Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần lý thuyết ngành quản trị máy tính đề số (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.24 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT - LT 24
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 150 Phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết những điểm khác nhau cơ bản của giao thức truyền thông TCP
và giao thức truyền thông UDP.
Câu 2: (2.0 điểm)
a. Thực hiện các phép tính sau
i) 111010011
2
* 11101
2
ii) A6F
16
+ DA5
16
b. Một ổ đĩa cứng có 2 đĩa từ mỗi mặt đĩa có 220 Track, Tổng cộng có
1376 Cluster, mỗi Cluster gồm 64 Sector. Nếu ghi đĩa bằng kỹ thuật
ghi mật độ đều thì mỗi Track sẽ có bao nhiêu Sector. (nếu số lẻ có thể
làm tròn)
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho 4 địa chỉ host như sau:
A: 192.168.25.30/27


B: 192.168.25.34/27
C: 192.168.25.61/27
D: 192.168.25.66/27
a. Các địa chỉ trên thuộc lớp địa chỉ nào? Nêu rõ cách xác định.
b. Trong những địa chỉ trên, hãy cho biết những địa chỉ nào cùng một
mạng con với nhau (trình bày cụ thể phương pháp xác định và kết
quả).
c. Liệt kê dãy địa chỉ (địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast)
của nhóm địa chỉ có cùng mạng con vừa tìm được ở câu 3b?
Trang:1/ 6
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính
3 điểm.
,ngày tháng năm
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang:2/ 6
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN Đồng
Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Động Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN GTVT
TW2

6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN TNDT
Tây Nguyên
Trang:3/ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT24
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Đặc điểm TCP
(Transmission
Control Protocol)
UDP (User
Datagram
Protocol)
2,0 điểm
Thiết lập liên kết
dữ liệu giữa hai
thực thể trước khi
trao đổi dữ liệu
với nhau
Có Không
Cơ chế báo nhận Có Không
Sắp xếp tuần tự

các gói tin đến
Có Không
Thông báo lỗi Có Không
Kích thước gói tin Lớn, phức tạp Nhỏ, đơn giản
Hoạt động Chậm Nhanh
Dùng cho các ứng
dụng đòi hỏi độ tin
cậy
Cao Thấp
2
a. . i)

ii)
1,0 điểm
Trang:4/ 6
1 1 1 0 1 0 0 1 1
1 1 1 0 1
1 1 1 0 1 0 0 1 1
1 1 1 0 1 0 0 1 1
1 1 1 0 1 0 0 1 1
1 1 1 0 1 0 0 1 1
1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1
A 6 F
D A 5
1 8 1 4
b. Ổ đĩa cứng có 2 đĩa từ mỗi mặt đĩa có 220 Track
=> Có 220 x 4 = 880 Track
Có 1376 Cluster, mỗi Cluster có 64 Sector
=> Có 1376 x 64 = 88064 sector
Ghi đĩa bằng kỹ thuật ghi mật độ đều thì số Sector trên

mỗi track là bằng nhau
=> Mỗi track có 88064/880 = 100 Sector
1,0 điểm
3
Các địa chỉ trên thuộc lớp C (0.25 điểm)
Lớp C có octet đầu tiên thuộc phạm vi 192 – 223 (0.25
điểm)
3,0 điểm
Địa chỉ lớp C có phần network ID chiếm 3 byte (24 bits).
Trong các địa chỉ IP này, tham số là /27 tức là đã mượn 3
bits để chia mạng con. Do đó phần host ID còn 5 bits và
số host thuộc mỗi mạng này sẽ là 2
5
=32 hay nói cách
khác số gia là 32.
Mạng con thứ nhất: 192.168.25.0
Mạng con thứ hai: 192.168.25.32
Mạng con thứ ba: 192.168.25.64
Mạng con thứ tư: 192.168.25.96
…………….
Các địa chỉ A và B đều thuộc cùng mạng con thứ
hai nên cùng mạng với nhau.
Liệt kê dãy địa chỉ:
Địa chỉ mạng: 192.168.25.32
Địa chỉ host: 192.168.25.33 – 192.168.25.62
Địa chỉ broadcast: 192.168.25.63
Cộng (I) 7 điểm
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2


Cộng (II) 3 điểm
Trang:5/ 6
Tổng cộng (I+II) 10 điểm
……., ngày… tháng,… năm……
………………………… Hết………………………
Trang:6/ 6

×