Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HSG Hoa Tinh Thanh Hoa 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 2 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2008-2009
Môn thi: Hóa học
Lớp 12 THPT
Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2009
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi)
Đề thi này có 02 trang gồm 04 câu.
Câu 1( 4,5 điểm)
1. Có 5 khí A, B, C, D, E. Khí A đợc điều chế bằng cách nung KMnO
4
ở nhiệt độ cao; khí B đ-
ợc điều chế bằng cách cho FeCl
2
tác dụng với dung dịch hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4
loãng; khí
C đợc điều chế bằng cách đốt sắt sunfua trong oxi; khí D đợc điều chế bằng cách cho sắt pirit
vào dung dịch HCl trong điều kiện thích hợp, khí E đợc điều chế bằng cách cho natri nitrua vào
nớc.
Cho các khí A, B, C, D, E lần lợt tác dụng với nhau, trờng hợp nào có phản ứng xảy ra? Viết
phơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng. (ghi rõ điều kiện nếu có).
2. Vit phng trỡnh hoỏ hc biu din cỏc phn ng xy ra (nu cú) v nờu hin tng khi cho
từ từ urê lần lợt vào cốc chứa:
a. Dung dịch Na


2
CO
3
.
b. Dung dịch Ba(OH)
2
.
3. Muối X nguyên chất, màu trắng, tan trong nớc. Dung dịch X không phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng mà phản ứng đợc với dd HCl cho kết tủa trắng, kết tủa này lại tan trong dung dịch NH
3
.
Khi axit hoá dung dịch tạo thành bằng dd HNO
3
lại có kết tủa trắng trở lại. Cho Cu vào dung
dịch X, thêm dd H
2
SO
4
và đun nóng thì có khí không màu, hoá nâu trong không khí thoát ra,
đồng thời có kết tủa đen xuất hiện. Biện luận để xác định công thức của X. Viết các phơng
trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.
Câu 2 (5,5 điểm)
1. Vit phng trỡnh hoỏ hc biu din cỏc phn ng (nu cú) v nờu hin tng xy ra trong cỏc
quỏ trỡnh sau:
a. Cho dung dch brom vi dung mụi nc cú mu vng vo cht lng hexan .
b. Cho dung dch brom t t n d vo dung dch phenol (u dung mụi nc).
c. Sc khớ C

2
H
2
vo dung dch KMnO
4
, sau ú thờm dung dch CaCl
2
vo.
d. un núng anlyl iotua vi nc, sau ú thờm dung dch brom va vo.
2. A, B, C, D có cùng công thức phân tử C
4
H
6
O
4
đều phản ứng với NaOH theo tỷ lệ
mol 1:2. Trong đó:
- A, B đều tạo ra một muối, một ancol.
- C, D đều tạo ra một muối, một ancol và nớc.
Biết rằng khi đốt cháy muối do A, C tạo ra thì trong sản phẩm cháy không có nớc. Xác định A,
B, C, D và viết phơng trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra với NaOH.
3. Có thể tồn tại các mối liên kết hiđro khác nhau nào trong ancol etylic có hoà tan phenol. Viết
công thức biểu diễn các mối liên kết này và cho biết trong số liên kết đã viết liên kết nào bền
nhất, liên kết nào kém bền nhất? Giải thích.
Câu 3 (5,0 điểm)
1. Cho bit N
2
O
4
phõn li 20,0% thnh NO

2
27
0
C v 1,00atm. Hóy xỏc nh:
a. Giỏ tr K
p
.
b. phõn li ca N
2
O
4
ti 27
0
C v 0,100 atm .
c. phõn li ca 69 gam N
2
O
4
trong bỡnh 20 lớt 27
0
C.
2. Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất A trong dung dịch HNO
3
đặc đợc một hỗn hợp gồm
hai khí (tồn tại trong điều kiện thích hợp) có khối lợng là 5,75 gam và một dung dịch gồm 2
axit có oxi với hàm lợng oxi lớn nhất. Để trung hoà hai axit này cần dùng vừa hết 0,1 mol
NaOH.
a. Xác định thành phần % theo số mol của hỗn hợp khí. Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp so với
hiđro là 38,3.
b. Xác định đơn chất A.

Số báo danh:.............
c. Tính tỷ lệ số mol 2 axit có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4 (5,0 điểm)
1. Cho 9,2 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4mol
AgNO
3
trong NH
3
thu đợc 21,6 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của X. Viết phơng trình
phản ứng hoá học xảy ra.
2. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam A. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm thu đợc vào bình đựng 5000 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thấy xuất hiện
6 gam kết tủa, phần nớc lọc có khối lợng lớn hơn dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu là
1,24 gam.
a. Viết công thức phân tử của A biết rằng khối lợng mol phân tử của A nhỏ hơn khối lợng
mol phân tử glucozơ.
b. Biết A phản ứng đợc với NaOH theo tỷ lệ mol n
A
: n
NaOH
= 1 : 4; A có phản ứng tráng g-
ơng. Xác định công thức cấu tạo của A và viết phơng trình hoá học của các phản ứng trên.

Cho Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; Ca = 40; O = 16; C = 12; H = 1; N= 14.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×