Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HK1 lớp 12 TỈNH VĨNH PHÚC 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.52 KB, 5 trang )

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
FB.com/MathvnCom
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN; LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Câu 1. (3 điểm)
Cho hàm số
3
3 2
y x x
= − +
(1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
5 2
y x
= − +
.

Câu 2. ( 3 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
1 2
2
4


log 16 log 108 log 12.
P = − +
b) Giải phương trình:
4 3.2 4 0
x x
+ − =
.

Câu 3. (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
.

Câu 4.
(
3 điểm
)
Cho hình h

p ch

nh

t

. ' ' ' '
ABCD A B C D

đ
áy ABCD là hình vuông c

nh a. Góc gi

a
đườ
ng th

ng A’C và m

t ph

ng (ABCD) b

ng
0
60
.
a)

Tính th

tích c

a kh


i h

p theo a.
b)

Tính kho

ng cách t


đỉ
nh A
đế
n m

t ph

ng (BDA’).
c)

G

i N là trung
đ
i

m c

a CD,
đ

i

m P n

m trên
đườ
ng th

ng A’D,
đ
i

m Q n

m trên
đườ
ng
th

ng AB’ sao cho PQ song song v

i BN. Tính theo a
độ
dài
đ
o

n PQ.

H

ế
t
Thí sinh không
đượ
c s

d

ng tài li

u.
Giám th

không gi

i thích gì thêm.

H

và tên thí sinh:…………………………………………… S

báo danh:…………
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
FB.com/MathvnCom

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014-2015

MÔN: TOÁN, LỚP 12


Câu 1.a) ( 2 điểm) Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
= − +
(1).
Nội dung Điể
m
*) Tập xác định:
.
D
=


0,25
*) Sự biến thiên
- Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞


0,25
-Chiều biến thiên: Ta có
2 2

1
' 3 3. ' 0 1 0
1
x
y x y x
x
=

= − = ⇔ − = ⇔

= −


0,25
Ta có
' 0 ( ; 1) (1; )
y x
> ∀ ∈ −∞ − ∪ +∞

' 0 ( 1;1)
y x
< ∀ ∈ −
nên hàm số đồng biến
trên các khoảng
( ; 1);(1; )
−∞ − +∞
và nghịch biến trên khoảng
( 1;1)

.

Hàm số đạt cực đại tại
1, 4
CD
x y
= − =
; hàm số đạt cực tiểu tại
1, 0.
CT
x y
= =

0,25
- Bảng biến thiên:
+∞
+∞
x
y’
y
-∞
-∞
-1
0
0+
+
4
0
1
-
+∞
+∞

x
y’
y
-∞
-∞
-1
0
0+
+
4
0
1
-
x
y’
y
-∞
-∞
-1
0
0+
+
4
0
1
-



0,50

*) Đồ thị

4
2
-2
y
x
O
1
-2
3
-1





0,50


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
FB.com/MathvnCom
Câu 1.b) ( 1 điểm) Tìm giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
5 2
y x
= − +
.
Nội dung Điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng
5 2

y x
= − +


3
3 2 5 2
x x x
− + = − +

0,25
3
2 0
x x
⇔ + =

0,25
2
2
0
( 2) 0 0
2 0
x
x x x
x
=

⇔ + = ⇔ ⇒ =

+ =



0,25
Với
0 2
x y
=

=
. Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng đã cho là
(0;2).
0,25

Câu 2.a ( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
1 2
2
4
log 16 log 108 log 12.
P
= − +

Nội dung Điểm
Ta có
1 1
2
2 2 3 2
2
4
2
log 4 log (2 .3 ) log (2 .3)
P


= − +

0,50
1 1 1
2 2
2 2 3 2
2 2
4
2 2
log 4 log 2 log 3 log 2 log 3

= − − + +

0,50
2 2
2 2 3log 3 4 2log 3
= − − − + +

0,25
2
log 3.
= −

0,25

Câu 2.b ( 1,5 điểm) Giải phương trình:
4 3.2 4 0
x x
+ − =

.
Nội dung Điểm
Đặt
2
x
t
=
,
0
t
>
phương trình đã cho trở thành:
2
3 4 0.
t t
+ − =

0,50
Suy ra
1
t
=
hoặc
4
t
= −
(loại).
0,50
Với
1

t
=
suy ra
2 1 0.
x
x
= ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
0.
x
=

0,50
Câu 3. (1 điểm) Tìm GTLN, NN của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
.
Nội dung Điể
m
*) Tập xác định:
.
D
=



*) Sự biến thiên


0,25
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
FB.com/MathvnCom
- Giới hạn:
2 2
1 1
lim lim 0, lim lim 0.
1 1
1 1
x x x x
x x
y y
x x
→+∞ →+∞ →−∞ →−∞
= = = =
+ +

-Chiều biến thiên: Ta có
2 2
2
2 2 2 2
1
1.( 1) .2 1
' . ' 0 1 0
1
( 1) ( 1)
x

x x x x
y y x
x
x x
=

+ − −
= = = ⇔ − = ⇔

= −
+ +



0,25
- Bảng biến thiên:
+∞
0
x
y’
y
-∞
0
-1
0
0-
-
-1/2
1/2
1

+
+∞
0
x
y’
y
-∞
0
-1
0
0-
-
-1/2
1/2
1
+



0,25
Từ bảng biến thiên ta suy ra
- Hàm số đạt GTLN bằng
1
2
tại
1
x
=
, GTNN bằng
1

2

, tại
1.
x
= −


0,25

Câu 4.a (1 điểm) Tính thể tích hình hộp.


Nội dung Điểm
Ta có
2
ABCD
S a
=
, tứ giác ABCD là hình vuông nên
2
AC a
=
.
0,25
Góc giữa A’C và mặt đáy là

0
' 60
A CA

=
. Xét tam giác vuông A’CA, ta có

0
'
tan ' tan60 3 ' 6
A A
A CA A A a
AC
= = = ⇒ =
.
0,25
Từ đó
. ' ' ' '
' .
ABCD A B C D ABCD
V A A S
=

0,25
2 3
. ' ' ' '
6 . 6 .
ABCD A B C D
V a a a
⇔ = =

0,25

P


Q

O

M

N

C'

B'
D'

A

B

C

D

A'
H

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
FB.com/MathvnCom


Câu 4.b (1 điểm) Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (BDA’).

Nội dung Điểm
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Hạ
' ( ' ) (1)
AH A O H A O
⊥ ∈

0,25
( ' ) (2)
'
BD AC
BD A AO BD AH
BD A A


⇒ ⊥ ⇒ ⊥




0,25
Từ (1) và (2) suy ra
( ' ) ( ,( ' ))
AH A BD d A A BD AH


=
.
0,25
Xét tam giác vuông A’AO, ta có
2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 2 13 78
' 6 6 13
a
AH
AH AA AO a a a
= + = + =

=
.
Vậy
78
( ,( ' )) .
13
a
d A A BD =

0,25
Câu 4.c (1 điểm) Gọi N là trung điểm của CD, điểm P nằm trên đường thẳng A’D, điểm Q nằm
trên đường thẳng AB’ sao cho PQ song song với BN. Tính theo a độ dài đoan PQ.
Nội dung Điểm
Ta có A’D và AB’ là hai đường thẳng chéo nhau. Giả sử có
,
P Q
thoả mãn điều kiện bài
toán. Do
' ( ' )
( ' ) ( ' )
' ( ' )
P A D P A DQ
A DQ AB P PQ

Q AB Q AB P
∈ ⇒ ∈

⇒ ∩ =

∈ ⇒ ∈

.

0,25
Giả sử A’Q cắt AB tại M. Vì BN//PQ suy ra BN//(A’DQ) hay BN//(A’DM). Mặt phẳng
(ABCD) chứa BN và cắt mặt phẳng (A’DM) theo giao tuyến DM nên BN//DM.

0,25
Suy ra M là trung điểm AB. Từ đó ta tìm các điểm P, Q như sau:
- Gọi M là trung điểm AB, nối A’M cắt AB’ tại Q.
- Trong mặt phẳng (A’DM), qua Q kẻ đường thẳng song song với DM cắt A’D tại P.
Đoạn thẳng PQ thỏa mãn các điều kiện của bài toán.


0,25
Theo cách dựng, ta có
2 2
2 2 5
.
3 3 3
a
PQ DM AM AD= = + =



0,25




H
ế
t

×