Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ THI HSG HÓA TRƯỜNG CHUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.22 KB, 1 trang )

ViettelStudy.vn
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH TH
ỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
(Dành cho học sinh THPT CHUYÊN)
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (1 điểm) Cho biết Fe
2+
+ 2e Fe có
0
1
E = - 0,44V
Fe
3+
+e Fe
2+

0
2
E = + 0,775V
. Tính:
a.
0
3
E
của phản ứng Fe
3+
+ 3e Fe


b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng 3Fe
2+
 2Fe
3+
+ Fe.
Có thể kết luận gì về độ bền của Fe
2+
? Khi oxi hóa Fe ta được ion gì trước (phản ứng xảy ra trong dung dịch).
Câu 2 (2 điểm) Nung 109,6 gam Bari kim loại với một lượng vừa đủ NH
4
NO
3
trong một bình kín, thu được
hỗn hợp sản phẩm chỉ chứa 3 hợp chất của Bari (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A trong một lượng nước dư, thu
được hỗn hợp khí B và dung dịch C.
a. Giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Cho khí B vào bình kín dung tích không đổi, khi áp suất ổn định (đạt tới trạng thái cân bằng) thấy áp
suất tăng 10% so với áp suất ban đầu. Tính % thể tích các khí ở trạng thái cân bằng.
Câu 3 (1 điểm) Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức, thu được 26,4 gam khí CO
2
; 12,6 gam hơi
H
2
O và 2,24 lít khí N
2
(đktc). Nếu đốt cháy 1 mol A cần 3,75 mol O
2
.
1. Xác định công thức phân tử của A.
2. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi của A. Biết rằng A có tính chất lưỡng tính, phản ứng với axit nitrơ

giải phóng nitơ; với ancol etylic có axit làm xúc tác tạo thành hợp chất có công thức C
5
H
11
O
2
N. Khi đun nóng
A chuyển thành hợp chất vòng có công thức C
6
H
10
N
2
O
2
. Hãy viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra
và ghi điều kiện (nếu có).
Câu 4 (1 điểm) Phát hiện và sửa chữa những lỗi trong các phương trình phản ứng sau.
a. CaI
2
+ H
2
SO
4
đ

CaSO
4
+ 2HI
b. 3FeCl

2
+ 2 H
2
SO
4
đ

2FeCl
3
+ SO
2
+ FeSO
4
+ 2 H
2
O
c. 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 14KOH

K
2
Cr
2
O
7
+ 12KCl + 7H
2

O
d.FeS + HNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S
Câu 5 (1điểm) Từ CH
4
(các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ), viết phương trình phản ứng điều chế:
COOCH
3
CH
3
C
6
H
5

Câu 6 (2 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
OH
CH
2
OH
O

A
KOH/Ruou
G
Mg/ete
H
D
B C
H
+
Bromanken
2HBr
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng
2. Trong hợp chất C có bao nhiêu C
*
, bao nhiêu đồng phân lập thể.
Câu 7 (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng lấy khí NO ra khỏi hỗn hợp các khí N
2
, NO, NO
2
,
SO
2
. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 8 (1 điểm) Thêm dung dịch NH
3
tới dư vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO
3
ta được dung dịch M. Cho từ
từ 3 gam khí X vào dung dịch M tới phản ứng hoàn toàn, được dung dịch N và chất rắn 43,2 gam chất rắn Q.
Thêm từ từ dung dịch HI tới dư vào dung dịch N, thu được 23,5 gam kết tủa màu vàng và V lít khí Y (đktc).

Tìm công thức X và tính V.
…………………………………………………Hết…………………………………………………

×