Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường: dự án đầu tư nhà máy sản xuất dịch truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.39 KB, 79 trang )

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TRÚC ANH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DỊCH TRUYỀN
KHÁNH HÒA, THÁNG 09/2009
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TRÚC ANH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DỊCH TRUYỀN
CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TNHH
ĐẦU TƯ TRÚC ANH
CƠ QUAN TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG
AQC
KHÁNH HÒA, THÁNG 09/2009
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................................III
DANH MỤC HÌNH VẼ...............................................................................................................IV
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT..............................................................................................V
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN........................................................................................................................... 1
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG. 2
2.1 Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trường.................................................................2
2.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng..................................................3
2.3 Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường...........3
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM..........................................................................4


3.1 Phương pháp nhận dạng.......................................................................................................4
3.2 Phương pháp dự toán...........................................................................................................4
3.3 Phương pháp đánh giá..........................................................................................................4
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1................................................................................................................................6
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN...........................................................................................................6
1.1 TÊN DỰ ÁN.......................................................................................................................................... 7
1.2 CHỦ DỰ ÁN.......................................................................................................................................... 7
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN...................................................................................................................7
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.................................................................................................. 8
1.4.1 Các hạng mục công trình triển khai trong quá trình thực hiện dự án...............................8
1.4.2 Nhu cầu về sử dụng nước và điện....................................................................................9
1.4.3 Nhu cầu sử dụng về nguyên, nhiên, vật liệu.....................................................................9
1.4.4 Hệ thống thoát nước .......................................................................................................10
1.4.5 Sản phẩm và công nghệ của nhà máy............................................................................10
1.4.6 Danh mục máy móc thiết bị dự kiến nhập khẩu..............................................................17
1.4.7 Tiến độ thực hiện công trình............................................................................................17
1.4.8 Mức đầu tư và nguồn vốn của dự án..............................................................................19
CHƯƠNG 2.............................................................................................................................. 20
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
.................................................................................................................................................. 20
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG..........................................................................................21
2.1.1 Điều kiện tự nhiên............................................................................................................21
2.1.2 Hiện trạng môi trường.....................................................................................................21
2.1.2.1 Hiện trạng môi trường nước mặt...............................................................................21
2.1.2.2 Hiện trạng môi trường không khí...............................................................................23
2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................................................................23
2.2.1 Tình hình phát triển xã hội...............................................................................................24
...............................................................................................................................................24
2.2.2 Tình hình phát triển kinh tế..............................................................................................25

CHƯƠNG 3.............................................................................................................................. 29
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................................................................29
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG...................................................................................................................... 30
3.1.1 Giai đoạn xây dựng .......................................................................................................30
3.1.1.1 Tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí...................................30
3.1.1.2 Tác động do chất thải rắn..........................................................................................35
I
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
3.1.1.3 Tác động ô nhiễm chéo giữa Dự án trong giai đoạn xây dựng với các đối tượng
khác trong KCN......................................................................................................................36
3.1.1.4Tác động về mặt xã hội...............................................................................................36
3.1.1.5 Dự báo những rủi ro và sự cố xảy ra trong giai đoạn xây dựng...............................36
3.1.2 Giai đoạn vận hành của dự án........................................................................................38
3.1.2.1 Tác động của các nguồn gây ô nhiễm không khí......................................................38
3.1.2.2 Tác động của các nguồn gây ô nhiễm nước.............................................................42
3.1.2.3 Tác động của chất thải rắn........................................................................................43
3.1.2.4 Tác động ô nhiễm chéo giữa Dự án trong giai đoạn hoạt động với các đối tượng
khác trong KCN......................................................................................................................45
3.1.2.5 Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra.........................................45
3.2 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ............................................46
CHƯƠNG 4..............................................................................................................................48
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI
TRƯỜNG.................................................................................................................................. 48
4.1 ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU.......................................................................................................... 49
4.1.1 Các biện pháp hạn chế các tác động có hại trong giai đoạn thi công xây dựng ...........49
4.1.1.1 Giảm thiểu các tác động gây ô nhiễm môi trường không khí...................................49
4.1.1.2 Giảm thiểu các tác động do nước thải......................................................................50
4.1.1.3 Giảm thiểu các tác động do chất thải rắn..................................................................50
4.1.1.4 Giảm thiểu các vấn đề xã hội....................................................................................51
4.1.2 Các biện pháp hạn chế các tác động có hại trong giai đoạn hoạt động của dự án.......51

4.1.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí........................................51
4.1.2.2 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước...............................................53
4.1.2.3 Các biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn...............................................56
4.2 ĐỐI VỚI CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................................................................57
4.2.1 Hạn chế xảy ra tai nạn lao động......................................................................................57
4.2.2 Phòng chống sự cố cháy nổ............................................................................................57
4.2.3 Phòng chống sét..............................................................................................................58
CHƯƠNG 5.............................................................................................................................. 59
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................................................59
5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.......................................................................................60
................................................................................................................................................................. 63
5.1.1 Chương trình quản lý môi trường giai đoạn xây dựng dự án.........................................64
5.1.2 Chương trình quản lý môi trường giai đoạn hoạt động..................................................64
5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.....................................................................................64
5.2.1 Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng...............................................................65
5.2.2 Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn hoạt động...........................................65
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ - CAM KẾT.......................................................................................67
1. KẾT LUẬN............................................................................................................................................ 67
2. KIẾN NGHỊ........................................................................................................................................... 68
3. CAM KẾT.............................................................................................................................................. 69
II
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1 DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ............................................................................17
BẢNG 1.2 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH.......................................................................18
BẢNG 1.3 MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN CỦA DỰ ÁN.......................................................19
BẢNG 2.1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC MẶT TẠI SÔNG SUỐI DẦU VÀ BÀU CỎ...............22
BẢNG 2.2 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ..............................................23
BẢNG 2.3 NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ PHÂN PHỐI NGUỒN LAO ĐỘNG ..................................24
BẢNG 2.4 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG LÀM TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ ........25

BẢNG 2.5 DIỆN TÍCH ĐẤT SỬ DỤNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ..............................27
BẢNG 3.1 NỒNG ĐỘ BỤI ƯỚC TÍNH TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG.............................30
BẢNG 3.2 HỆ SỐ Ô NHIỄM CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN SỬ DỤNG DẦU
DIESEL...................................................................................................................................... 31
BẢNG 3.3 DỰ BÁO SỐ LƯỢT PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN...............................................31
BẢNG 3.4 TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN......31
BẢNG 3.5 MỨC ỒN SINH RA TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG....32
BẢNG 3.6 MỨC ỒN CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI...........................................................................32
BẢNG 3.7 HỆ SỐ Ô NHIỄM DO MỖI NGƯỜI HÀNG NGÀY SINH HOẠT ĐƯA VÀO MÔI
TRƯỜNG (CHẤT THẢI SINH HOẠT CHƯA QUA XỬ LÝ).......................................................34
BẢNG 3.8 TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM SINH RA TỪ CHẤT THẢI SINH HOẠT (CHƯA QUA XỬ LÝ)
TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG DỰ ÁN...................................................................................34
BẢNG 3.9 NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG............................................................................................................34
BẢNG 3.10 HỆ SỐ Ô NHIỄM TỪ XE GẮN MÁY......................................................................38
BẢNG 3.11 THÀNH PHẦN KHÍ ĐỘC HẠI TRONG KHÓI THẢI CỦA ĐỘNG CƠ Ô TÔ..........39
BẢNG 3.12 HỆ SỐ Ô NHIỄM CỦA CÁC CHẤT TRONG KHÍ THẢI MÁY PHÁT ĐIỆN KHI ĐỐT
DẦU DO.................................................................................................................................... 40
BẢNG 3.13 TẢI LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI ĐỐT DẦU
DO KHI VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN.....................................................................................41
BẢNG 3.14 TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM SINH RA TỪ NƯỚC THẢI SINH HOẠT (CHƯA QUA XỬ
LÝ) TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN..................................................................42
BẢNG 3.15 NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT...................42
BẢNG 3.16 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI SẢN XUẤT ĐẶC TRƯNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY DỊCH
TRUYỀN.................................................................................................................................... 43
BẢNG 3.17 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............................................................................................................47
BẢNG 4.1 HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRONG BỂ TỰ HOẠI.....................54
BẢNG 5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG...........................................................60
BẢNG 5.2 DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC HẠNG MỤC XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG.....................63

III
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
DANH MỤC HÌNH VẼ
HÌNH 1.1 QUI TRÌNH SẢN XUẤT TÚI DỊCH TRUYỀN..............................................................13
KHO........................................................................................................................................... 14
HÌNH 1.2 QUI TRÌNH SẢN XUẤT DỊCH TRUYỀN ...................................................................14
HÌNH 1.3 QUI TRÌNH ĐÓNG GÓI..............................................................................................15
HÌNH 1.4 QUI TÌNH VÔ TRÙNG SẢN PHẨM ĐÃ ĐÓNG GÓI..................................................16
HÌNH 4.1 SƠ ĐỒ CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 3 NGĂN CÓ NGĂN LỌC.......................................55
HÌNH 4.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG THU GOM CHẤT THẢI RẮN...............................56
IV
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD
5
: Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 20
0
C – đo trong 5 ngày.
COD : Nhu cầu oxy hóa học.
DO : Oxy hòa tan.
SS : Chất rắn lơ lửng.
BHLĐ : Bảo hộ lao động
CTR : Chất thải rắn
DA : Dự án
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
KCN : Khu công nghiệp
KH & CN : Khoa học và công nghệ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT : Xử lý nước thải

V
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
Phát triển ngành Dược thành một ngành kinh tế - kỹ thuật theo hướng công nghiệp hóa
hiện đại hóa, chủ động hội nhập khu vực và thế giới nhằm đảm bảo cung ứng thuốc
thường xuyên có chất lượng, bảo đảm sử dụng thuốc hợp lý và an toàn, phục vụ sự
nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân là chính sách phát triển công nghiệp
dược Việt Nam đến 2010.
Theo báo cáo của Cục Quản lý dược Việt Nam, trong giai đoạn 2000 – 2006, tốc độ
tăng trưởng bình quân của ngành dược là 13%, tiền thuốc bình quân đầu người tăng
trung bình 7,4%/năm. Điểm đáng chú ý là thuốc sản xuất trong nước ngày càng đáp
ứng nhiều hơn nhu cầu sử dụng. Giá trị thuốc sản xuất trong nước năm 2005 là 395
triệu đô la Mỹ, chiếm 48,34% tổng giá trị tiền thuốc (817 triệu đô la Mỹ). Thị phần thuốc
sản xuất trong nước được bệnh nhân sử dụng chiếm 70% thị trường thuốc; ở khối bệnh
viện, thuốc sản xuất trong nước được sử dụng chiếm hơn 60%. Dự kiến vào năm 2009,
thị trường dược phẩm có thể đạt tới 1 tỷ đô la Mỹ và đến năm 2010 có thể đạt đến gần
1,5 tỉ đô la Mỹ.
Với tiềm năng phát triển khá lớn của thị trường dược phẩm đây là một cơ hội rất lớn cho
các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Chính vì thế các thành viên sáng lập của Công ty
TNHH Đầu tư Trúc đã đầu tư xây dựng Nhà máy Dịch truyền tại Khánh Hòa theo công
nghệ mới nhất của Châu Âu được chuyển giao công nghệ từ Công ty BIRKMAIER
Project GmbH (Đức).
Nhà máy sản xuất Dịch truyền là Dự án được chuyển giao công nghệ từ Công ty
BIRKAMAIER Project GmbH – một công ty có trên 60 năm kinh nghiệm chuyên về chế
tạo máy móc sản xuất thiết bị và vật tư y tế của Đức. Công nghệ và thiết bị sản xuất
Dịch truyền của BIRKMAIER đã và đang được sử dụng rộng rãi tại nhiều hãng sản xuất
dịch truyền trên thế giới.
Nhà máy sẽ được xây dựng và quản lý theo Tiêu chuẩn GMP-WHO và ISO 9001-2000.
Sản phẩm sản xuất sẽ công bố chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế như: USP, CE. Nhà

máy được đầu tư vào Khu Công nghiệp Suối Dầu, tỉnh Khánh Hòa.
1
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
2.1 Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trường
Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
29/11/2005 và Chủ tịch nước ký lệnh công bố ngày 12 tháng 12 năm 2005;
Luật Tài nguyên nước được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
20/05/1998;
Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ quy định việc cấp
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn;
Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 v/v thoát nước đô thị và Khu công
nghiệp;
Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ v/v sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều Luật Bảo vệ môi trường
Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường
Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/5/2005 của Chính phủ về An toàn hoá chất;
Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

V/v hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành
nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường v/v ban hành Danh mục chất thải nguy hại;
Quyết định số 170/QĐ-MTg ngày 24/02/1998 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường về phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng Khu Công Nghiệp Suối Dầu;
Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài Nguyên Môi
Trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Công văn số 482/KKT-QLĐT của Ban quản lý KKT Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa về
việc hướng dẫn các thủ tục thực hiện dự án sau khi cấp giấy chứng nhận đầu tư.
2
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
2.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm
tương đương, TCVN 5949 - 1998);
QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
TCVN 7209 - 2002: Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng
trong đất;
TCVN 5937 - 2005: Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung
quanh;
TCVN 5938 - 2005: Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số
chất độc hại trong không khí xung quanh;
TCVN 5939 - 2005: Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ;
TCVN 5940 - 2005: Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất hữu cơ;
TCVN 5945 - 2005: Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải;

2.3 Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường
 Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo
Các tài liệu điều kiện địa lý tự nhiên, cơ sở hạ tầng, tình hình Kinh tế - Xã hội của
khu vực dự án (Niên giám thống kê Tỉnh Khánh Hòa)
Các số liệu cần phải điều tra dựa vào phương pháp chung để thực hiện báo cáo
ĐTM
Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp, Nhà xuất bản Xây
Dựng 2004
Nguyễn Đức Khiển, Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản Xây Dựng 2003
Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân, Xử lý nước thải đô thị và
khu công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình, NXB ĐHQG Tp. HCM, 2004
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam 1995, 2000, 2005, 2008
WHO, Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution, 1993
3
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
 Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập
Các số liệu điều tra đưa vào phương pháp chung để thực hiện báo cáo ĐTM:
Các hồ sơ, giấy phép kinh doanh.
Hồ sơ đất đai, bản vẽ quy hoạch tổng thể, vị trí khu vực dự án.
Các nội quy về an toàn lao động trong thi công xây dựng, các nội quy về PCCC
trong khu vực dự án.
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
Hiện nay, nhiều phương pháp đánh giá tác động môi trường đã được sử dụng trên thế
giới. Nhưng nói chung phương pháp đánh giá tác động môi trường có thể được phân
loại như sau:
3.1 Phương pháp nhận dạng
Mô tả hiện trạng của hệ thống môi trường .
Xác định tất cả các thành phần của hoạt động.
Để thực hiện phần này có thể sử dụng các phương pháp sau:
Phương pháp lập bảng liệt kê và phương pháp ma trận: Được sử dụng để lập mối

quan hệ giữa các hoạt động dự án và các tác động môi trường.
Phương pháp tham vấn cộng đồng: Phương pháp này sử dụng trong quá trình
phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại nơi thực hiện dự án.
3.2 Phương pháp dự toán
Xác định những sự thay đổi đáng kể của môi trường.
Dự đoán về khối lượng và không gian của sự thay đổi đã xác định ở trên.
Đánh giá khả năng các ảnh hưởng sẽ xảy ra theo thời gian.
Để thực hiện phần này có thể sử dụng các phương pháp sau:
Các hệ thống thông tin môi trường và mô hình khuếch tán.
Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, tỷ lệ hóa và đo đạc phân tích.
3.3 Phương pháp đánh giá
Xác định mức độ thiệt hại và lợi ích của các nhóm và cộng đồng dân cư bị ảnh
hưởng bởi việc thực hiện dự án.
Xác định và so sánh về lợi ích giữa các phương án thực hiện;
4
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Để thực hiện phần này có thể sử dụng phương pháp sau:
Hệ thống đánh giá môi trường.
Phân tích kinh tế.
Phương pháp ĐTM được sử dụng trong báo cáo này chủ yếu dựa vào Thông tư số
05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
“Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường” và Nghị định của Chính Phủ số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị Định số 80/2006/NĐ-CP.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Báo cáo ĐTM dự án Đầu tư Nhà máy sản xuất dịch truyền thực hiện cùng với sự tư vấn
của Công ty TNHH Phát triển Công nghệ nước và Môi trường AQC.
Giám đốc : Th.S Hồ Xuân Nhâm.
Địa chỉ : 27/41 Hậu Giang, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện thoại : 08 – 39.484.383 Fax: 08 – 39.484.183

Tổ chức, thành viên thực hiện báo cáo:
ThS. Hồ Xuân Nhâm Công Ty AQC Giám đốc
KS. Nguyễn Hữu Thịnh Công Ty AQC Kỹ Sư Môi Trường
KS. Huỳnh Ngọc Thắm Công Ty AQC Kỹ Sư Môi Trường
KS. Nguyễn Đặng Quỳnh Thư Công Ty AQC Kỹ Sư Môi Trường
KS. Lê Thị Thúy Hằng Công Ty AQC Kỹ Sư Môi Trường
KS. Nguyễn Long An Công Ty TNHH Đầu tư Trúc Anh
5
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
6
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
1.1 TÊN DỰ ÁN
Tên DA viết bằng tiếng Việt: NHÀ MÁY SẢN XUẤT DỊCH TRUYỀN
Tên DA viết bằng tiếng Anh: PRODUCTION OF SOLUTION & MEDICAL BAG PLANT
1.2 CHỦ DỰ ÁN
Tên chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TRÚC ANH
SĐT: 08.62818116 Fax: 08.62818138
Địa chỉ: 488 Đường số 28 Khu B, An Phú – An Khánh, Phường
An Phú, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
Giấy CNĐKKD số: 41020443239
Cơ quan cấp: Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp ngày
26/09/2006
Vốn điều lệ: 35.000.000.000 đồng (Ba mươi lăm tỷ đồng)
Ngành nghề kinh doanh: Môi giới bất động sản. Kinh doanh xây dựng nhà ở.
Đầu tư xây dựng cơ cở hạ tầng khu chung cư – Khu
công nghiệp – Khu đô thị. Cho thuê nhà ở, văn phòng,
kho bãi. Kinh doanh phát triển khu du lịch. Kinh doanh
khách sạn nhà hàng ăn uống (không kinh doanh khách

sạn, nhà hàng tại trụ sở). Mua bán thuốc lá điếu sản
xuất trong nước, rượu (không kinh doanh dịch vụ ăn
uống), hàng thủy sản, hàng thủ công mỹ nghệ. Bổ
sung: tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Sản
xuất mua bán vật tư, trang thiết bị dụng cụ y tế (trừ tái
chế chất thải, gia công cơ khí, xi mạ điện). Môi giới
thương mại.
Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Thu Thủy
Chức vụ: Giám đốc
Sinh ngày: 14/11/1964
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 22 Lam Sơn, phường Phước Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh
Khánh Hòa
Chứng minh nhân dân số: 220893768 do công an Tỉnh Khánh Hòa cấp ngày
10/09/2003
Chỗ ở hiện tại: 488 Đường số 28 Khu B, An Phú – An Khánh, phường
An Phú, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
7
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Địa điểm thực hiện dự án:
Lô G9-G10-G11 tại Khu Công Nghiệp Suối Dầu, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tọa độ của dự án: X: 0289549, Y: 1343480
Vị trí của dự án:
Khu đất dự án có tứ cận như sau:
Phía Bắc giáp đất trống Khu Công Nghiệp Suối Dầu
Phía Tây giáp đất trống Khu Công Nghiệp Suối Dầu
Phía Nam giáp Đường số 5 Khu Công Nghiệp Suối Dầu
Phía Đông giáp đường số 13 Khu Công Nghiệp Suối Dầu

(Sơ đồ vị trí của khu đất dự án được thể hiện trong phần phụ lục của báo cáo)
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1 Các hạng mục công trình triển khai trong quá trình thực hiện dự án
Tổng diện tích thuê đất của dự án: 10.000 m
2
 Các hạng mục công trình chính:
Bộ phận sản xuất túi đựng dịch truyền : 450 m
2
Bộ phận sản xuất dịch truyền : 650 m
2
Bộ phận đóng gói : 500 m
2
Bộ phận vô trùng : 400 m
2
Khu thí nghiệm và làm việc : 250 m
2
 Các hạng mục công trình phụ:
01 nhà kho nguyên liệu : 150 m
2
01 nhà kho thành phẩm : 400 m
2
Phòng trưng bày sản phẩm : 150 m
2
Khu nhân viên và căn tin : 300 m
2
Nhà bảo vệ, gara ô tô : 250 m
2
Đường nội bộ và khuôn viên cây xanh : 6.500 m2
Dự án không xây dựng khu vực nuôi thỏ để thử nghiệm mẫu.
8

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
(Bản vẽ thể hiện mặt bằng tổng thể của dự án được thể hiện trong phần phụ lục)
Tỉ lệ các công trình có mái che đảm bảo không vượt quá 60% tổng diện tích đất thuê.
Các công trình có mái che cách tường rào Nhà máy ít nhất 7m.
1.4.2 Nhu cầu về sử dụng nước và điện
Nhu cầu sử dụng điện
Điện một pha, 230 V, 50 chu kỳ (2 dây pha, 1 dây tiếp đất an toàn). Điện 3 pha
230/400 V, 50 chu kỳ (3 dây pha, 1 dây 0 volt, 1 dây tiếp đất an toàn)
Công suất tiêu thụ điện dự kiến: 250-260 kwh
Nguồn điện: do Khu Công Nghiệp cung cấp
Trang bị hỗ trợ:
 01 máy phát điện dự phòng công suất 7,5 KVA,
+ Loại nhiên liệu sử dụng: dầu DO hàm lượng S = 0,5%.
+ Định mức tiêu thụ nhiên liệu: 39,5 lít/giờ.máy
 01 máy biến áp 3 pha 560 KVA
Nhu cầu sử dụng nước
Mức tiêu thụ: 48m
3
/ngày
Nguồn nước do Khu Công Nghiệp cung cấp
1.4.3 Nhu cầu sử dụng về nguyên, nhiên, vật liệu
Hóa chất dùng trong sản xuất dịch truyền:
- NaCl
- Sodium Chloride
- KCl (Potassium chloride)
- CaCl2 (Calcium chloride)
- Đường glucose
- Acid amin
- Chất béo
- Sodium Lactate

- Calcium lactate
- Potassium Lactate
Hóa chất sử dụng trong phòng thí nghiệm/ kiểm nghiệm:
9
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
- Metanol (CH4OH)
- Cồn tuyệt đối
- Bạc Nitrat (AgNO3)
- Iot
- OPA (Ototalandehyd)
Nguyên, nhiên liệu chính:
- Nước dùng trong sản xuất dịch truyền là nước đã được xử lý qua hệ thống RO
- Nguyên liệu sản xuất bao bì: Tube foil, Tubes, Twist off port
- Nhà máy sử dụng nhiên liệu dầu DO cho máy phát điện dự phòng.
1.4.4 Hệ thống thoát nước
Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa của khu vực sẽ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa chung
của Khu Công Nghiệp
Hệ thống thoát nước thải
Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất sau khi xử lý cục bộ sẽ đấu nối vào hệ thống
xử lý nước thải của Khu Công Nghiệp.
1.4.5 Sản phẩm và công nghệ của nhà máy
Giới thiệu chung về sản phẩm dịch truyền
Dịch truyền là những dung dịch thuốc vô khuẩn dùng để tiêm truyền nhỏ giọt vào tĩnh
mạch với khối lượng lớn. Dịch truyền có nhiều loại với các thành phần hoạt chất ở
những nồng độ khác nhau. Dịch truyền có thể ở dạng ưu trương hoặc đẳng trương với
các chất tương ứng có trong máu. Một số dạng dịch truyền có khá đầy đủ các chất và
được dùng thay thế huyết tương hoặc bổ sung vitamin, acid amin trong một số trường
hợp cần thiết.
Dịch truyền có tác dụng nâng huyết áp cơ thể, cân bằng các chất điện giải có trong máu

khi người bệnh bị mất máu, mất nước do chấn thương, tai nạn, do phẫu thuật, do tiêu
chảy, nôn mửa kéo dài, do bị bỏng, do các trường hợp bị mất nhiều mồ hôi trong điều
kiện quá nóng bức. Một số dịch truyền có acid amin, vitamin, glucose có tác dụng bù
đắp các chất này cho cơ thể. Truyền dịch khi cần thiết còn có tác dụng giải các chất độc
trong cơ thể khi bị ngộ độc do thuốc, ngộ độc thức ăn, nhiễm khuẩn cấp tính, giúp tăng
bài tiết nước tiểu. Một số dạng dung dịch tiêm truyền còn dùng làm dung môi hòa tan
một số thuốc tiêm.
Sản phẩm của Nhà máy
- Sodium chloride solutions (các loại dung dịch natri clorua)
10
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
- Sodium lactate 1/6 mol solution
- Sodium bicarbonate mol solution
- Sodium bicarbonate 1/6 mol solution
- Sodium Chloride 0,9% (500ml/bao)
- 5% Dextrose solution in water (dung dịch dextrose 5% trong nước)
- 10% Dextrose solution in water (dung dịch dextrose 10%trong nước)
- 25% Dextrose solution in water (dung dịch dextrose 25%trong nước)
- 50% Dextrose solution in water (dung dịch dextrose 50%trong nước)
- 5% Dextrose in sodium chloride solution (dung dịch dextrose natri clorua 5%)
- 10% Dextrose in sodium chloride solution (dung dịch dextrose natri clorua 10%)
- 5% Dextrose solution in NaCL sol
- 10% Dextrose solution in NaCL sol
- 50% Dextrose solution in NaCL sol
- 15% Mannitol solution in water (dung dịch mannitol 15% trong nước)
- Ringer solution
- Ringer solution with 5% Dextrose
- Ringer Locke (500ml/bao)
- Ringer solution in sodium chloride solution
- Lactate Ringer solution

- Potassium chloride mol solution
- Darrow solution
- Electrolitic balanced solution
- TPN solution
- Dextran 70 solution
- Metranisazol solution
- Aminoacid solution
- Heamodialysis solution
- Peritoneal dialysis solution
- Glucose 5% (500ml/bao)
- Glucose 10% (500ml/bao)
- Semodesum-H (500ml/bao
- Pyrogen free bidistilled water
- Fat emulsion
Công nghệ sản xuất của sản phẩm
11
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Nhà máy được thiết kế, xây dựng, lắp đặt và chuyển giao công nghệ theo hình thức
“chìa khóa trao tay” từ Công ty Birkmaier Project GmbH (Đức). Công nghệ sản xuất hiện
đại và tự động hóa hoàn toàn. Tất cả các dây chuyền đều sản xuất khép kín, liên tục,
đảm bảo độ vô trùng cao, khả năng chống nhiễm chéo giữa các khu vực sản xuất với
môi trường ngoài được thực hiện rất khoa học và nghiêm túc theo tiêu chuẩn GMP-
WHO.
Phạm vi chuyển giao công nghệ của Birkmaier bao gồm:
- Thiết kế quy hoạch tổng thể Nhà máy. Thiết kế chi tiết mặt bằng lắp đặt máy. Thiết kế
các phân xưởng sản xuất và bộ phận phụ trợ (bao gồm: cung cấp bãn vẽ, tài liệu kỹ
thuật, hướng dẫn, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị). Mục đích: bảo đảm
sản xuất của Nhà máy đạt hiệu quả, an toàn và phù hợp với tiêu chuẩn GMP-WHO
về sản xuất dược phẩm.
- Chuyển giao và hướng dẫn toàn bộ quy trình vận hành sản xuất, những thông tin cần

thiết mang tính vật lý và hóa học cùng các tiêu chuẩn quy định hiện hành đối với sản
phẩm và nguyên vật liệu (bao gồm: cung cấp tài liệu, hướng dẫn tổ chức sản xuất,
giám sát thực hiện). Mục đích: Nhà máy vận hành đúng công suất thiết kế, sản phẩm
đạt chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế (USP, CE…) với chi phí tối ưu nhất.
- Xây dựng kế hoạch nhân sự (số lượng và tiêu chuẩn công nhân), huấn luyện và đào
tạo nhân viên trực tiếp tại bộ phận sản xuất, hướng dẫn giám đốc sản xuất về các bí
quyết công nghệ, bao gồm: kỹ thuật lắp đặt, bảo dưỡng máy, vận hành sản xuất, kỹ
thuật về vô trùng và quản lý chất lượng.
- Các dịch vụ hỗ trợ khác: bảo hành, giải quyết sự cố trong quá trình sản xuất
Việc tiếp nhận chuyển giao công nghệ sẽ giúp cho sản phẩm của Nhà máy đạt tiêu
chuẩn chất lượng môi trường tốt nhất và đào tạo được đội ngũ chuyên gia kỹ thuật đủ
trình độ và kỹ năng sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghệ sạch đang rất cần thiết
cho nền kinh tế nước nhà.

12
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Qui trình sản xuất của các phân xưởng thuộc Nhà máy
 Phân xưởng sản xuất túi dịch truyền
Qui trình sản xuất: Nguyên liệu nhập về được kiểm tra chất lượng, sau đó được đem đi
tẩy rửa, khi tẩy rửa xong thì nguyên liệu đó được mang đi sấy khô, qua một quá trình
sản xuất tạo thành những sản phẩm túi dịch truyền có chất lượng, túi dịch truyền đó
được kiểm tra chất lượng thêm một lần nữa rồi mới nhập vào kho. Trong quá trình tẩy
rửa có phát sinh nước thải, vì đây là công nghệ có tính vô trùng rất là cao nên nước thải
phát sinh không có tính chất độc hại.
Hình 1.1 Qui trình sản xuất túi dịch truyền
Thiết bị đóng gói sử dụng công nghệ hiện đại, tiết kiệm năng lượng và nguyên liệu. Nhà
xưởng được thiết kế và xây dựng theo tiêu chuẩn GMP. Nguyên liệu nhựa có thể mua
trong nước hoặc nhập khẩu
Phân xưởng sản xuất túi đựng dịch truyền, dung tích 250ml/túi, 500ml/túi, 1000ml/túi.
Công suất thiết kế: 6000 túi/giờ

13
Nước thảiNước thải
Nguyên vật liệu chính
Kiểm tra chất lượng
nguyên liệu
Tẩy rửa
Kho
Xử lý kỹ thuật
Sản xuất túi
Kiểm tra chất lượng
thành phẩm
Nước thải
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
 Phân xưởng sản xuất dịch truyền IV
Qui trình sản xuất: Nguyên liệu được định lượng và cho vào bồn chứa. Nước đã xử lý
qua hệ thống RO, được cân tự động và cho vào bồn chứa. Hỗn hợp nước và nguyên
liệu được pha trộn bằng môtơ khuấy, 2 hỗn hợp này được hòa tan với một tỷ lệ quy
định nào đó, rồi được lọc, sau đó được kiểm tra chất lượng, cho vào túi (quy trình sản
xuất túi được thể hiện ở giai đoạn trên), xong sẽ được niêm phong, kiểm tra chất lượng
lần cuối, và nhập vào kho.
Sau khi sản xuất xong một sản phẩm dịch truyền, bồn chứa sẽ được rữa sạch để tiếp
tục thực hiện sản xuất sản phẩm tiếp theo, trong giai đoạn này có phát sinh ra nước
thải, tùy thuộc vào tính chất, sản phẩm của mỗi loại dịch truyền mà quy định được tính
chất của nước thải. Nước thải của dịch truyền chủ yếu là đường, đạm và muối.
Hình 1.2 Qui trình sản xuất dịch truyền
Phân xưởng sản xuất dịch truyền là bộ phận sản xuất chính với công suất thiết kế:
3000

l/giờ. Nhà xưởng được thiết kế và xây dựng theo tiêu chuẩn GMP-WHO, đảm
14

Kho nguyên liệu
Kiểm tra chất lượng
nguyên liệu
Bồn chứa
Vô bao (túi)
Pha trộn
Sản xuất dung dịch
Kiểm tra chất lượng
Niêm phong
Kiểm tra chất lượng
Kho
Nước thải
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
bảo yêu cầu sản xuất y tế sạch. Nguyên vật liệu chính có thể mua trong nước hoặc
nhập khẩu.
 Phân xưởng đóng gói
Qui trình sản xuất: Bộ phận đóng gói sẽ đóng tất cả các phần do các bộ phận khác sản
xuất. Trước tiên là thành phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng, sau đó sẽ được đóng gói
và kiểm tra chất lượng thêm một lần nữa trước khi nhập vào kho.
Hình 1.3 Qui trình đóng gói
Thiết bị đóng gói sẽ bịt kín phần vỏ, làm mát bằng nước và có thể đảm bảo chất lượng
sản phẩm sau 3 ca làm việc. Đây là một công đoạn sản xuất sạch. Nhà xưởng và bộ
phận được thiết kế theo tiêu chuẩn GMB-WHO
Phân xưởng đóng gói tất cả các sản phẩm do Nhà máy sản xuất
Công suất thiết kế:
6000

túi/giờ
15
Thành phẩm

Kiểm tra chất lượng
Chuẩn bị đóng gói
Đóng gói
Kiểm tra chất lượng
thành phẩm
Kho
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
 Phân xưởng vô trùng sản phẩm dịch truyền đã đóng gói
Qui trình sản xuất: Sản phẩm dịch truyền đã đóng gói sẽ được kiểm tra chất lượng đầu
vào, sau khi kiểm tra xong sản phẩm này sẽ được mang đi khử trùng, kiểm tra chất
lượng thêm một lần nữa rồi mới nhập vào kho.
Hình 1.4 Qui tình vô trùng sản phẩm đã đóng gói
Công đoạn này phải tuân thủ theo một qui trình chặt chẽ với các thiết bị chuyên dùng.
Nhà xưởng của bộ phận được thiết kế và xây dựng theo tiêu chuẩn GMP-WHO. Công
nghệ vô trùng đã được thực hiện rất nhiều tại các nhà máy do Birkmaier lắp đặt.
Phân xưởng thực hiện tiệt trùng tất cả sản phẩm do Nhà máy sản xuất.
Công suất thiết kế:
6000

túi/giờ
 Quy trình kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm
Quá trình kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm QC (quality control) gồm có 2 giai
đoạn:
- Kiểm nghiệm chất lượng bán thành phẩm: Khi nguyên liệu và nước đã qua xử
lý RO được pha trộn lẫn nhau, rồi được lọc thì tại đây người ta sẽ thực hiện
kiểm nghiệm lần thứ 1.
- Kiểm nghiệm thành phẩm: Khi dịch truyền đã được vô túi, thì sẽ được kiểm
nghiệm lần thứ 2.
Sử dụng máy phân tích sắc ký lỏng cao áp HPLC để kiểm nghiệm (kiểm tra định
tính và định lượng)

16
Khử trùng
Kiểm tra chất lượng
thành phẩm
Chuẩn bị khử trùng
Kiểm tra chất lượng
đầu vào
Sản phẩm đã đóng gói
Kho
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Ngoài ra ở mỗi lô sản phẩm còn thực hiện kiểm tra chí nhiệt tố trên thỏ để xác định
trong sản phẩm có cặn AND lạ, hoặc chất lạ hay không. Tuy nhiên, Dự án này
không nuôi thỏ, mà thỏ được nuôi ở nơi khác.
1.4.6 Danh mục máy móc thiết bị dự kiến nhập khẩu
- Các máy móc thiết bị chính của nhà máy sẽ do BIRKMAIER cung cấp. Các thiết bị
phụ trợ như: máy điều hòa không khí, thiết bị phòng thí nghiệm và các thiết bị khác
nhau trong nước có thể sản xuất sẽ được mua tại Việt Nam.
- Các máy móc thiết bị được nhập khẩu mới hoàn toàn và nhập từ bên Đức về.
Bảng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị
Số hiệu máy của WOBA Số lượng (cái/bộ)
Thiết bị của bộ phận sản xuất túi
Máy hàn tự động tần số cao 10 cái
Dụng cụ hàn (một cỡ) 10 bộ
Máy in và cắt 2 bộ
Thiết bị của bộ phận sản xuất Dịch truyền IV
Thiết bị xử lý nước với F, EO, và DS 2 bộ
Thiết bị pha trộn 2 cái
Máy định liều lượng 30 cái
Thiết bị niêm phong 30 cái
Dụng cụ vận chuyển 2 cái

Thiết bị của bộ phận đóng gói
Pr-0429 máy đóng gói tự động cho sản phẩm túi y
khoa
4 cái
Dụng cụ đóng túi y khoa 4 bộ
Thiết bị của bộ phận vô trùng
Pr-0400 WD máy khử trùng tự động 2 cái
Nguồn: Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất dịch truyền-2009
1.4.7 Tiến độ thực hiện công trình
Tùy thuộc vào thời gian thẩm định, phê duyệt và cấp giấy Chứng nhận đầu tư theo trình
tự thủ tục quy định hiện hành. Tiến độ thực hiện dự án được ước tính như sau:
17
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Sản xuất Dịch Truyền
Bảng 1.2 Tiến độ thực hiện công trình
Các bước công việc Trách nhiệm Thời gian thực hiện Lịch biểu dự kiến
Đăng ký đầu tư, ký hợp đồng
thuê đất, khảo sát, thiết kế nhà
xưởng và xin giấy xây dựng
Trúc Anh
3 tháng kể từ ngày ký
hợp đồng thuê đất
Tháng 3/2009-
6/2009
Chế tạo máy móc thiết bị và
nhập khẩu về Việt Nam
Birkmaier
12-14 tháng kể từ
ngày ký hợp đồng
mua bán máy móc
thiết bị và mở L/C

Tháng 4/2009-
6/2010
Xây dựng nhà xưởng Trúc Anh
10 tháng kể từ ngày
được cấp phép xây
dựng
Tháng 8/2009-
6/2010
Tuyển dụng, huấn luyện, tiếp thị
khai trương
Birkmaier
&Trúc Anh
3-5 tháng trước khi lắp
đặt máy móc thiết bị
Tháng 2/2010-
7/2010
Lắp đặt máy móc thiết bị, vận
hành thử
Birkmaier
5 tháng kể từ ngày
thiết bị về đến cảng
Tp.HCM
Tháng 7/2010-
12/2010
Khánh thành Nhà máy Trúc Anh
Dự kiến sau 18-20
tháng kể từ ngày ký
hợp đồng mua bán
máy móc thiết bị và
chuyển giao công

nghệ với Birkmaier
Tháng 1/2011
Huấn luyện, đào tao, chuyển
giao công nghệ
Birkmaier
6-8 tháng kể từ ngày
Nhà máy bắt đầu hoạt
động
Tháng 1/2011-
6/2011
Nguồn: Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất dịch truyền-2009
18

×