Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bộ đề thi tốt nghiệp và đáp án ngành công nghệ ô tô đề số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.18 KB, 3 trang )


1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I
(2007-2010)
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA OTO-LT03

Câu 1: (3 điểm)
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu phối khí loại xupáp treo (theo sơ đồ)
1. Ổ đặt xu páp
2. Xu páp
3. Bạc dẫn hướng
4. Lò xo
5. Đĩa tựa
6. Móng hãm
7. Đòn gánh
8. Trục đòn gánh
9. Vít điều chỉnh
10. Giá đỡ
11. Đũa đẩy
12. Con đội
13. Cam
14. Bánh răng

+ Nguyên lý làm việc:
- Khi phần cao của cam tác động: Con đội được chuyển động đi lên→ đũa đẩy đi lên →
thông qua đòn gánh → lò xo 4 bị nén lại → xupáp chuyển động xuống phía dưới mở van nạp (xả),


hút hỗn hợp hoặc không khí vào buồng đốt với xupap hút xả khí đã cháy với xupap xả
- Khi phần cao của cam không tác động: thông qua con đội, đũa đẩy, đòn gánh, lò xo
bị giãn ra kéo xupáp trở lại vị trí đóng như ban đầu.

Câu 2: (2 điểm)
Điền chú thích và trình bày hoạt động của ly hợp hai đĩa ma sát (theo hình vẽ).
* Sơ đồ nguyên lý


1 - bánh đà; 2 - lò xo đĩa bị động; 3 - đĩa ép
trung gian; 4 - đĩa bị động; 5 - đĩa ép; 6 -
bulông hạn chế; 7 - lò xo ép; 8 - vỏ ly hợp; 9
- bạc mở; 10 - trục ly hợp; 11 - bàn đạp ly
hợp; 12 - lò xo hồi vị bàn đạp ly hợp; 13 -
thanh kéo; 14 - càng mở; 15 - bi "T"; 16 -
đòn mở; 17 - lò xo giảm chấn.

* Nguyên lý hoạt động:
- Trạng thái đóng: các lò xo ép 7 luôn ép đĩa ép 5 ép chặt toàn bộ các đĩa ma sát 4 và đĩa
14

13
12

11

9 8
7

6


5

3

2

4

1
10


2

trung gian 3 với bánh đà tạo thành một khối→ mômen được truyền từ động cơ tới trục ly hợp.
- Trạng thái mở: tác dụng vào bàn đạp 11 → đòn kéo 13 kéo càng mở 14 đẩy bạc mở 9
dịch chuyển sang trái → bi "T" 15 sẽ ép lên đầu đòn mở → lò xo bị nén lại → đĩa ép dịch
chuyển sang phải tạo khe hở giữa các đĩa bị động với các đĩa ép→ trục ly hợp được quay tự
do ngắt đường truyền mômen từ động cơ tới trục ly hợp.

Câu 3: (2 điểm)
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy phát điện xoay
chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
a. Hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng máy phát điện:
* Máy phát quay ở tốc độ định mức, điện áp phát ra nhỏ:
+ Nguyên nhân:
- Cuộn dây rôto và stato bị ngắn mạch
- Chổi than bị bẩn, cháy rỗ làm giảm dòng kích thích.
- Một số đi ốt nắn dòng hỏng

* Máy phát không phát ra điện:
+Nguyên nhân:
- Cuộn dây kích thích, stato bị đứt
- Giắc nối không tiếp xúc
- Cuộn dây kích thích chạm mát.
b. Kiểm tra máy phát sau khi tháo:
* Kiểm tra phần cơ học.
+ Quan sát các hiện tượng hư hỏng thông thường cuộn dây stato, rôto, bộ nắn điện.
+ Chiều cao chổi than chỉ còn 8 mm cần phải thay mới.
+ Vành trượt không bẩn, không sước, độ ô van không quá qui định.
* Kiểm tra các cuộn dây phần stato:
+ Kiểm tra chạm mát các cuộn dây stato: Kiểm tra bằng đồng hồ vạn năng hoặc với nguồn điện
12V có bóng đèn, dùng để kiểm tra chạm mát. Hai đầu nguồn được nối với cực và thân máy phát.
Nếu đèn sáng là chạm mát.


Kiểm tra bằng đồng hồ vạn năng chỉnh về thang đo điện trở ( x1)
Một que đo nối vào 1 cực của cuôn dây (thường là cực chung 0), một que đo vào thân stato, nếu
thông mạch là chạm mát.
+ Kiểm tra đứt dây và ngắn mạch cuộn dây stato bằng cách đo trị số điện trở.
Thang đo điện trở ( x1): Một que đo nối với cực chung “0”, que đo còn lại lần lượt nối với
đầu từng pha A,B,C để đo điện trở từng pha.
Nếu R

(đo được) = R (tiêu chuẩn) cuộn dây còn tốt
Nếu R (đo được) < R (tiêu chuẩn) cuộn dây ngắn mạch.
Nếu R (đo dược) = 0  cuộn dây ngắn mạch hoàn toàn (đầu vào chạm đầu ra)

Nếu R (đo được) = ∞  pha đó đứt dây
A


C

B

O

12V
+

-


3

+ Kiểm tra đi ốt nắn dòng:
+ Kiểm tra điốt tháo rời:
Kiểm tra điốt lần 1

Cực âm đồng hồ nối với cực âm điốt;
Cực dương đồng hồ nối với cực dương
điốt;
Trị số điện trở lớn (thang đo  x1 kim
chỉ ∞)  tốt
Kiểm tra điốt lần 2

Cực âm đồng hồ nối với cực dương điốt;
Cực dương đồng hồ nối với cực âm điốt;
Trị số điện trở bằng tiêu chuẩn  tốt


×