Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần lý thuyết ngành quản trị máy tính đề số (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.43 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - LT 28
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Mạng cục bộ (LAN), mạng đô thị (MAN), mạng diện rộng (WAN) là gì ?
b. Nêu các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên (băng thông, chi phí,
quản trị) ?
Câu 2: (3.0 điểm)
Cho địa chỉ IP: 192.168.10.210/27.
a. Địa chỉ trên thuộc lớp nào? Giải thích ?
b. Tìm địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của mạng chứa địa chỉ IP trên ?
c. Hãy chia mạng con vừa tìm được ở câu b thành 4 mạng con. Liệt kê
các địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast và dãy địa chỉ host của 4 mạng con
này.
Câu 3: (2.0 điểm)
Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Lập bảng định tuyến cho mỗi router
Trang:1/ 5
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào
đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3
điểm.
,ngày tháng năm
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích
gì thêm


DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang:2/ 5
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN Đồng
Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Động Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN GTVT
TW2
6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN TNDT
Tây Nguyên
Trang:3/ 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT28
Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN BẮT BUỘC (7.0 điểm)
1. Nêu khái niệm về LAN, MAN, WAN
Mạng cục bộ (LAN - Local Area Network)
Mạng đô thị (MAN- Metropolitan Area Network)

Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network)
0.5
Các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên (băng thông, chi
phí, quản trị)
1.0
- Mạng LAN
- Mạng MAN
- Mạng WAN
0.5
2. - Lớp C
- Lớp C có byte đầu tiên nằm trong phạm vi 192 - 223
0.5
- Địa chỉ mạng: 192.168.10.192
- Địa chỉ broadcast: 192.168.10.223
1.0
- 4 mạng con:
- 192.168.10.192/29
- 192.168.10.200/29
- 192.168.10.208/29
- 192.168.10.216/29
- 4 địa chỉ broadcast:
- 192.168.10.199/29
- 192.168.10.207/29
- 192.168.10.215/29
- 192.168.10.223/29
- 4 dãy địa chỉ host:
- 192.168.10.193 – 192.168.10.198
- 192.168.10.201 – 192.168.10.206
- 192.168.10.209 – 192.168.10.214
- 192.168.10.217 – 192.168.10.222

0.5
0.5
0.5
Trang:4/ 5
3. R1: 15.0.0.0/8 (RIP) 0.25
R2: 30.0.0.0/8 0.25
R3: 20.0.0.0/8 0.25
R4: 10.0.0.0/8 0.25
R5:
- 15.0.0.0/8
- 30.0.0.0/8
- 20.0.0.0/8
- 10.0.0.0/8
1.0
Cộng (I) 7 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
1
2

Cộng (II) 3 điểm
Tổng cộng(I+II) 10 điểm
……., ngày… tháng,… năm……
………………………… Hết………………………
Trang:5/ 5

×