Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bộ đề thi tốt nghiệp và đáp án ngành công nghệ ô tô đề số (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.34 KB, 2 trang )


1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I
(2007-2010)
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA OTO-LT10

Câu 1: (3 điểm)
- Điền chú thích và trình bày hoạt động của vòi phun nhiên liệu Diesel (theo hình vẽ)


1. Đường dẫn dầu vào
2. Thân bơm
3. Đai ốc hãm
4. Cối kim phun
5. Kim phun
6. Chốt đẩy
7. Lò xo
8. Vít điều chỉnh
9. Nắp chụp
10. Đường dầu hồi










* Nguyên lý làm việc:
Khi bơm cao áp cung cấp nhiên liệu áp suất cao theo ống cao áp theo đường dẫn 1 vào
vòi phun, tác động lên mặt côn kim phun, nén lò xo 7 lại, nâng kim phun lên mở lỗ phun,
nhiên liệu phun vào xi lanh. Khi bơm cao áp ngừng cung cấp nhiên liệu, lò xo7 đẩy kim phun
đi xuống đóng kín lỗ phun, nhiên liệu ngừng phun.
Nhiên liệu lọt qua khe hở giữa thân kim phun và cối kim phun theo đường dầu hồi chở
về bơm cao áp hoặc thùng chứa.

Câu 2: (2 điểm)
Trình bày hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng hệ thống lái ô tô.
Hiện tượng - Nguyên nhân hư hỏng
*Tay lái dơ
+ Kiểm tra: để xe ở nơi bằng phẳng hai bánh lái theo hướng tiến. Đánh lái sang phải khi
bánh xe bắt đầu dịch chuyển rồi đánh một dấu, Đánh lái sang trái khi bánh xe bắt đầu dịch
chuyển rồi đánh một dấu, kéo hai dấu về tâm vô lăng do góc đó chính là độ dơ tay lái
- Với xe tải là 30
0
- Với xe con là 15
0

*Nguyên nhân
- Gối đỡ, vòng bi bị mòn
- Khe hở pitông và rẻ quạt lớn
- Các khớp táo bị mòn
- Trục đứng, bạc bị mòn
- ổ bi bánh xe bị dơ.
- Trong hệ thống lái có không khí tay lái bị láng.

* Tay lái bị nặng
- Lực đặt lên vô lăng khi chuyển hướng nặng
1

3
4

5

6

7

8

9

2
1
0


2

* Nguyên nhân
- Trợ lực bị hư hỏng
- khe hở củabánh răng quá nhỏ
- Các khớp táo điều chỉnh khô dầu
- Trong hệ thống thiếu dầu
- Trục đứng và bạc có khe hở quá nhỏ

- Van xả của hệ thống trợ lực điều chỉnh áp suất thấp, áp suất lốp thấp

Câu 3: (2 điểm)
- Điền chú thích (theo sơ đồ).
- Trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống còi có rơle điều khiển.
* sơ đồ:




a. Ắc quy
b. Dây điện
c. Cầu chì
d. Rơ le
e. Công tắc còi
f. còi




* Hoạt động:
+ Khi đóng công tắc còi có dòng điều khiển đi như sau:
(+) Ắc quy (a) (b)  cầu chì (c) cực (1) (rơle)  cực (2)  công tắc còi (e) mát  âm
ắc quy ( hút tiếp điểm K đóng).
Dòng làm việc: (+) Ắc quy (a ) cầu chì (c) cực (1) (rơle)  cực (3)  cực (5)  còi (f)
mát  âm ắc quy  còi kêu.

a
b


c

d

e
f

×