Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI HSG HÓA TỈNH QUẢNG NINH BẢNG B 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 2 trang )

1

SỞ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO

QUẢNG NINH

ðỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013


MÔN :HOÁ HỌC
(BẢNG B)
Ngày thi : 23/10/2012
Thời gian làm bài: 180 phút
(không kể thời gian giao ñề)
( ðề thi này có 02 trang)

Họ và tên , chữ ký
của giám thị số 1:
…… …………
…… …………

Câu 1 (3 ñiểm):
1. Muối sắt (III) bị thủy phân theo phản ứng:
Fe
3+
+H
2
O ⇌ Fe(OH)


2+
+ H
+
Có hằng số cân bằng K = 4,0.10
ିଷ

a. Tính pH của dung dịch FeCl
3
0,050M.
b. Tính pH mà dung dịch phải có ñể 95% muối sắt (III) không bị thủy phân.
2. Cho hai dung dịch A và B. Một dung dịch chứa HCl và một dung dịch chứa Na
2
CO
3
.
Người ta tiến hành hai thí nghiệm sau:
TN
1
: Cho rất từ từ A vào B, vừa cho vừa khuấy ñều. Sau khi kết thúc thí nghiệm
thu ñược 2,24 lít khí (ñktc).
TN
2
: Cho rất từ từ B vào A, vừa cho vừa khuấy ñều. Sau khi kết thúc thí nghiệm
thu ñược 3,36 lít khí (ñktc).
Tìm A, B và số mol mỗi chất trong A, B.
Câu 2 (2 ñiểm):
Tiến hành hai thí nghiệm sau:
TN
1
: Cho a gam Fe vàoV lít dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

ñược 3,1 gam chất rắn khan.
TN
2
: Cho hỗn hợp gồm a gam Fe và b gam Mg vào V lít dung dịch HCl trên thì thu
ñược 448 ml khí H
2
(ñktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 3,34 gam chất rắn khan.
Xác ñịnh khối lượng a và b, biết các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn.
Câu 3 (4 ñiểm):
A là hợp chất hữu cơ ñơn chức chứa C, H, O. Cho một lượng chất A tác dụng hoàn
toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 105
gam chất rắn khan B và m gam ancol C. Oxi hóa m gam ancol C bằng O
2
(có xúc tác)
ñược hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu ñược 21,6 gam Ag.
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaHCO
3
(dư) thu ñược 2,24 lít khí (ñktc).
Phần 3 tác dụng với Na (vừa ñủ) thu ñược 4,48 lít khí (ñktc) và 25,8 gam chất rắn khan.
1. Xác ñịnh công thức của ancol C biết rằng khi ñun nóng ancol C với H
2
SO
4
ñặc ở
170

o
thu ñược anken.
2. Tính % số mol ancol C ñã bị oxi hóa.
3. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A.

2

Câu 4 (3 ñiểm):
Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS
2
, S tác dụng với dung dịch HNO
3
ñặc
nóng (dư), thu ñược V lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ño ở ñktc) và dung dịch
A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu ñược 91,30 gam kết tủa.
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn.
2. Tính V. Tính số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng ñể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X.
Câu 5 (2 ñiểm):
1. Có 4 axit sau:
CH
3
-CH
2
-CH

2
-COOH (A); CH
3
-CؠC-COOH (D).
C=C
H
CH
3
COOH
H
C=C
CH
3
H
COOH
H
(B)
(C)

a. Hãy sắp xếp các axit trên theo thứ tự tăng dần K
a
. Giải thích ngắn gọn.
b. Hiñro hoá D (xt Pd, PbCO
3
) thu ñược B hay C ? Vì sao?
2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các bình khí mất nhãn chứa một trong
các chấtkhí sau: propin, propen, propan, xiclopropan.
Câu 6 ( 3,0 ñiểm)
Xà phòng hóa hoàn toàn200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần dùng
vừa ñủ m

1
gam dung dịch NaOH 40%. Sau phản ứng thu ñược 207,55 gam xà phòng và
m
2
gam glixerol.
1. Tính m
1
và m
2
.
2. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo trên.
3. Trình bày phương pháp ñể tách xà phòng và glixerol từ hỗn hợp thu ñược sau
phản ứng trong thực tế sản xuất.
Câu 7 (3 ñiểm):
1. Dựa vào cấu trúc tinh thể hãy giải thích vì sao kim cương lại rất cứng và không
dẫn ñiện, còn than chì lại mềmvà dẫn ñiện?
2. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a. Nhiệt phân amoni sunfat.
b. Cho clorua vôi vào dung dịch axit clohiñric.
c. Phản ứng sản xuất supephotphat kép.
d. Phản ứng sản suất ure.
e. Phản ứng sản suất thuỷ tinh thông thường.
f. Nung nóng hỗn hợp Mg và SiO
2
trong bình kín.

Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na =23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu= 64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Hết


Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

×