Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần lý thuyết ngành quản trị máy tính đề số (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - LT 29
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Liệt kê theo trình tự từ thấp đến cao các tầng (lớp) trong mô hình OSI.
Nêu chức năng chính của các tầng này ?
b. Nêu một số giao thức chính thuộc các tầng TCP/IP ?
Câu 2: (3.0 điểm)
Một công ty sử dụng địa chỉ mạng là 192.168.5.0 với Subnet Mask là
255.255.255.0 cho hệ thống máy tính trong công ty. Công ty có 5 Phòng ban,
mỗi Phòng ban có 20 máy tính. Ban lãnh đạo công ty muốn mỗi phòng ban
là 1 mạng riêng dựa trên địa chỉ mạng của công ty.
a. Hãy tiến hành chia mạng con dựa vào địa chỉ mạng ở trên và đáp ứng
các yêu cầu trên của công ty.
b. Xác định Subnet Mask của các mạng con.
c. Mỗi mạng con có bao nhiêu IP có thể sử dụng.
d. Liệt kê địa chỉ đầu và địa chỉ cuối của các mạng con.
Câu 3: (2.0 điểm)
Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Lập bảng định tuyến cho mỗi Router.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Trang:1/ 5
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào
đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3
điểm.


,ngày tháng năm
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích
gì thêm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang:2/ 5
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN Đồng
Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Động Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN GTVT
TW2
6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN TNDT
Tây Nguyên
Trang:3/ 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT29
Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN BẮT BUỘC (7.0 điểm)

1. + Liệt kê theo trình tự các lớp trong mô hình OSI (1.0 điểm)
- Định nghĩa mô hình OSI.
- Tầng vật lý (Physical): truyền dẫn nhị phân.
- Tầng liên kết dữ liệu (Data link): điều khiển liên kết, truy xuất
đường truyền.
- Tầng mạng (Network): địa chỉ mạng và xác định đường đi tốt
nhất.
- Tầng vận chuyển (Transport): kết nối end-to-end.
- Tầng giao dịch (Session): truyền thông liên host.
- Tầng trình bày (Presentation): trình bày dữ liệu.
- Tầng ứng dụng (Application): các quá trình mạng của ứng dụng.
0.25
0.25
0.25
0.25
+ Nêu một số giao thức chính thuộc các tầng TCP/IP (1.0 điểm)
- Tầng liên kết dữ liệu (Data link): PPP, SLIP.
- Tầng mạng (Network): IP, ICMP, RIP, OSPF.
- Tầng vận chuyển (Transport): TCP, UDP.
- Tầng giao dịch (Session) + Tầng trình bày (Presentation) + Tầng
ứng dụng (Application): DNS, FTP, DHCP, HTTP, NFS.
0.25
0.25
0.25
0.25
2. - Mượn 3 bit để chia mạng con
- Được 8 mạng con, mỗi mạng con có 30 host
0.5
0.5
- Subnet mask của các mạng con là 255.255.255.224 hoặc /27 0.5

- 8 mạng con:
+ 192.168.5.0/27
+ 192.168.5.32/27
+ 192.168.5.64/27
+ 192.168.5.96/27
+ 192.168.5.128/27
+ 192.168.5.160/27
+ 192.168.5.192/27
0.75
Trang:4/ 5
+ 192.168.5.224/27
- 8 dãy địa chỉ host:
+ 192.168.5.1 – 192.168.5.30
+ 192.168.5.33 – 192.168.5.62
+ 192.168.5.65 – 192.168.5.94
+ 192.168.5.97 – 192.168.5.126
+ 192.168.5.129 – 192.168.5.158
+ 192.168.5.161 – 192.168.5.190
+ 192.168.5.193 – 192.168.5.222
+ 192.168.5.225 – 192.168.5.254
0.75
3. R1:
• 10.0.0.0/8 (RIP)
• 15.0.0.0/8
• Cách khác (định tuyến tĩnh) đến R3 theo 10.0.0.2 hoặc 15.0.0.2
0.5
R2:
• 10.0.0.0/8
• 30.0.0.0/8
• Cách khác (định tuyến tĩnh) đến R4 theo 10.0.0.1 hoặc 30.0.0.2

0.5
R3:
• 30.0.0.0/8
• 20.0.0.0/8
• Cách khác (định tuyến tĩnh) đến R1 theo 30.0.0.1 hoặc 20.0.0.1
0.5
R4:
• 20.0.0.0/8
• 15.0.0.0/8
• Cách khác (định tuyến tĩnh) đến R2 theo 20.0.0.2 hoặc 15.0.0.1
0.5
Cộng (I) 7điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
1
2

Cộng (II) 3điểm
Tổng cộng (I+II) 10 điểm
……., ngày… tháng,… năm……
………………………… Hết………………………
Trang:5/ 5

×