Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thử thử đại học môn vật lý các trường chuyên THPT trên toàn quốc đề số (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.85 KB, 6 trang )



Page 1



ĐỀ SỐ 24
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN I/2012 – Trường THPT Đào Duy Từ

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ của vật giảm 5%. Sau
mỗi chu kỳ cơ năng giảm đi là:
A. 4,36% B. 2,24% C. 9,75% D. 25%
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ bằng T, tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí có li
độ bằng một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể
từ t = 0 vật đi được quãng đường 1,29m. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 8cm B. 5cm C. 6cm D. 10cm
Câu 3: Một sóng cơ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tần số tăng B. tốc độ truyền sóng giảm
C. bước sóng tăng D. chu kỳ tăng
Câu 4: Chọn câu sai: trong dao động cưỡng bức:
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
A. Biên độ dao động cực đại khi chu kỳ của ngoại lực bằng chu kỳ riêng của hệ dao động
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có pha ban đầu là
12
,
3

  
  


. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng:
A.
2

B.
3


C.
23


D.
23


Câu 6: Một sóng cơ truyền trên mặt nước có tần số 40Hz, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng kế
tiếp trên một phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn là 1,5m. Tốc độ truyền
sóng bằng:
A. 18m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 15m/s
Câu 7: Chọn đáp án đúng về sóng âm:
A. Sóng âm mà tai người nghe được có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của sóng hạ âm
B. Sóng siêu âm có tần số nhỏ hơn sóng âm mà tai người có thể nghe được.
C. Sóng hạ âm, sóng siêu âm và sóng âm mà tai người nghe được truyền với tốc độ khác
nhau
D. Sóng hạ âm có chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ của sóng siêu âm
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông
nhẹ, vật dao động điều hòa. Khi vật cân bằng, lò xo dãn 4cm. Lấy g = 10m/s
2
;

2
10


. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kỳ bằng:
A. 10cm/s B. 50cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 9: Một đoạn mạch gồm một biến trở, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R
0
và 9R
0

thì công suất tiêu thụ điện của mạch bằng nhau và bằng 60W. Khi công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch bằng 100W thì phải điều chỉnh biến trở có giá trị là:
A. 2R
0
B. R
0
C. 3R
0
D. 6R
0

Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, vật có khối lượng m = 1 g. Khi
tích điện cho vật với điện tích q = 2.10
-6
C rồi cho dao động nhỏ trong một điện trường đều có
phương nằm ngang thì chu kỳ dao động bằng 90%T. Lấy g = 10m/s
2

, cường độ điện trường
có độ lớn bằng:
A. 1173V/m B. 2536V/m C. 1865V/m D. 3620V/m
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm một điện trở có giá trị xác định, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi


Page 2



điện áp và cường độ dòng điện lệch pha 60
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P =
50W. Khi điện áp và cường độ dòng điện cùng pha thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
bằng:
A.
100 2W
B. 200W C. 100W D.
50 2W

Câu 12: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A. không phụ thuộc vào biên độ dao động
B. tỉ lệ với khối lượng của vật
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo
D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và một tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi
tần số f bằng
 

2l LC

, chọn câu sai:
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đạt cực đại
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện đạt cực đại
Câu 14: Chọn câu sai: Trong dao động tắt dần:
A. li độ dao động luôn giảm B. cơ năng của hệ giảm dần
C. biên độ dao động giảm dần D. Tốc độ cực đại sau mỗi chu kỳ giảm đi
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4s, chiều dài
lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt bằng 56cm và 46cm. Lực
cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là 4,5N. Lấy g = 10m/s
2
,
2
10


. Chọn trục tọa độ thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khi vật đang ở phía chiều
dương của hệ trục tọa độ và vận tốc của vật có độ lớn bằng 15

cm/s thì lực mà lò xo tác
dụng lên vật có độ lớn bằng:
A. 2N B. 4,2N C. 1,6N D. 4N
Câu 16: Đầu A của dây AB gắn với một âm thoa dao động với tần số là 20Hz, đầu B để tự
do, trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 64m/s. Số bụng trên dây là 8.
Chiều dài của dây bằng
A. 12,0m B. 13,6m C. 11,2m D. 12,8m

Câu 17: Chọn đáp án sai:
Trong giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha thì hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn:
A. bằng số lẻ lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực tiểu
B. bằng bán nguyên lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực tiểu
C. bằng số chẵn lần nửa bước sóng tại những điểm trên vân cực đại
D. bằng số nguyên lần bước sóng tại những điểm trên vân cực đại
Câu 18: Trong một hộp kín có hai trong ba phần tử là điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện.
Biết rằng cường độ dòng điện qua hộp kín sớm pha
2

so với điện áp hai đầu hộp. Trong
hộp kín có
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng
B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở và tụ điện
D. điện trở và cuộn cảm thuần
Câu 19: Chọn câu sai về năng lượng của dao động điều hòa:
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến biên thì thế năng tăng
B. Cơ năng của một con lắc dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương biên độ dao động


Page 3



C. Động năng tăng bao nhiêu lần thì thế năng giảm bấy nhiêu lần
D. Khi vật đi từ biên đến vị trí cân bằng thì động năng tăng
Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B
cách nhau 21cm dao động với phương trình

5cos20 ( )
AB
U U t cm

. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 36cm/s. Một điểm M trên
đoạn AB cách A là 8,1cm dao động với biên độ bằng:
A.
52
cm B. 5cm C.
53
cm D. 10cm
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có:
A. Chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
B. Chiều không đổi và cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
C. Chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ không đổi
D. Chiều và cường độ không đổi
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 100Hz. Trong 2 giây, dòng điện đổi chiều:
A. 400 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 200 lần
Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng, chỉ xét những điểm đang dao động, câu nào sau đây
là sai?
A. Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha
B. Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động ngược pha
C. Những điểm nằm trong khoảng giữa hai nút kế tiếp thì dao động cùng pha
D. Những điểm dao động ngược pha thì cách nhau một nừa bước sóng
Câu 24: Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn
A. tăng khi nhiệt độ tăng
B. giảm khi đưa con lắc từ mặt đất xuống sâu nếu giữ nhiệt độ không đổi
C. phụ thuộc vào biên độ dao động
D. tăng, khi đưa con lắc lên cao nếu giữa nhiệt độ không đổi
Câu 25: Một nguồn sóng cơ O có phương trình U

O
= 4cos5

t (cm). Tốc độ truyền sóng
bằng 1,5m/s. Tại thời điểm t, li độ sóng tại O bằng 2cm và đang giảm. Biết quá trình truyền
sóng biên độ sóng không đổi. Sau đó 0,3s, li độ sóng tại điểm M cách O là 2cm bằng
A.
23cm
B. −2cm C.
23cm
D. 2cm
Câu 26: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 20cm/s,
khi tới biên vật có gia tốc 0,8m/s
2
. Khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì li độ
của vật có độ lớn bằng:
A. 2,5cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm

Câu 27: Trong dao động điều hòa, quãng đường vật đi được
A. trong một phần tư chu kỳ bằng biên độ dao động
B. tỉ lệ với thời gian dao động
C. trong một chu kỳ phụ thuộc vào gốc thời gian
D. trong một nửa chu kỳ là như nhau
Câu 28: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz.
Biết các điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một
khoảng d = 28cm, luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng vào
khoảng từ 1,3m/s đến 2,1m/s. Bước sóng bằng:
A. 10cm B. 7cm C. 9cm D. 8cm
Câu 29: Một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu hộp kín một điện áp không đổi bằng 30V thì cường độ dòng điện qua hộp



Page 4



kín bằng 2,5A. Khi mắc nối tiếp hộp kín với một tụ điện với điện dung C thì độ lệch pha giữa
điện áp tức thời hai đầu hộp kín và đầu tụ điện là 150
0
. Tổng trở của hộp kín bằng:
A.
24
B.
12 2
C.
24 2
D.
12 3

Câu 30: Cho đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm một điện trở R =
30 3
, một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L =
0,3 ( )H

và một tụ điện có điện dung
 
3
10 6CF




. Gọi M là
điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời giữa hai điểm M và B là
  
60 2 os 100 4
MB
U c t V

. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch U
AB
có biểu
thức:
A.
  
60 2 os 100 6c t V


B.
  
120 2 os 100 7 12c t V



C.
  
60 os 100 5 12c t V



D.
  
120 os 100 3 4c t V



Câu 31: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
 
2 2 os 200 4i c t


. Tại thời điểm t,
cường độ dòng điện
2iA
và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì i =
2A?
A. 1/2400s B. 1/800s C. 1/1200s D. 1/600s
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần và một
tụ điện có điện dung biến đổi một điện áp xoay chiều ổn định. Khi tăng điện dung của tụ điện
thì:
A. Tổng trở của đoạn mạch giảm nếu mạch có tính cảm kháng
B. Điện áp hiệu dụng của điện trở tăng nếu mạch có tính dung kháng
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện tăng
Câu 33: Trong dao động điều hòa, lực đàn hồi của lo xo?
A. bằng không khi vật qua vị trí cân bằng
B. có độ lớn tỉ lệ với li độ dao động
C. đạt cực đại khi vật ở một trong hai biên
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch

gồm một biến trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu điều chỉnh biến trở để điện áp hiệu
dụng của biến trở và của tụ điện lần lượt là 54V và 72V. Khi giảm giá trị của biển trở còn
một nửa thì điện áp hiệu dụng của biến trở bằng:
A. 27V B. 84,3V C. 31,6V D. 45,4V
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu
thức
120cos100ut


V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
os 0,5c


. Tại thời điểm t = 0
thì giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng 2A. Điện trở thuần của đoạn
mạch bằng:
A.
30
B.
22,5
C.
45
D.
15

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và một cuộn dây mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức
 
100 2 osu c t V



. Điện áp hiệu dụng của hai đầu điện trở và hai
đầu cuộn dây lần lượt bằng
A.
25
B.
15
C.
35
D.
25

Câu 37: Chọn câu sai về sóng cơ học:
A. Vận tốc dao động của phần tử sóng biến thiên tuần hoàn


Page 5



B. Tốc độ truyền sóng biến thiên tuần hoàn
C. Sóng cơ học tuần hoàn theo không gian
D. Sóng cơ học tuần hoàn theo thời gian
Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và
B cách nhau 10cm dao động cùng tần số, cùng pha. Sóng tạo ra trên mặt nước có bước sóng
1,6cm. Một điểm M nằm trên mặt nước (AM vuông góc với AB) dao động với biên độ cực
đại. M cách A một đoạn lớn nhất bằng
A. 36,24cm B. 30,45cm C. 16,25cm D. 25,32cm
Câu 39: Lò xo đỡ toa tàu trên các bánh xe có tần số dao động riêng bằng f. Chiều dài mỗi
thanh ray là l = 12,5m và giữa 2 thanh có khe hở. Vận tốc tàu bằng 72km/h thì toa bị xóc

mạnh nhất. Tần số f là
A. 1,2Hz B. 2,0Hz C. 2,4Hz D. 1,6Hz
Câu 40: Khi sóng cơ lan truyền trong một môi trường
A. những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động ngược pha thì cách nhau
một số lẻ lần nửa bước sóng
B. những điểm cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
C. những điểm cách nhau một bước sóng thì sẽ dao động cùng pha
D. những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha thì cách nhau
một bước sóng
Câu 41: Một nguồn âm đẳng hướng có công suất 0,72W. Hai điểm M và N cách nhau một
bước sóng cùng một phương truyền âm và ở cùng một phía so với nguồn âm, có mức cường
độ âm hơn kém nhau 20dB. Cường độ âm tại điểm M (ở gần nguồn âm hơn) bằng
A.
32
1,24.10 W / m

B.
32
4,58.10 W/ m


C.
32
2,29.10 W / m

D.
32
2,77.10 W / m



Câu 42: Trên một sợi dây có sóng dừng, sóng trên dây có bước sóng bằng 6cm, bụng sóng
dao động với biên độ 2a. Một điểm trên dây gần bụng sóng nhất dao động với biên độ là a thì
cách bụng sóng này một đoạn bằng
A. 0,5cm B. 1,5cm C. 1,0cm D. 0,75cm
Câu 43: trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp, cùng pha A và
B dao động với tần số 30Hz. Tại điểm M cách A là 14cm và cách B là 20cm nằm trên vân
cực đại. Từ M đến đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu. Tốc truyền sóng trên mặt nước
bằng
A. 60cm/s B. 45cm/s C. 75cm/s D. 90cm/s
Câu 44: Chọn câu sai: trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. biến thiên trễ pha
2

so với vận tốc
C. có độ lớn cực đại khi vật ở biên D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của li độ
Câu 45: Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm một điện trở
40R 
, một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
54LH


và một tụ điện có điện dung
3
10 8CF



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều

100 2 os2
AB
U c t


(V) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch bằng 2,5A. Tần số f bằng
A. 80Hz B. 100Hz C. 40Hz D. 50Hz
Câu 46: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
50 2 os100 ( )u c t V


thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện bằng 50V và hệ số công suất của cuộn dây là
15
. Điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây bằng


Page 6



A.
40 5V
B.
20 5V
C.
40 2V

D. 40V
Câu 47: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, với biên độ góc là
0

. Tại thời điểm t
= 0, vật được thả từ biên dương, thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí có li độ góc
0
2



và có động năng đang tăng bằng
A. 2T/3 B. 5T/6 C. T/3 D. T/6
Câu 48: Một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa, cơ năng của vật bằng 0,16J.
Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi động năng của vật đạt cực đại đến khi thế năng của vật đạt
cực đại bằng 0,1s. Lấy
2
10


, biên độ dao động bằng
A. 4cm B. 12cm C. 8cm D. 16cm
Câu 49: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng
16 /cm s

thì gia tốc của vật
bằng 6,4m/s
2
.
Lấy

2
10


. Tần số dao động bằng
A. 3Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 2Hz
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là T, tại thời điểm t = T/12 vật có tốc độ cực
đại và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động là
A.
2

B.
6

C.
3

D.
23



×