Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

182 đề thi vào lớp 10 chuyên sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.92 KB, 6 trang )

lời nói đầu
Hàng năm, Sở giáo dục và đào tạo các tỉnh - thành phố trong cả nớc đều tổ chức kỳ thi tuyển sinh
vào lớp 10 trờng THPT chuyên ở các môn học nh: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Văn học, Ngoại ngữ,
Lịch sử, Địa lý, Tin học Với những môn học nh: Toán học, Vật lý, Hoá học, Văn học hay Ngoại ngữ thì
từ trớc tới nay trên thị trờng sách đã có rất nhiều đầu sách dạng tuyển tập hay tuyển chọn các đề thi tuyển
sinh vào lớp 10 trờng THPT chuyên, nhng với bộ môn Sinh học thì đầu sách dạng này lại rất hiếm. Do vậy
cuốn sách Tuyển tập các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trờng THPT chuyên - Môn Sinh học đợc tuyển
chọn, biên soạn và xuất bản nhằm mục đích:
- Giúp cho học sinh và giáo viên giảng dạy bộ môn Sinh học cấp THCS có đợc cách nhìn chính xác
và toàn diện về xu hớng ra đề thi môn Sinh học trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trờng THPT chuyên của
các tỉnh, thành phố và các trờng THPT chuyên trực thuộc các trờng Đại học trên cả nớc.
- Giúp cho học sinh và giáo viên giảng dạy bộ môn Sinh học cấp THCS có thêm đợc nguồn t liệu
tham khảo hữu ích trong quá trình học tập và giảng dạy. Qua đó góp phần vào việc nâng cao chất lợng dạy
và học bộ môn, cũng nh đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trờng THPT chuyên.
Cuốn sách này gồm có 182 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trờng THPT chuyên của nhiều tỉnh, thành
phố và trờng THPT chuyên trực thuộc của các trờng Đại học, các đề thi đợc chọn lọc và sắp xếp theo từng
năm học, từ năm học 2001 - 2002 đến năm học 2015 - 2016. Các đề thi trong cuốn sách này đợc tác giả su
tầm, chọn lọc từ nhiều kênh khác nhau nh từ bạn bè, đồng nghiệp, từ Website của các Sở giáo dục - đào tạo
và trang http:// www. dethi.violet.vn, do đó có nhiều đề thi tác giả su tầm đợc cả đáp án và hớng dẫn chấm,
nhng cũng có những đề thi tác giả không su tầm đợc đáp án và hớng dẫn chấm. Với những đề thi có đáp án
và hớng dẫn chấm, tác giả giữ nguyên văn đáp án và thang điểm để các em học sinh và quý thầy cô có thể
thấy và vận dụng đợc cách trả lời và cho điểm đối với mỗi đơn vị kiến thức trong đề thi. Với những đề thi
không có đáp án thì các em học sinh và quý thầy cô có thể tự giải để củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng
và phơng pháp giải.
Nh vậy, cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh yêu thích môn Sinh học và
giáo viên dạy môn Sinh học ở các trờng THCS, đặc biệt sẽ rất hữu ích với những em học sinh và quý thầy
cô tham gia ôn luyện và dự thi vào lớp 10 khối chuyên - môn Sinh học của các trờng THPT chuyên. Ngoài
ra cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo rất tốt cho sinh viên - giáo sinh chuyên nghành s phạm Sinh học ở
các trờng Cao đẳng và Đại học.
Mặc dù đã cố gắng su tầm, chọn lọc, biên soạn nhng cuốn sách sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót,


tác giả rất mong nhận đợc sự đóng góp ý kiến của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần xuất bản sau
đợc hoàn chỉnh hơn. Nhân đây, tác giả cũng bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới quý đồng nghiệp đang công
tác trong ngành giáo dục, những em học sinh đã đa đề thi lên Internet và ban quản trị trang http:// www.
dethi.violet. vn.
Chúc các em học sinh và quý thầy cô đạt đợc nhiều thành tích cao trong quá trình học tập và giảng
dạy. Mọi ý kiến đóng góp của quý thầy cô và các em xin vui lòng liên hệ với tác giả theo địa chỉ email:
Tác giả trân trng cm ơn!
Giáo viên tuyển chọn và biên soạn: Nguyễn Văn Công
Cử nhân khoa học chuyên ngành S phạm Sinh học - Đại học S phạm Hà Nội 2
Giáo viên trờng THCS Đào S Tích CLC - Trực Ninh - Nam Định
nam định
Ngày 20 tháng 7 năm 2015
(Quý thầy cô nào có nhu cầu mua lại bản in thì liên lạc qua email hoặc qua số điện thoại 01243771012)
MỤC LỤC
STT Đề - đáp án Trang
I Năm học 2001 - 2002
1 Chuyên Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 3
2 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 4
II Năm học 2002 - 2003
3 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 5
4 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 6
5 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 7
III Năm học 2003 - 2004
6 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 8
7 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 9 – 12
8 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 13
IV Năm học 2004 - 2005
9 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 14
10 Chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 15 – 18
11 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 19

12 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 20 - 21
V Năm học 2005 - 2006
13 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 22 - 24
14 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 25
15 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 26
16 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 27
17 Chuyên Quốc Học - Thừa Thiên Huế - Đề chính thức 28 - 30
18 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 31
VI Năm học 2006 - 2007
19 Chuyên Quốc Học - Thừa Thiên Huế - Đề chính thức 32 - 34
20 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 35
21 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 36
22 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 37 – 38
23 Chuyên Bắc Ninh - Đề chính thức 39 – 41
24 Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - Đề chính thức 42
25 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 43
26 Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ - Đề chính thức 44 – 47
27 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 48
VII Năm học 2007 - 2008
28 Chuyên Hưng Yên - Đề chính thức 49 – 52
29 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 53
30 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 54
31 Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - Đề chính thức 55
32 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 56 – 57
33 Chuyên Bình Định - Đề chính thức 58
34 Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ - Đề chính thức 59 – 62
35 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 63
36 Chuyên Bắc Ninh - Đề chính thức 64
37 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 65 - 67
38 PTNK - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 68

VIII Năm học 2008 - 2009
39 Chuyên Quốc Học - Thừa Thiên Huế - Đề chính thức 69 – 71
40 Chuyên Thái Bình - Đề chính thức 72 – 75
41 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 76 – 78
42 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề chính thức 79 – 81
43 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề dự bị 82 – 84
44 Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - Đề chính thức 85
45 Chuyên Hưng Yên - Đề chính thức 86 – 99
46 Chuyên Lâm Đồng - Đề chính thức 90 – 91
47 Chuyên Phú Yên - Đề chính thức 92 – 93
48 Chuyên Phú Yên - Đề dự bị 94
49 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 95
50 Chuyên Lương Văn Tuỵ - Ninh Bình - Đề chính thức 96 – 99
51 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 100
52 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 101 – 102
53 Chuyên Hải Phòng - Đề chính thức 103 – 105
54 Chuyên Hải Phòng - Đề dự bị 106 – 108
55 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 109
56 Chuyên Vĩnh Phúc - Đề chính thức 110
57 Chuyên Bắc Ninh - Đề chính thức 111 - 114
58 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 115 - 116
59 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề chính thức 117 - 120
60 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề dự bị 121 - 123
61 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 124
IX Năm học 2009 - 2010
62 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 125 – 127
63 Chuyên Lâm Đồng - Đề chính thức 128 – 132
64 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 133 – 136
65 Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - Đề chính thức 137 – 139
66 Chuyên Thái Bình - Đề chính thức 140 – 144

67 Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh - Đề chính thức 145 – 147
68 Chuyên Tuyên Quang - Đề chính thức 148 – 150
69 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề chính thức 151 – 153
70 Chuyên Khánh Hoà - Đề chính thức 154 – 156
71 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 157
72 Chuyên Hưng Yên - Đề chính thức 158
73 Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Đề chính thức 159
74 Chuyên Hà Nội - Amsterdam - Đề chính thức 160
75 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 161 – 162
76 Chuyên Lương Văn Tuỵ - Ninh Bình - Đề chính thức 163 - 165
77 Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đề chính thức 166 – 169
78 Chuyên Gia Lai - Đề chính thức 170 – 172
79 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang - Đề chính thức 173 – 175
80 Chuyên Tiền Giang - Đề chính thức 176 – 179
81 Chuyên Vĩnh Phúc - Đề chính thức 180 - 182
82 Chuyên Vĩnh Phúc - Đề dự bị 183 - 185
83 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 186
84 Chuyên Đồng Tháp - Đề chính thức 187 - 189
X Năm học 2010 - 2011
85 Chuyên Thành phố Hồ Chí Minh - Đề chính thức 190 – 193
86 Chuyên Gia Lai - Đề chính thức 194 – 196
87 Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ - Đề chính thức 197 – 199
88 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 200 – 202
89 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 203 - 206
90 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 207
91 Chuyên Phú Yên - Đề chính thức 208 – 212
92 Chuyên Quảng Nam - Đề chính thức 213 – 215
93 Chuyên Tiền Giang - Đề chính thức 216 – 218
94 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề chính thức 219
95 Chuyên Bạc Liêu - Đề chính thức 220 – 222

96 Chuyên Hưng Yên - Đề chính thức 223 – 225
97 Chuyên Hoàng Lê Kha - Tây Ninh - Đề chính thức 226
98 Chuyên Thái Bình - Đề chính thức 227 – 229
99 Chuyên Lương Văn Tuỵ - Ninh Bình - Đề chính thức 230 – 232
100 Chuyên Tuyên Quang - Đề chính thức 233 – 235
101 Chuyên Bến Tre - Đề chính thức 236 – 237
102 Chuyên Quảng Trị - Đề chính thức 238
103 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 239 - 241
104 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 242
105 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 243 - 244
106 Chuyên Đồng Tháp - Đề chính thức 245 - 247
XI Năm học 2011 - 2012
107 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 248 – 252
108 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 253 – 255
109 Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đề chính thức 256 – 258
110 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 259 – 262
111 Chuyên Hưng Yên - Đề chính thức 263 – 266
112 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề chính thức 267
113 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 268 - 271
114 Chuyên Hải Phòng - Đề chính thức 272
115 Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Đề chính thức 273
116 Chuyên Vĩnh Phúc - Đề chính thức 274 – 276
117 Chuyên Quảng Nam - Đề chính thức 277
118 Chuyên Bạc Liêu - Đề chính thức 278 – 280
119 Chuyên Cao Bằng - Đề chính thức 281
120 Chuyên Quốc Học - Thừa Thiên Huế - Đề chính thức 282 – 284
121 Chuyên Trần Hưng Đạo - Bình Thuận - Đề chính thức 285 – 287
122 Chuyên Đồng Tháp - Đề chính thức 288 – 290
123 Chuyên Tiền Giang - Đề chính thức 291 – 294
124 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 295 – 297

125 Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình - Đề chính thức 298 – 300
126 Chuyên Long An - Đề chính thức 301 – 303
127 Chuyên Long An - Đề dự bị 304 – 306
128 Chuyên Quảng Nam - Đề chính thức 307
129 Chuyên Bắc Ninh - Đề chính thức 308 - 311
130 Chuyên Trần Hưng Đạo - Bình Thuận - Đề chính thức 312 - 314
131 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 315
XII Năm học 2012 - 2013
132 Chuyên Gia Lai - Đề chính thức 316 – 318
133 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề chính thức 319 – 321
134 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 322 – 325
135 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề dự bị 326
136 Chuyên Phú Yên - Đề chính thức 327 – 330
137 Chuyên Long An - Đề chính thức 331 – 333
138 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 334 – 336
139 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề dự bị 337 – 339
140 Chuyên Thái Nguyên - Đề chính thức 340 – 344
141 Chuyên Tiền Giang - Đề chính thức 345 – 349
142 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 350 – 352
143 Chuyên Đồng Tháp - Đề chính thức 353 - 355
144 Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình - Đề chính thức 356 – 359
145 Chuyên Long An - Đề dự bị 360 – 362
146 Chuyên Quảng Bình - Đề chính thức 363 – 366
147 Chuyên Bạc Liêu - NV1 - Đề chính thức 367 – 369
148 Chuyên Bạc Liêu - NV2 - Đề chính thức 370 – 372
149 Chuyên Quốc Học - Thừa Thiên Huế - Đề chính thức 373 – 375
150 Chuyên Đại học sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 376
151 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề chính thức 377 - 380
152 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quóc gia Hà Nội - Đề chính thức 381 - 384
153 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 385 - 386

XIII Năm học 2013 - 2014
154 Chuyên Hải Phòng - Đề chính thức 387 – 389
155 Chuyên Hải Phòng - Đề dự bị 390 – 392
156 Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình - Đề chính thức 393 – 395
157 Chuyên Long An - Đề chính thức 396 – 400
158 Chuyên Quảng Trị - Đề chính thức 401 – 402
159 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 403 – 407
160 Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - Đề chính thức 408 – 410
161 Chuyên Đồng Tháp - Đề chính thức 411 – 414
162 Chuyên Tây Ninh - Đề chính thức 415 – 417
163 Chuyên Vĩnh Phúc - Đề chính thức 418 – 420
164 Chuyên Bắc Ninh - Đề chính thức 421 - 424
165 Chuyên Quảng Bình - Đề chính thức 425 - 429
166 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề chính thức 430 - 432
167 Chuyên Đại học kha học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 433 - 437
168 PTNK - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - Đề chính thức 438
169 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 439 - 441
170 Chuyên Khánh Hòa - Đề chính thức 442 - 446
XIV Năm học 2014 - 2015
171 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 447 – 450
172 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề dự bị 451 – 453
173 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Đề chính thức 454 – 457
174 Chuyên Long An - Đề chính thức 458 - 461
175 Chuyên Quảng Bình - Đề chính thức 462 - 466
176 Chuyên Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội - Đề chính thức 467 - 473
177 Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - Đề chính thức 474 - 477
178 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - Đề chính thức 478
XV Năm học 2015 - 2016
179 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề chính thức 479 - 484
180 Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Đề dự bị 485 - 488

181 Chuyên Thái Bình - Đề chính thức 489 - 492
182 Chuyên Thái Nguyên - Đề chính thức 493 - 497

×