Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cloud for Computertài liệu công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.5 KB, 5 trang )








Cloud computing - h t ng và ng d ngạ ầ ứ ụ
Tính toán và l u tr d ng “đám mây” chuy n các tài nguyên v t lý (nh b vi x lý vàư ữ ạ ể ậ ư ộ ử
thi t b l u tr ) thành các tài nguyên m r ng đ c và chia s đ c trên Internet (tínhế ị ư ữ ở ộ ượ ẻ ượ
toán và l u tr d i d ng các “d ch v ”). M c dù không ph i là m t khái ni m m iư ữ ướ ạ ị ụ ặ ả ộ ệ ớ
nh ng o hóa (virtualization) khi n cloud computing tr nên d m r ng và hi u quư ả ế ở ễ ở ộ ệ ả
h n nhi u thông qua vi c chia s các h v t lý v i s o hóa server. Cloud computingơ ề ệ ẻ ệ ậ ớ ự ả
cho phép ng i dùng ti p c n đ n các tài nguyên tính toán và l u tr kh ng l màườ ế ậ ế ư ữ ổ ồ
không c n bi t chúng đâu và đ c c u hình nh th nào. Trong cloud computingầ ế ở ượ ấ ư ế
Linux đóng m t vai trò to l n.ộ ớ
Ngày nay b n khó có th đ c m t Website k thu t nào mà l i không nh c đ n cloudạ ể ọ ộ ỹ ậ ạ ắ ế
computing. Cloud computing không gì khác chính là vi c cung c p các tài nguyên tínhệ ấ
toán (máy tính và ph ng ti n l u tr ) nh là m t d ch v . Cùng v i đó là kh năng mươ ệ ư ữ ư ộ ị ụ ớ ả ở
r ng các máy tính và ph ng ti n l u tr theo m t cách đ n gi n và “trong su t”. T tộ ươ ệ ư ữ ộ ơ ả ố ấ
c các đi u này t ng t nh ý t ng c a utility computing , trong đó các tài nguyênả ề ươ ự ư ưở ủ
tính toán đ c xem nh các d ch v “đo” đ c, ch ng h n nh trong các ti n ích truy nượ ư ị ụ ượ ẳ ạ ư ệ ề
th ng (đi n, n c). Đi u khác bi t chính là các công ngh đã có s k t h p cùng nhauố ệ ướ ề ệ ệ ẽ ế ợ
đ bi n cloud computing thành hi n th c.ể ế ệ ự
M t trong nh ng xý t ng quan tr ng nh t c a cloud computing là kh năng m r ngộ ư ưở ọ ấ ủ ả ở ộ
và công ngh ch ch t là công ngh o hóa. o hóa cho phép s d ng t t h n m tệ ủ ố ệ ả Ả ử ụ ố ơ ộ
server b ng cách k t h p các h đi u hành và các ng d ng trên m t máy tính chia sằ ế ợ ệ ề ứ ụ ộ ẻ
đ n l . o hóa cũng cho phép di trú tr c tuy n (online migration) đ khi m t server quáơ ẻ Ả ự ế ể ộ
t i, m t instance c a h đi u hành (và các ng d ng trên đó) có th di trú đ n m tả ộ ủ ệ ề ứ ụ ể ế ộ
server m i,ít t i h n.ớ ả ơ
T góc nhìn bên ngoài, cloud computing đ n gi n ch là vi c di trú tài nguyên tính toánừ ơ ả ỉ ệ


và l u tr t doanh nghi p vào “đám mây”. Ng i dùng ch đ nh yêu c u tài nguyên vàư ữ ừ ệ ườ ỉ ị ầ
cloud provider h u nh t p h p các thành ph n o này trong h t ng c a nó. (xem hìnhầ ư ậ ợ ầ ả ạ ầ ủ
1)
H1 : Tính toán “đám mây” di trú tài nguyên trên Internet







Nh ng t i sao b n l i s n sàng t b quy n ki m soát tài nguyên c a mình và choư ạ ạ ạ ẵ ừ ỏ ề ể ủ
phép chúng t n t i o trong “đám mây” ? Có nhi u lý do nh ng theo tôi quan tr ng nh tồ ạ ả ề ư ọ ấ
là tính d m r ng và chi phí.ễ ở ộ
u đi m m i c a cloud computing là kh năng o hóa và chia s tài nguyên gi a cácƯ ể ớ ủ ả ả ẻ ữ
ng d ng. Hình 2 cho th y m t ví d . ứ ụ ấ ộ ụ
H2 : o hóa và s d ng tài nguyênẢ ử ụ
[/b]
đây 3 n n t ng đ c l p t n t i cho các ng d ng khác nhau , m i ng d ngỞ ề ả ộ ậ ồ ạ ứ ụ ỗ ứ ụ
ch y trên server c a nó. Trong “đám mây”, server có th đ c chia s (đ c o hóa)ạ ủ ể ượ ẻ ượ ả
gi a các h đi u hành và các ng d ng đ s d ng server t t h n. Càng ít server thìữ ệ ề ứ ụ ể ử ụ ố ơ
càng c n ít không gian (gi m vùng bao ph c a các data center) và càng ít năng l ngầ ả ủ ủ ượ
làm mát (gi m tiêu hao nhiên li u).ả ệ
Nh ng v n có các tr giá và cloud computing có nh c đi m c a nó (s nói đ n sau)ư ẫ ả ượ ể ủ ẽ ế
Bên trong cloud computing
Bên trong “đám mây” không ch có m t d ch v mà là m t t p các d ch v . Các t ngỉ ộ ị ụ ộ ậ ị ụ ầ
đ nh nghĩa m c d ch v đ c cung c pị ứ ị ụ ượ ấ
H3 : Các t ng c a tính toán “đám mây”ầ ủ
T ng th p nh t là H t ng (H t ng nh m t d ch v - IaaS). IaaS là vi c cho thuêầ ấ ấ ạ ầ ạ ầ ư ộ ị ụ ệ
h t ng nh m t d ch v bao g m các máy tính o hóa và băng thông dành riêng cho l uạ ầ ư ộ ị ụ ồ ả ư

tr và truy c p Internet. V c b n, đó là kh năng cho thuê máy tính hay data center v iữ ậ ề ơ ả ả ớ
ràng bu c v QoS sao cho ng i dùng có kh năng ch y ph n m m hay h đi u hànhộ ề ườ ả ạ ầ ề ệ ề







bào đó tùy ý.
Lên m c ti p theo là N n t ng (N n t ng n h m t d ch v - PaaS). PaaS gi ng nhứ ế ề ả ề ả ư ộ ị ụ ố ư
IaaS nh ng g m c h đi u hành và các d ch v c n thi t cho m t ng d ng chuyênư ồ ả ệ ề ị ụ ầ ế ộ ứ ụ
bi t. Ví d PaaS ngoài server và l u tr o hóaệ ụ ư ữ ả cung h đi u hành đ c bi t và t p cácệ ề ặ ệ ậ
ng d ng (nh m t máy o) cùng các d ch v c n thi t nh MySQL…Nói cách khác,ứ ụ ư ộ ả ị ụ ầ ế ư
PaaS là IaaS v i m t software stack dành cho m t ng d ng.ớ ộ ộ ứ ụ
Trên cùng c a hình 3 là d ch v đ n gi n nh t đ c cung c p : ng d ng. T ng nàyủ ị ụ ơ ả ấ ượ ấ ứ ụ ầ
đ c g i là Ph n m m nh m t d ch v (SaaS) và nó là mô hình tri n khai ph n m mượ ọ ầ ề ư ộ ị ụ ể ầ ề
t m t h t p trung sang ch y trên máy tính c c b . D i d ng d ch v “đo” đ c,ừ ộ ệ ậ ạ ụ ộ ướ ạ ị ụ ượ
SaaS cho phép b n thuê m t ng d ng và ch tr ti n cho th i gian s d ng.ạ ộ ứ ụ ỉ ả ề ờ ử ụ
Trên đây là cái nhìn s l c v cloud computing , b qua m t s khía c nh nh là Dơ ượ ề ỏ ộ ố ạ ư ữ
li u nh m t d ch v (DaaS ) cho phép ng i dùng tr ti n cho dung l ng l u tr vàệ ư ộ ị ụ ườ ả ề ượ ư ữ
băng thông truy c p. Các d ch v “đám mây” cũng đang n i lên, chúng v a có c chậ ị ụ ố ừ ơ ế
n i đ t ng k t (interoperability) v a cung c p các API cho bên ngoài.ộ ể ươ ế ừ ấ
Toàn c nh v cloud computingả ề
Trong m y tháng g n đây, có s bùng n v đ u t cho cloud computing và các hấ ầ ự ổ ề ầ ư ạ
t ng liên quan. Các đ u t l n cho th y nhu c u o hóa các tài nguyên trong “đám mây”.ầ ầ ư ớ ấ ầ ả
Năm v a qua ch ng ki n nhi u d ch v m i (nh hình 4)ừ ứ ế ề ị ụ ớ ư
Vai trò Linux và mã ngu n m trong “đám mây”ồ ở
Software-as-a-Service
SaaS là kh năng ti p c n ph n m m trên Intenet nh m t d ch v . Cách ti p c nả ế ậ ầ ề ư ộ ị ụ ế ậ

tr c đây c a SaaS là ASP (Nhà cung c p d ch v ng d ng). Các ASP cung c p cácướ ủ ấ ị ụ ứ ụ ấ
thuê bao đ i v i ph n m m đ c l u tr và phân ph i trên m ng. ASP tính phí theoố ớ ầ ề ượ ư ữ ố ạ
theo th i gian s d ng. Theo cách này ,b n không ph i mua ph n m m mà ch thuê nóờ ử ụ ạ ả ầ ề ỉ
khi c n.ầ
Góc đ khác v SaaS là vi c s d ng ph n m m ch y t xa trên m ng. Ph n m mộ ề ệ ử ụ ầ ề ạ ừ ạ ầ ề
này có th d ng Web services (các d ch v dùng b i ng d ng c c b ) hay các ngể ở ạ ị ụ ở ứ ụ ụ ộ ứ
d ng t xa mà có th theo dõi k t qu thông qua trình duy t web. M t ví d đó làụ ừ ể ế ả ệ ộ ụ







Google Apps. Còn vi c ch y ng d ng t xa th ng d a trên các application server (làệ ạ ứ ụ ừ ườ ự
m t software framework cung c p các API – nh qu n lý giao d ch hay truy c p CSDL).ộ ấ ư ả ị ậ
L y ví d nh Red Hat JBoss Application Server, Apache Geronimo, và IBM®ấ ụ ư
WebSphere® Application Server.
Platform-as-a-Service
PaaS có th mô t nh là m t n n t ng đ c o hóa toàn b g m m t hay nhi uể ả ư ộ ề ả ượ ả ộ ồ ộ ề
Server ( o hóa trên m t t p các server v t lý), các h đi u hành và các ng d ng chuyênả ộ ậ ậ ệ ề ứ ụ
bi t (nh là Apache và MySQL cho ng d ng web). Trong m t vài tr ng h p, các n nệ ư ứ ụ ộ ườ ợ ề
t ng này có th đ c đ nh nghĩa và ch n tr c. Trong tr ng h p còn l i, b n có thả ể ượ ị ọ ướ ườ ợ ạ ạ ể
cung c p file hình nh máy o (VM image) ch a t t c các ng d ng theo yêu c uấ ả ả ứ ấ ả ứ ụ ầ
ng i dùng.ườ
M t ví d thú v c a PaaS là Google App Engine. App Engine là m t d ch v cho phépộ ụ ị ủ ộ ị ụ
b n tri n khai ng d ng web c a mình trên ki n trúc r t kh m c a Google. Appạ ể ứ ụ ủ ế ấ ả ở ủ
Engine cung c p m t sandbox cho ng d ng Python c a b n (các ngôn ng khác s hấ ộ ứ ụ ủ ạ ữ ẽ ỗ
tr sau) nh là các API Python đ l u tr và qu n lý d li u (dùng Google Queryợ ư ể ư ữ ả ữ ệ
Language) bên c nh các h tr v xác th c ng i dùng, thao tác hình nh và g i email.ạ ỗ ợ ề ự ườ ả ử

M t ví d khác v PaaS là 10gen, nó v a là m t n n t ng “đám mây” v a là m t góiộ ụ ề ừ ộ ề ả ừ ộ
ph n m m ngu n m cho phép b n download đ t o ra “đám mây” c a riêng mình.ầ ề ồ ở ạ ể ạ ủ
Software stack c a nó cũng gi ng nh App Engine nh ng cũng có vài đi m khác : h trủ ố ư ư ể ỗ ợ
các ngôn ng Java,Python, Ruby. N n t ng c a nó cũng dùng khái ni m sandbox đ côữ ề ả ủ ệ ể
l p các ng d ng và cung c p m t môi tr ng đáng tin c y trên nhi u máy tính (sậ ứ ụ ấ ộ ườ ậ ề ử
d ng Linux).ụ
Infrastructure-as-a-Service
IaaS là vi c phân ph i h t ng máy tính nh m t d ch v . T ng này khác v i PaaS ệ ố ạ ầ ư ộ ị ụ ầ ớ ở
ch : ph n c ng o đ c cung c p không kèm theo software stack. Thay vào đó, ng iỗ ầ ứ ả ượ ấ ườ
dùng t đ a ra VM image c a mình. IaaS là d ng “thô” nh t c a “computing as aự ư ủ ạ ấ ủ
service”. Nhà cung c p IaaS th ng m i n i ti ng nh t là Amazon Elastic Computeấ ươ ạ ố ế ấ
Cloud (EC2). Trong EC2 , b n có th ch đ nh máy o (VM) đ c bi t c a mình và tri nạ ể ỉ ị ả ặ ệ ủ ể
khai các ng d ng trên đó hay là cung c p VM iamge c a b n và ch y nó trên server.ứ ụ ấ ủ ạ ạ
B n ch ph i tr ti n cho th i gian tính toán, dung l ng l u tr và băng thông m ng.ạ ỉ ả ả ề ờ ượ ư ữ ạ
D án Eucalyptus (Elastic Utility Computing Architecture for Linking Your Programsự
To Useful Systems) là m t b n th c thi mã ngu n m c a EC2, trong đó t ng thích vộ ả ự ồ ở ủ ươ ề
giao di n v i d ch v th ng m i. Gi ng nh EC2, Eucalyptus d a trên Linux v i Xenệ ớ ị ụ ươ ạ ố ư ự ớ
dùng cho o hóa h đi u hành. Eucalyptus đ c phát tri n t i đ i h c California choả ệ ề ượ ể ạ ạ ọ
m c đích nghiên c u cloud computing. B n có th download v hay th nghi m nóụ ứ ạ ể ề ử ệ







thông qua Eucalyptus Public Cloud (v i m t s h n ch ). ớ ộ ố ạ ế
M t th c thi khác theo ki u c a EC2 là n n t ng tính toán đám mây Enomalism (cũngộ ự ể ủ ề ả
là ngu n m ).ồ ở Enomalism d a trên Linux v i h tr cho c Xen và Kernel Virtualự ớ ỗ ợ ả
Machine (KVM). Nh ng không gi ng các gi i pháp IaaS thu n túy khác, Enomalismư ố ả ầ

cung c p m t software stackấ ộ d a trên TurboGears Web application framework và Python.ự
Các phát tri n “đám mây” khác ể
Nói thêm m t vài gói ngu n m d a trên Linux khác. Hadoop là m t Java™ softwareộ ồ ở ự ộ
framework ngu n m t ng t nh PaaS nh ng t p trung vào thao tác các t p d li uồ ở ươ ự ư ư ậ ậ ữ ệ
l n trên các serverớ n i m ng v i nhau (l y ý t ng t Google MapReduce cho phép xố ạ ớ ấ ưở ừ ử
lý song song trên các t p d li u l n). Nh th thì nó s tìm đ c các ng d ng trongậ ữ ệ ớ ư ế ẽ ượ ứ ụ
tìm ki m và qu ng cáo. Hadoop cũng cung c p các d án con ph ng theo các ng d ngế ả ấ ự ỏ ứ ụ
c a Google. Ví d Hbase đ a ra ch c năng gi ng nh CSDL Google BigTable vàủ ụ ư ứ ố ư
Hadoop Distributed File System (HDFS) đ a ra ch c năng gi ng nh Google File Systemư ứ ố ư
(GFS)
Các v n đ và th tháchấ ề ử
Các v n đ c a tính toán “đám mây” tr nên rõ ràng khi mà tính riêng t và b o m t làấ ề ủ ở ư ả ậ
2 trong s nh ng v n đ quan tr ng nh t. Tính riêng t có th d a và mã hóa nh ngố ữ ấ ề ọ ấ ư ể ự ư
v n c n đ c chú ýẫ ầ ượ khi ch n d ch v tính toán đám mây. Ngay c e-Commerce cũng bọ ị ụ ả ị
hoài nghi khi Web b t đ u phát tri n. Trên quy mô toàn c u, hàng nghìn tắ ầ ể ầ ỉ đôla c a cácủ
giao d ch th ng m i đi n t di n ra h ng năm vì th tính toán “đám mây” h ng l iị ươ ạ ệ ử ễ ằ ế ưở ợ
t m i công ngh đã có (nh SSL) đ khi n cho Web ngày nay tr nên an toàn.ừ ọ ệ ư ể ế ở

×