Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn toán 8 năm học 2013 - 2014(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.09 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn TOÁN, Lớp 8

ðề chính thức

Thời gian: 120 phút (không kể phát ñề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2ñ ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là ñúng và ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Bất phương trình nào dưới ñây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
2
1 0
3
x
− ≥
B.
1
3 0
x
+ ≥
C.
2
2 0
x
+ <
D.


3 1 3 2
x x
+ ≥ +


Câu 2:
Ph
ươ
ng trình
2
2
1 1
x
x x
=
− −

ñ
i

u ki

n xác
ñị
nh là:
A.
0
x

B.

1
x
≠ −
C.
1
x

D.
1
x
≠ ±


Câu 3:
Ph
ươ
ng trình – 2x + 4k = 10 có nghi

m là x = - 1 thì giá tr

c

a k là:
A. – 3 B. – 2 C. 2 D. 3

Câu 4:
B

t ph
ươ

ng trình
3 9 0
x
− − <
có s

nghi

m nguyên âm là:
A. Vô s

B. 1 C. 2 D. 3

Câu 5:
Ph
ươ
ng trình
1
4 0
3
x
− + =
và ph
ươ
ng trình 2mx -12 = 0 t
ươ
ng
ñươ
ng khi có giá tr


c

a m là:
A.
1
2

B.
1
2
C. 2 D. – 2
Câu 6:
Cho
2
3
AB
CD
=
và AB = 12 cm. Khi
ñ
ó
ñộ
dài
ñ
o

n CD là:
A. 8 cm B 18 cm C. 13 cm D. 24 cm



Câu 7:
Cho tam giác DEF có DI là
ñườ
ng phân giác.
ðẳ
ng th

c nào sau
ñ
ây là
ñ
úng ?
A.
DE IE
DI IF
= B.
DE IF
DF IE
= C.
DE FI
EI DF
= D.
DF IF
DE IE
=


Câu 8:
Cho hình h


p ch

nh

t có c

nh bên dài 10 cm, m

t
ñ
áy là m

t hình ch

nh

t có
ñộ
dài m

t c

nh
b

ng 6 cm và
ñộ
dài
ñườ
ng chéo b


ng 10 cm. Khi
ñ
ó di

n tích xung quanh c

a hình s

là:
A. 140 cm
2
B. 160 cm
2
C. 280 cm
2
D. 320 cm
2



- Hết -















PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn TOÁN, Lớp 8

ðề chính thức

Thời gian:120 phút (không kể phát ñề)

Giám khảo 1

Số thứ tự

ðiểm
bằng số


ðiểm bằng
chữ
Giám khảo 2
Lời phê
Số phách


II - PHẦN TỰ LUẬN: (8 ñ) - Thời gian làm bài 100 phút
Câu 1: (2 ñ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a/
1
4
25
2
3
2
=


+


x
x
x
x
b/
2 2 2 1
4 6 3
x x x
− + +
+ ≥
Câu 2: (2 ñ)
Cho ph
ươ
ng trình
2 2

2 16 0
x mx m
− + − =

a/ Giải phương trình khi m = 4
b/ Tìm m ñể phương trình có nghiệm x= - 3
Câu 3: (3 ñ) Cho hình bình hành ABCD có góc A là góc tù. Vẽ BE vuông góc với ñường thẳng AD tại
E, BF vuông góc với ñường thẳng DC tại F và AH vuông góc với BD tại H
a/ Chứng minh:
AHB


BFD

ñồng dạng.
b/ Chứng minh: AH . BD = AD . BE
c/ Khi AB = 2 AD, BE = 8 cm và Chu vi hình bình hành ABCD là 36 cm. Tính diện tích hình
bình hành ABCD.
Câu 4: (1 ñ) Một cái hồ chứa nước hình hộp chữ nhật, ñược chôn từ mặt ñất trở xuống, có kích thước
mặt ñáy là 2m và 3m. Chiều sâu của hồ tính từ mặt ñất là bao nhiêu ñể hồ chứa ñầy ñược 12m
3
nước?
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả

II - PHẦN TỰ LUẬN :


















HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2013-2014 -
Môn TOÁN, Lớp 8


I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 ñ) ðúng mỗi câu 0,25 ñ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả A D C C B B D C

II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 ñ)

Câu Nội dung ñáp án ðiểm
ðKXð: x ≠ ± 2



0,25 ñ


4
)4(
4
)25()2)(3(
2
2
2


=

−++−
x
x
x
xxx

0,25 ñ
Khử mẫu: (x - 3)(x + 2) + (5x - 2) = x
2
- 4
0,25 ñ
a
(1 ñ)
Giải phương trình ñược x = 1 và nhận xét là nghiệm


0,25 ñ

2 2 2 1
4 6 3
x x x
− + +
+ ≥


3(x-2) + 2(x+2)

4(2x + 1)


0,25
ñ

3x – 6 + 2x + 4

8x + 4 0,25
ñ
- 3x

6 0,25
ñ

b
(1
ñ
)


2
x
≤ −

0,25
ñ


Khi m = 4 ph
ươ
ng trình tr

thành
:
2
8 0
x x
− =

.
0,25 ñ

( 8) 0
x x
⇔ − =

0,25ñ
. x = 0
. x – 8 = 0

0,25 ñ
a
(1ñ)


8
x
⇔ =
 KL
0,25ñ
Khi x = - 3 ta có: 9 + 6m + m
2
– 16 = 0

2
6 7 0
m m
+ − =

0,25 ñ

( 1)( 7) 0
m m
⇔ − + =

0,25 ñ
.
1 0 1
m m
− = ⇔ =


0,25 ñ
2


( 2ñ)
b
(1ñ)

7 0 7
m m
+ = ⇔ = −

 KL
0,25ñ



H.vẽ ñúng
0,5 ñ

Xét hai tam giác vuông
AHB


BFD

có:
ABCD là hình bình hành //
AB DC


.
0,25 ñ



ABH FDB

=

0,25 ñ

a

(0,75ñ)


AHB BFD

∆ ∆


0,25 ñ
Xét hai tam giác vuông
AHD


BED

có:


D
Chung

AHD BED

∆ ∆



0,25 ñ

AH AD
BE BD

=


0,25 ñ
b/

(0,75
ñ)



AH . BD = AD . BE
0,25 ñ
3


(3ñ)



c/
Chu vi (ABCD) = 36 cm

AB + AD = 18 cm
0,25 ñ
. AB = 2 AD

3AD = 18 cm
0,25 ñ


AD = 6 cm
0,25 ñ
(1ñ)


2
. 8.6 48
ABCD
S BE AD cm
= = =
0,25 ñ
Diện tích mặt ñáy của hồ: 3x2 =6 (m
2
)


0,5 ñ
4

(1 ñ)
Chiều cao của hồ (ñộ sâu của hồ) 12 : 6 = 2 (m)

0,5 ñ

* LƯU Ý: Trong mỗi bài HS có thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang ñiểm ñể chấm
phù hợp.

- Hết -








































MA TRẬN ðỀ TOÁN 8 - HKII / 2013-2014
Vận dụng
Cấp ñộ
Tên
chủ ñề
Nhận biết Thông hiểu

Cấp ñộ thấp


Cấp ñộ cao
Cộng

1. Phương trình bậc nhất một
ẩn
Nhận biết
phương trình
.Giải Pt.
Tìm tham số khi biết nghiệm của Pt

Số câu
Số ñiểm Tỉ lệ %
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 2
Số ñiểm: 0,5ñ
Số câu ;4
Số ñiểm: 3 ñ
Số câu:1
Số ñiểm:1ñ
Số câu: 7
4,5 ñiểm=45 %

2. Bất phương trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết nghiệm của bất Pt . Giải bất Pt

Số câu
Số ñiểm Tỉ lệ %
Số câu: 1

Số ñiểm: 0,25ñ
Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25 ñ
Số câu: 1
Số ñiểm: 1,25 ñ
Số câu
Số ñiểm
Số câu: 3
1,75 ñiểm=17,5 %

3. Diên tích ña giác

Vận dụng tính diện tích tứ giác


Số câu
Số ñiểm Tỉ lệ %
Số câu
Số ñiểm
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu : 1
Số ñiểm: 1ñ
Số câu
Số ñiểm
Số câu: 1
1ñiểm = 10.%

4. Tam giác ñồng dạng
Tính ñường chất phân giác của

tam giác
Tính chất ñường
phân giác của
tam giác
Vận dụng tỉ số cho trước ,ñ. lí Ta – lét tam giác ñồng dạng
ñể chứng minh một hệ thức.

Số câu
Số ñiểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25ñ
Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25 ñ
Số câu: 2
Số ñiểm: 2 ñ
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 4
2,5 ñiểm= 25 %

5. Hình lăng trụ ñứng

Vận dung công thức tính diện tích
hình hộp

Số câu
Số ñiểm Tỉ lệ %
Số câu
Số ñiểm
Số câu;

Số ñiểm:
Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 1
0,25 ñiểm= 2,5 %

Tổng số câu
Tổng số ñiểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số ñiểm: 0,5 ñ
5 %

Số câu: 4
Số ñiểm: 1 ñ
10%

Số câu: 10
Số ñiểm: 8,5 ñ
85 %

Số câu: 16
Số ñiểm: 10 ñ



×