Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.67 KB, 84 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
Ngày soạn: 24/08/2014
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 1,2. §1. MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh
1/ Về kiến thức
• Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo.
• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.
Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu

(với mọi),

(tồn tại).
2/ Về kỹ năng
• Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh
đề.
• Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo.
• Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ.
• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại
3/ Về tư duy
• Hiểu được các khái niệm mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến…
• Hiểu được điều kiện cần và điều kiện đủ.
• Hiểu được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, …


III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
2/ Bài mới
Tiết 1
HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời từng bức tranh một.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh,
đọc và trả lời tính đúng sai .
- Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung)
Ghi Tiêu đề bài
I/ Mđề. Mđề chứa biến
1. Mệnh đề
SGK. Thường k/h là A,
B, C,…P, Q, R,…
HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lấy ví dụ về câu mđề và không
phải mđề
-Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh đề
(1 đại số, 1 hình học) và 01 câu
không phải mđề (thực tế đời sống )
Vdụ1.
- Tổng các góc trong 1 tam
giác = 180
0
.
- 10 là sô nguyên tố.

- Em có thích học Toán
không ?
HĐ : Thông qua việc phân tích ví dụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời tính đúng sai khi chưa
thay n=, x=
- Xét 2 câu sau:
P(n): “n chia hết cho 3”, n є N
2. Mđề chứa biến
(SGK)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
- Trả lời tính đúng sai khi thay
n=, x=
Q(x): “x >=10”
- Hd xét tinh đúng sai,…mđ chứa
biến.
HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời: - Nhận xét - 02 câu trả lời đúng của
học sinh
HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét mệnh đề P và phủ định
của P giống, khác nhau ?
- Ghi chọn lọc
- Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong
SGK.

- Nhận xét P va pđ của P
(SGK)
HĐ 4: Học sinh nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ
định, xét tính đúng sai của 2
mđề trong SGK.
Những câu đúng của HS
- Chú ý : 77P = P
HĐ5 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc vd 3
- Đọc ví dụ 4
- Ghi chọn lọc
- Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk -
Kn mđ kéo theo
- Tính đúng sai của mđ kéo
theo khi P đúng, Q đ hoặc S.
- Ptích vd 4, ý 1
- Đlý là mđ đúng, thường ở
dạng kéo theo, đk cần, đủ.
SGK
Tiết 2
HĐ 6: Hoạt động dẫn đến khái niệm mệnh đề tương đương .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 7 SGK.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
tương đương.
- Tìm theo yc của GV.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 7

- Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng
- Vd 5, cho hs tìm P, Q
Ghi Tiêu đề bài
IV/ Mđề đảo. Mđề tđg
SGK.
- P => Q và Q => P đều
đúng thì ta có mđ P 
Q, đọc là….
- Chú ý: Để kiểm tra
P  Q đ hay s, ta phải
ktra đồng thời
P => Q và Q => P .
HĐ 7: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi
- Ghi ngắn gọn
-Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước
rồi đưa câu văn sau.
- Cách đọc các ký hiệu……
V/ Ký hiệu



Với mọi; Tồn tại ít nhất
hay có 1, …
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
HĐ 8 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK .

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và
hay.
HĐ 9: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe và theo dõi
- Ghi công thức….
- Vd 8, SGK
- Phủ định mđ chứa 2 kh trên
- Cách tìm gtrị đ, s
- Ghi mẫu (công thức)
HĐ 10: Củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ
định, xét tính đúng sai của
những mđề sau:
- Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng
Với mọi x thuộc R, x
2
+ 1
> 0
Tồn tại số nguyên y, y
2
- 1
= 0
3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10.
**********************************************************************
Ngày soạn: 24/08/2014
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 3. LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm mệnh đề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mệnh đề tương đương
• C/m tính đúng sai các mệnh đề chứa ký hiệu

(với mọi),

(tồn tại).
• Lập được mệnh đề phủ định
2/ Về kỹ năng
• Biết phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .
• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phát biểu mđ dùng ký hiệu với mọi và tồn tại.
3/ Về tư duy
• Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5  x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần.
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn
hs tuỳ ý
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
HĐ 2: Bài tập 3, 4
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4
bt 3; câu b,c bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 3 : Bài tập 5, 6
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 3 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu
a, d bt 6;.câu b, c bt 6.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 4: Bài tập 7
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi

-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, d
bt 7;.câu b, c bt 7.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Giải 1 số câu nhỏ
Câu e, d bt 15/SBT, trang 9
3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.
**********************************************************************
Ngày soạn: 24/08/2014
Tự chọn 1: Bài 1: Mệnh đề
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai
Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai
2.
A
đúng khi A sai, và ngược lại
3. A ⇒ B chỉ sai khi A đúng B sai
4. A ⇔ B chỉ đúng khi A, B đồng thời đúng hoặc đồng thời sai
B. BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết một câu có là một mệnh đề không?
HĐTP 1:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Trong các câu sau câu nào
không phải là mệnh đề?
+ 10 là số nguyên tố
+ 123 là số chia hết cho 3
+ “Ngày mai trời sẽ nắng

+ “Hãy đi ra ngoài!
- Gọi hs lên bảng làm
- quan sát một số hs làm bài tập
Bài 1: Những câu không phải
là mệnh đề
+Ngày mai trời sẻ nắng
+Hãy đi ra ngoài!
HĐTP2
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 2: Các phát biểu sau, phát
biểu nào là mệnh đề, xét tính
đúng hay sai của mệnh đề đó:
a. Số 2006 là số chẵn.
- Gọi hs lên bảng làm
- quan sát một số hs làm bài tập
Bài 2: a, b là mệnh đề đúng
c, là mệnh đề sai
e, nếu x ≥ -3/2 là mệnh đề
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
b. Số 47 là số nguyên tố.
c. Số 25 là số nguyên âm.
d. Bạn là người chưa chăm học
phải không?
e. 2x+3 là số nguyên dương.
đúng
nếu x < -3/2 là mệnh đề
sai

d, không phải là mệnh đề
Dạng 2: Phủ đònh của mệnh đề; xác đònh tính đúng sai của các mệnh đề
HĐTP 3
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 3: Nêu mệnh đề phủ đònh của
mệnh đề sau và cho biết tính
đúng sai của mệnh đề phủ đònh
đó
a- “Số 11 là một sốù nguyên tố”
b- “Số 111 chia hết cho 3”
c- “5 > 8”
d- “7 – 12 = 5”
e- “nghiệm của phương trình 2x
2
+
5x – 7 = 0 là {1; -7/2}”
f- “Các đường chéo của hình thoi
bằng nhau”
g-“ Các đường chéo của hình
vuông bằng nhau”
h- “Tập số thực gồm các số hữu
tỉ và số vô tỉ”
- Gọi hs lên bảng làm
- quan sát một số hs làm bài
tập
(b-“Số 111 không chia hết cho
3” MĐ S
f- “ Các đường chéo của hình
thoi không bằng nhau” MĐ Đ
g- “Các đường chéo của hình

vuông không bằng nhau” MĐ S
h- “Tập số thực không phải là
các số hữu tỉ và vô tỉ” MĐ S)
a- “Số 11 không là số nguyên
tố” MĐ S
c-“5 ≤ 8” MĐ Đ
d-“7 -12 ≠ 5” MĐ Đ
e- “ nghiệm của phương trình
2x
2
+ 5x -7 = 0 không phải là
{1; -7/2} MĐ S
Dạng 3: Lập mệnh đề kéo theo từ hai mệnh đề đã cho; xác đònh được tính đúng sai của
mệnh đề kéo theo.
HĐTP 4:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 4: Lập mệnh đề A ⇒ B và
xét tính đúng sai của mệnh đề
đó, với
a. A = “Số nguyên dương a tận
cùng bằng chữ số 5”;
B = “Số nguyên dương a chia
hết cho 5”
b. A = “3 < 4”; B = “Π <
3,14”
c. A = “12 chia hết cho 6”;
B = “12 chia hết cho 3”
d. A = “Tam giác là hình
vuông”
B = “Hình tròn là hình chữ

nhật”
Gợi ý: “Nếu A thì B”
Vận dụng tính chât, các nhận
biết đã học để suy luận mđ
đúng hay sai
c. “Nếu 12 chia hết cho 6 thì
12 chia hết cho 3” MĐ Đ
d, Nếu Tam giác là hình
vuông thì Hình tròn là hình
chữ nhật” MĐ Đ
(vì A Sai ⇒ B Sai)
a. “Nếu Số nguyên dương a
tận cùng bằng chữ số 5 thì
a chia hết cho 5” MĐ Đ
b. “Nếu 3 < 4 thì Π < 3,14”
MĐ S
(Vì mđ A đúng

mđ B sai)
C. CŨNG CỐ: - Nhận biết một câu có là một mệnh đề không?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
- Phủ đònh của mệnh đề; xác đònh tính đúng sai của các mệnh đề
- Lập mệnh đề kéo theo và xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo đó
D. BÀI TẬP: Bài 3 b, f g h bài 4: c, d
**********************************************************************
Ngày soạn: 31/08/2014 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 4. §2. TẬP HỢP

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu đuợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
• Nắm khái niệm tập rỗng.
2/ Về kỹ năng
• Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø,

,

.
• Biết các cách cho tập hợp .
• Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Ghi bài

- u cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập
hợp trong hình học.
Ghi Tiêu đề bài
I/ Khái niệm tập hợp
SGK.
1. Tập hợp và phần tử
* a є A: a là 1 ptử của tập
hợp A (a thuộc A)
* b

A: b khơng phải là
1 ptử của tập hợp A (b
khơng thuộc A)
HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 2 SGK.
- Ghi bài
- u cầu HS tiến hành hđ 2
- Nhược và ưu của tập hợp cho duới
dạng liệt kê, …tập hợp cho dưới
dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
2. Cách xác định tập hợp
Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc
liệt kê 1 lần và khơng kể
thứ tự.
HĐ 3 : Cách cho tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 3 SGK. - u cầu HS tiến hành hđ 3 2. Cách xác định tập hợp
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm


6
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
- Ghi bài
- Nhược và ưu của tập hợp cho duới
dạng chỉ ra tính chất đặc
trưng.
- Biểu đồ Ven
- Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh
hoạ = biểu đồ ven.
Các cách xác định 1 tập
hợp:
-
-
-
HĐ 4: Tập hợp rỗng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 4 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 4
- Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ?
3. Tập hợp rỗng
SGK
- Ghi dưới dạng mđề
HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 5 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài, vẽ biểu đồ ven

- Yêu cầu HS tiến hành hđ 5
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
- Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3
tính chất
II/ Tập hợp con
SGK
* A

B hoặc B

A: A là 1
tập con của B; A chứa trong B, B
chứa A.
* Các tính chất
HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 6 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 6
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
III/ Tập hợp bằng nhau
SGK
HĐ 7: Củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện Ví dục GV ra
- Làm ví dụ
- Lên bảng .
* Xác định các ptử của tập
hợp

* Viết các tập hợp sau dưới
dạng liệt kê (cho đọc = lời
trước).
Ví dụ 1:
X = {xє R/(x-2)(x
2
-4x+3) = 0}
Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng
liệt kê
A = {xє Z/3x
2
+x-4=0}
B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12}
3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13.
**********************************************************************
Ngày soạn: 31/08/2014 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (2tiết)
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
• Hiểu đuợc khái niệm giao, hợp các tập hợp.
• Hiểu khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp .
2/ Về kỹ năng
• Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp
• Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp .
• Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

7

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
* KIỂM TRA BÀI CỦ:
?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ?
?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ?
?3. Tập A là con của tập B khi nào ?
?4. Tập A = B khi nào ?
Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ?
{ } { } { } { }
1 2 3 4 5 3 5 0 1 3 4 2 4, , , , , , , , ,A B C D= = = =
?5. Cho hai tập hợp:
A= {n

N: n là ước của 12}
B= {n

N: n là ước của 8}
Hãy liệt kê hai tập hợp trên ?
* Bài mới:
Tiết 5
* Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp:

A= {n

N: n là ước của 12}
B= {n

N: n là ước của 8}
Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động đủa HS Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận
xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là giao
của hai tập hợp A và B ?
?2. Tìm phần giao của hai tập
hợp trong hình vẽ sau:
{ }
{ }
1 2 3 4 6 12
1 2 3 6 9 18
) , , , , ,
, , , , ,
a A
B
=
=
b)
{ }
1 2 3 6, , ,C =
?1. Giao của hai tập hợp A và B là

tập hợp gồm các phần tử chung của
chúng.
?2. Hs làm bài theo y/c của Gv.
I. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP:
* ĐN: Giao của hai tập hợp A
và B là một tập hợp gồm các
phần tử chung của hai tập hợp
đó.
Kí hiệu:
A B∩
.
Vậy:
{ }
/
x A
Ngöôïc laïi: x A B
A B x x A vaø x B
x B
∩ = ∈ ∈


∈ ∩ ⇔



• Minh họa:
VD:
{ }
{ }
{ }

0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
1 3 5
, , , , ,
, , , ,
, ,
A
B
A B
=
=
∩ =
II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:
* Hoạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

8
B
A
B
A
B
B
A
B
A
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
+ Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E.
A= { Minh, Lan, Hồng}
B= {Cúc, Hùng, Lan, Mai, Hồng, Lụa}

Tìm tập C là những bạn giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E ?
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập chco hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là hợp của hai tập hợp A và
B ?
?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp trong hình vẽ
sau:
?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp
gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.

Nội Dung:
* ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc thuộc
tập B.
Kí hiệu :
A B∪

{ }
: /
x A
Ngược lại: x A B
Vậy A B x x Ahoặc x B
x B
∪ = ∈ ∈


∈ ∪ ⇔





* Minh họa:
VD:

{ }
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
0 1 2 3 4 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
, , , , , , ,
A
B
A B
=
=
∪ =
Củng cố: . Cho hai tập hợp:
A= {Các ước ngun dương của 8}
B= {Các ước ngun dương của 12}
Tìm
∩ ∪
,A B A B
Bài t ập 1 :
+ Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở

- Nhóm 1 làm
A B∩
, nhóm 2 làm
A B∪
, nhóm 3
làm A\B, nhóm 4 làm B\A.
- Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu của hai
tập hợp.
- Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs.
A={ CĨ CHÍ THÌ NÊN}
B={ CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM}
{ }
{ }
{ }
{ }
, , , , ,
, , , , , , , , , , , ,
\
\ , , , , ,
A B C O I T N E
A B C O H N G M A I S T Y E K
A B H
B A G M A S Y K
∩ =
∪ =
=
=
Tiết 6
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm


9
B
A
B
A
B
B
A
A
B
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
* Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp:
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
A
B
=
=
Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ?
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
- Gv: Tập hợp thỏa mn điều
kiện trrên đgl hiệu của hai tập

hợp A và B.
?1. Thế no l hiệu của hai tập
hợp A v B ?
?2. Tìm phần hiệu của hai tập
hợp trong hình vẽ sau:
{ }
0 2 4, ,C =
?1. Hiệu của hai tập hợp A v B l
một tập hợp gồm các phần tử
thuộc A nhưng không thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.
III. HIỆU V PHẦN B CỦA
HAI TẬP HỢP:

Nội dung:
* ĐN: Hiệu của hai
tập hợp A và B là một tập
hợp gồm các phần tử thuộc A
nhưng khơng thuộc B.
Kí hiệu:
\A B
.
Vậy:
{ }
\A B x A vaø x B= ∈ ∉

\
x A
x A B
x B



∈ ⇔



* Minh họa:
* Phần bù:
Neáu B A⊂
thì
\A B
đgl phần bù của B
trong A. Kí hiệu: C
A
B
Vậy: C
A
B = A\B.
* CỦNG CỐ:
* BÀI TẬP:
Bài 2:
+ Phát phiếu học tập số 2 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vờ
- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b, nhóm 3
làm câu c, nhóm 4 làm câu d.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
Hs thực hiện theo y/c của Gv.
Bài 4:
+ Phát phiếu học tập số 3 cho Hs
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

10
B
A
B
A
B
A
B A
A
BB
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
A
A
A A A
A A A
A
A A
C A
C A
∩ =
∪ =
∩∅ = ∅
∪∅ =
= ∅
∅ =

**********************************************************************
Ngày soạn: 31/08/2014
Tự chọn 2: Bài 2: TẬP HP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các cách xác đònh tập hợp:
- Liệt kê:E=
{ }
cba ,,
,
- Nêu các tính chất đặc trưng: E=
{
x
| x có tính chất P
}
.
2. Quan hệ:
- Phần tử và tập hợp:
AaAa ∉∈ ,
- Tập hợp và tập hợp con:A

B

BxAx ∈⇒∈∀
, A=B

A

B, B

A

- Tập
Φ
,
A⊂Φ
(A là tập hợp bất kỳ)
3. Các phép toán trên tập hợp.
-
{ }
BxvaAxxBA ∈∈=∩ |
.
-
{ }
BxhoacAxxBA ∈∈=∪ |
.
- A\B=
{
Axx ∈|

}
Bx ∉
-
=
A
E
C
E\A=
{
Exx ∈|

}

Ax ∉
( Phần bù của A trong E, A

E)
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: Biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trưng của tập hợp. Sử dụng các ký hiệu ∈,∉,∅.
HĐTP 1:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Hãy liệt kê các phàn tử
của tập hợp sau:
a. A ={x ∈ N| x < 20 và x chia
hết cho 3}
b. B = {x ∈ R | (2x
2
+ 3x – 5)
(x – 2) = 0}
c. C = {x ∈ N | x là ước chung
của 18 và 12}
d. D = {n
2
– 1 | n ∈ N, 1 ≤ n
≤ 6}
e. E = {n ∈ N | n(n + 1) ≤ 20}
Gợi ý: -Liệt kê các số tự
nhiên < 20 {1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9,10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19}.
- Trong các số đó số nào
chia hết cho 3

b. Giải phương trình



=
=+
02 -x
0 5 -3x 2x
2
e. Liệt kê các phần tử n
∈ N để n(n + 1) ≤ 20. ví
dụ
n = 0 thì 0(0+1) = 0 < 20
(TM)
a. A = {3; 6; 9; 12; 15}
b. B = {-5/2; 1; 2 }
c. ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18 }
ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6;12 }
C = ư(18) ∩ ư(12) ={ 1; 2; 3; 6 }
d. D = {0; 3; 8; 15; 24; 35}
e. E = {0; 1; 2; 3; 4}
Bài 2: Xác đònh các tập hợp
a. Tập hợp A là những số
A= {2n + 1| n ∈ N, 0 < n < 6}
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
bằng cách nêu ra các tính chất
của chúng

a. A = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
b. B = {2; 6; 12; 20; 30}
c. C = {2; 4; 6; 8; 10}
tự nhiên lẻ
b. Tập hợp B ta thấy 2 =
1.2; 6 = 2.3; 12 = 3.4; 20
= 4.5; 30 = 5.6
c. Tập hợp C là những số
tự nhiên chẵn
B = {n(n+ 1)|n ∈ N, 0 < n < 6}
C = {2n | n ∈ N, 0 < n < 6}
DẠNG 2: Xác đònh tập hợp con của một tập hợp; chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Sử dụng
các ký hiệu ⊂, ⊃
HĐTP 2:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 3: Trong hai tập hợp A và B
dưới đây, tập hợp nào là con của
tập hợp còn lại? Hai tập hợp A và
B có bằng nhau không?
a. A là tập hợp các hình vuông
B là tập hợp các hình thoi
b. A = {n ∈ N|n là ước chung của
24 và 30}
B ={n ∈ N|n là ước của 6 }
- Năm được tính chất của
hình vuông, hình thoi
- A

B


BxAx ∈⇒∈∀
,
A=B

A

B, B

A
a. A ⊂ B
b. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12;
24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
A = {1; 2; 3; 6}
B = {1; 2; 3; 6}
A ⊂ B và B ⊂ A
A = B
DẠNG 3: Thực hiện các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập hợp
con
HĐTP 3:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 4: Xác đònh
BA ∩
;
A ∪ B; A\B;
A =
{ }
27;9;3;1
; B =

{ }
7;3;1
- dựa vào lý thuyết tập hợp
BA ∩
= {1; 3}
A ∪ B = {1; 3; 7; 9; 27}
A \ B ={9; 27}
Bài 5: Cho tập hợp A hãy
xác đònh A ∩ A, A ∪ A, A
∩ ∅, A ∪ ∅, C
A
A; C
A

A ∩ A = A A ∩ ∅ = ∅
A ∪ A = A A ∪ ∅ = A
C
A
A = ∅ C
A
∅ = A
C. CŨNG CỐ: - Biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra
tính chất đặc trưng của tập hợp. Sử dụng các ký hiệu ∈,∉,∅.
-Xác đònh tập hợp con của một tập hợp; chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Sử dụng
các ký hiệu ⊂, ⊃
-Thực hiện các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập
D. BÀI TẬP:
1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
a/ A = {x ∈ N / x < 6} b/ B = {x ∈ N / 1 < x ≤ 5}
c/ C = {x ∈ Z , /x / ≤ 3} d/ D = {x ∈ Z / x

2
− 9 = 0}
e/ E = {x ∈ R / (x − 1)(x
2
+ 6x + 5) = 0} f/ F = {x ∈ R / x
2
− x + 2 = 0}
g/ G = {x ∈ N / (2x − 1)(x
2
− 5x + 6) = 0}
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
1. Cho 3 taäp hôïp : A = {1, 2, 3, 4} ; B = {2, 4, 6} ; C = {4, 6}
a/ Tìm A ∩ B , A ∩ C , B ∩ C
b/ Tìm A ∪ B , A ∪ C , B ∪ C
c/ Tìm A \ B , A \ C , C \ B
**********************************************************************
Ngày soạn: 07/09/2014 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 7. §4. CÁC TẬP HỢP SỐ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N
*
, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng.
• Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn.
2/ Về kỹ năng
• Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại

• Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Suy nghĩ trả lời
- Hs tập biểu diễn 1 số trên trục
số
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ để hs hiểu các
tập hợp số. Như cho 1 số bất kỳ,
yêu cầu hs nó thuộc tập hợp số
nào ?
- Mô tả tổng quát trên trục số
- Biểu diễn quan hệ bao hàm
giữa các tập hợp số đó.
Ghi Tiêu đề bài

I/ Các tập hợp đã hoọ
SGK.
1. Tập hợp các số tự nhiên, N
(lưu ý N
*
)
2. Tập hợp các số nguyên , Z
3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q
4. Tập hợp các số thực , R
HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Chia vở thành 02 cột
- Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu
khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới dạng
đặc trưng và đuợc mô tả trên trục số
II/ Các tập hợp con thường
dùng của R
SGK.
Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2
không є (2; 4]
- Ký hiệu và cách đọc
dương, âm vô cùng ,…
HĐ 3 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
- Thực hiện ví dụ .

- Ghi bài
- u cầu HS dùng các ký hiệu
khoảng , đoạn để viết lại các tập hợp
đó.
- Biểu diễn trên trục số
- A giao B; B giao C; C giao D,
tương tự đối với hợp
Ví dụ: Cho các tập hợp
A = {x є R / -5<=x<=4}
B = {x є R / -7<=x<3}
C = {x є R / x > -2}
D = {x є R / x < 7}
3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18.
**********************************************************************
Ngày soạn: 07/09/2014
Tự chọn 3: Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các phép toán trên tập hợp.
-
{ }
BxvaAxxBA ∈∈=∩ |
.
-
{ }
BxhoacAxxBA ∈∈=∪ |
.
- A\B=
{
Axx ∈|


}
Bx ∉
-
=
A
E
C
E\A=
{
Exx ∈|

}
Ax ∉
( Phần bù của A trong E, A

E)
2. Các tập hợp số:
a. Các tập hợp số đã học: N, N*, Z, Q, R.
b. Các tập con của tập số thực:
- (a;b) =
- (a; +

) =
- (-

; b) =
- [a;b] =
- [a;b) =
- (a;b] =
- (-


; b] =
- [a; +

) =
- (-

;+

) = R
B. BÀI TẬP
DẠNG 4: Xác đònh các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của các tập
hợp số
HĐTP 4:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Câu 6: Cho các tập hợp:
A = {x ∈ R | -3 ≤ x ≤ 2}
B = {x ∈ R | 0 < x ≤ 7}
C = {x ∈ R | x < 20}
D = {x ∈ R | x ≥ 18}
a. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng,
nửa khoảng để viết lại các tập
hợp trên
b. Biểu diễn các tập hợp A, B, C,
D trên trục số.
- gợi ý : A = [-3; 2]
B = [(0; 7]
C = (-∞; 20)

D = [18; +∞)
Câu 7: Xác đònh các phép toán
A ∩ B; A ∪ B ; A\B ; C
A
R
; C
Φ
A
; C
- A

B (gạch phần

A
hoặc

B)
A ∩ B =
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

14
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞

+∞
-∞
+∞
-

+

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
B
A
a. A = [-3/2; 7/3); B = (-1/2; 6)
b. A = (-∞; 5/2); B = [9/2; +∞)
c. A = (-15; -5); B = [-12; -8]
- A

B ( Giữ phần

A


B còn lại gạch hết)
- A\B ( gạch phần

A và

B)
A ∪ B =
A\B =
C
A

R
=
C
Φ
A
=
C
B
A
=
C. CŨNG CỐ:
- Xác đònh các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của các tập hợp
số
D. BÀI TẬP:
1. Xác đònh
BA ∩
;
A B∪
, A\B, B\A và biểu diễn kết quả trên trục số:
a. A =
{ }
1| ≥∈ xRx
; B =
{ }
3| ≤∈ xRx
.
b. A =
{ }
1| ≥∈ xRx
; B =

{ }
3| ≥∈ xRx
c. A =
[ ]
3;1
; B =
( )
+∞;2
.
d. A = (-1; 5); B = [0; 6).
**********************************************************************
Ngày soạn: 07/09/2014 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 8+9 §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
• Biết khái niệm số gần đúng.
2/ Về kỹ năng
• Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước
• Biết sử dụng MTBT để tính tốn với các số gần đúng.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Chia nhóm

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 8:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

15
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Sử dụng giá trị gần đúng, số gần đúng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 4 nhóm hs thực hiện vd 1 SGK.
- Tính toán, trả lời
- Yêu cầu 4 nhóm HS tiến hành
vd 1; lấy các giá trị 3,1; 3, 14;
3,141; 3,1415
- Cho các nhóm ll trả lời.
- Cho hs tiến hành hđ 1
Ghi Tiêu đề bài
I/ Số gần đúng
SGK.
* Trong đo đạc, tính toán ta
thường chỉ nhận được các số
gần đúng.
HĐ 2 Quy tròn số gần đúng

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy nhắc tại chỗ
- Làm ví dụ
- Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc làm
tròn số
- Tiến hành 1 vài ví dụ
- Độ chính xác ngang hàng nào thì
bỏ từ hàng đó về sau và tiến hành
làm tròn số theo quy tắc
- 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1
III/ Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn
số
SGK
2. Cách viết số quy tròn
của sgđ căn cứ vào độ
chính xác cho trước
SGK
HĐ 3: Bài tập
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm bt trên giấy nháp.
- Thảo luận theo nhóm khi dùng
MTBT (chia sẻ kiến thức)
- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3
- Đại diện các nhóm chuẩn bị trình
bày các bt sử dụng MTBT
3/ BTVN:
Bt ôn chương I trang 24-25.
Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích
Tiết 9:

1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập về sử dụng giá trị gần đúng, số gần đúng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 4 nhóm hs thực hiện vd 1 SGK.
- Tính toán, trả lời
- Yêu cầu 4 nhóm HS tiến hành
vd 1; lấy các giá trị 3,1; 3, 14;
3,141; 3,1415
- Cho các nhóm ll trả lời.
- Cho hs tiến hành hđ 1
Ghi Tiêu đề bài
I/ Số gần đúng
SGK.
* Trong đo đạc, tính toán ta
thường chỉ nhận được các số
gần đúng.
HĐ 2 Bài tập về quy tròn số gần đúng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy nhắc tại chỗ
- Làm ví dụ
- Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc làm
tròn số
- Tiến hành 1 vài ví dụ
- Độ chính xác ngang hàng nào thì
III/ Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn
số
SGK
2. Cách viết số quy tròn

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
bỏ từ hàng đó về sau và tiến hành
làm tròn số theo quy tắc
- 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1
của sgđ căn cứ vào độ
chính xác cho trước
SGK
HĐ 3: Bài tập chung
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm bt trên giấy nháp.
- Thảo luận theo nhóm khi dùng
MTBT (chia sẻ kiến thức)
- u cầu HS làm bài tập 2,3
- Đại diện các nhóm chuẩn bị trình
bày các bt sử dụng MTBT
3/ BTVN:
Bt ơn chương I trang 24-25.
Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích
**********************************************************************
Ngày soạn: 14/09/2014
Tự chọn 4:
Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HP SỐ – SỐ QUI TRÒN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các phép toán trên tập hợp.
-
{ }
BxvaAxxBA ∈∈=∩ |

.
-
{ }
BxhoacAxxBA ∈∈=∪ |
.
- A\B=
{
Axx ∈|

}
Bx ∉
-
=
A
E
C
E\A=
{
Exx ∈|

}
Ax ∉
( Phần bù của A trong E, A

E)
2. Cách viết số qui tròn của số gần đúng a với độ chính xác d (
a
= a ± d)
DẠNG 4: Xác đònh các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của các tập
hợp số

NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Câu 8: 1. Tìm A ∩ B ; A ∪ B ; A \
B ; B \ A
a/ A = (−∞, 2]; B = (0,
+∞)
b/ A = [−4, 0]; B = (1, 3]
c/ A = (−1, 4]; B = [3, 4]
d/ A = {x ∈ R / −1 ≤ x ≤ 5}
B = {x ∈ R / 2 < x ≤ 8}
c. A ∩ B =
A ∪ B =
A\B =
- gợi ý một số vấn đề
thắc mắc của hs
a. A ∩ B =
A ∪ B =
A\B =
B\A =
b. A ∩ B =
A ∪ B =
A\B =
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

17
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞

-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
-∞
+∞
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
B\A =
d. A ∩ B =
A ∪ B =

A\B =
B\A =
B\A =
DẠNG 5: Quy tròn một số gần đúng với độ chính xác cho trước
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Câu 9: Viết số quy tròn của các số
gần đúng sau:
a. a = 237461 ± 300
b. b = 2538,173945 ± 10
-4
c. c = 23,03 ± 0,3
d. d = 2375 ± 26
a. Độ chính xác đến hàng
trăm (d = 300) ta quy tròn
đến hàng nghìn. Vây số qui
tròn của a là: 237000
- (Khi quy tròn ta phải dòch
về bên trái một chữ số)
b. Số quy tròn của b là 2538,174
c. 23
d. 2400
C. CŨNG CỐ:
- Xác đònh các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của các tập hợp
số
-Quy tròn một số gần đúng với độ chính xác cho trước
D. BÀI TẬP:
1. Xác định mỗi tập số sau và biểu diễn trên trục số.
a) ( - 5 ; 3 ) ∩ ( 0 ; 7) b) (-1 ; 5) ∪ ( 3; 7)
c) R \ ( 0 ; + ∞) d) (-∞; 3) ∩ (- 2; +∞ )

2. Viết số quy tròn của các số gần đúng sau:
a = 23724573461 ± 25000
b. b = 2538,171928374753945 ± 10
-10
**********************************************************************
Ngày soạn: 14/09/2014
Tiết 10 ƠN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm mệnh đề và những vấn đề liên quan
• Củng cố tập hợp và các phép tốn
• Củng cố cách viết số quy tròn.
2/ Về kỹ năng
• Biết xác định tính đúng sai của mệnh đề kéo theo, tương đương.
• Liệt kê được các phần tử của 1 tập hợp.
• Thực hiện đúng các phép tốn về tập hợp
• Chọn được phương án đúng của bài tập trắc nghịêm.
3/ Về tư duy
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
• Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, …

III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Trả lời
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời ( câu 1 đến câu 8)
2. Bài mới :
Hoạt động 2: Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau
A là tập hợp các tứ giác D là tập hợp các hình chữ nhật
B là tập hợp các hình bình hành E là tập hợp các hình vuông
C là tập hợp các hình thang G là tập hợp các hình thoi
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Tương tự cho câu b
Hoạt động 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau

a) A= {3k – 2 | k = 0 ,1, 2, 3, 4, 5}
Hoạt động 4 : Bài tập 11,12 b,c SGK
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Tương tự cho câu b , c
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết
quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời
giải của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm (nhóm 1,2 câu 11 ; nhóm
4,5 câu 12 b ; nhóm 5,6 câu 12 c )
- Theo giỏi HĐ học sinh, hướng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện
nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm

- Chính xác hoá kết quả
19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
Hoạt động 5 : Bài tập 14 SGK
Hoạt động 6 : Bài tập 16,17 SGK
4. Cũng cố :
- Phân biệt được khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng
- Thành thạo cách xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
- Biết cách quy tròn các số gần đúng
- Phân biệt khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ
5. Bài tập về nhà:
- Làm các bài tập còn lại (SGK)
- Đọc bài hàm số
**********************************************************************
Ngày soạn: 14/09/2014
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tiết 11 §1. HÀM SỐ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu khái niệm hàm số.
• Hiểu và xác định đuợc TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số .
2/ Về kỹ năng
• Biết tìm TXĐ, giá trị của những hàm số đơn giản .
• Nhìn đồ thị đọc đựoc các giá trị của hsố.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố khái niệm hàm số.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi khái niệm biến số, hàm số,
- Cho học sinh nhắc lại khái niệm đã
học, biến số, tập xác định, giá trị của
Ghi Tiêu đề bài
I/ Ôn tập về hàm số
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đầu bài và nghiên cứu
cách giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả cho GV
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS, hướng
dẫn khi cần thiết
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2 HS hoàn
thành trước
- Đánh giá kết quả hoàn thiện của từng HS
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Trả lời

- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS trả lời
- Sửa chữa sai lầm (nếu có)
20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
tập xác định
- Thực hiện vd1
- Thực hiện hđ1
hàm số.
- Cho hs đọc giá trị ứng với tập xác
định ở vd 1
- Gợi ý: biến số: hàm số, giá trị…
- Lưu ý: giá trị y chỉ có 1, x thì khác
1. Hàm số. TXĐ
SGK.
HĐ 2: Các cách cho hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 2, 3, 4
- Gv Hướng dẫn từ hđ 2, 3, 4
- Lưu ý: f(x0) là gtrị của hs f tại x =
x
0
thuộc D
- Hd hs làm hđ 5, 6
2. Cách cho hàm số
Tập xác định của hs y=f(x)
là tập hợp tất cả các giá trị
của x sao cho biểu thức
f(x) có nghĩa
HĐ3 : Đồ thị hàm số

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhìn đồ thị , làm hđ 7 - Yêu cầu Thực hiện hđ 7
- Tìm TXĐ
3. Đồ thị hàm số
(SGK)
M(x, f(x)), x phải thuộc D.
+ y = f(x) :pt của đuờng
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - bt 1b, c; 2, 3/SGK Ghi những câu đúng
3/ BTVN: Những câu cònlại của bài tập 1, 2, 3, SGK trang 39.
**********************************************************************
Ngày soạn: 21/09/2014
Tiết 12 §1. HÀM SỐ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số .
2/ Về kỹ năng
• Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của 1 hàm số trên 1 khoảng cho trước.
• Biết xác định tính chẵn lẻ của một số hàm số đơn giản.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho hsố y=f(x)=√(x+2) – 1/√(2-x)
a) Tìm TXĐ ?
b) Tính f(0), f(-2), f(2) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Hsố đồng biến, nghịch biến.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét x1, x2 , f(x1), f(x2)
so sánh…
- Phát biểu
- Ghi bài
- Làm vd
- Cho hs nhìn vào h.15, gv hd
- Vậy hsố đồng biến, nghịch biến
trên 1 khoảng (a; b) ntn ?
- Làm vd
Ghi Tiêu đề bài
II/ Sự biến thiên của hs
1. Ơn tập:SGK.
Vd: Xét tính đb, nb của hsố
y=2x
2
trên (0;+ ∞)
HĐ 2: Bảng biến thiên

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Phát biểu
Ghi chú ý
- Gv Hướng dẫn từ vdụ 5
- Cho hs nhận xét đồ thị của hs ở
h.15, từ trái qua phải hình nào đi lên,
hnào đi xuống
- Chý ý:
2. Bảng biến thiên
Chú ý:
- Đồ thị của hsố đb, từ trái
qua phải là….
- Đồ thị của hsố nb, từ trái
qua phải là….
HĐ3 : Tính chẵn lẻ của hsố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhìn đthị, lắng nghe
- Hs phát biểu đk 1
- Hs phát biểu
- Ghi bài
- Giới thiệu qua h 16
- Tổng qt, lưu ý đk của hs chẵn, lẻ có gì
chung
- Khơng chẵn, khơng lẻ, cả khơng chẵn
khơng lẻ
- Yc hs làm hđộng 8, SGK
- Cho hs nhận xét h16: nhánh trái, phải,
trên, dưới của 2 đồ thị
III. Tính chẵn lẻ của hsố

(SGK)
1. Hàm số chẵn, lẻ
2. Đồ thị của hs chẵn, lẻ
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - bt 4a, d/SGK
- Ttự bài 4: y = √(x-12)
Ghi những câu đúng
3/ BTVN: Những câu còn lại của bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 39.
**********************************************************************
Ngày soạn: 21/09/2014
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI
T ự chọn 5 : I. HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
*Tập xác đònh của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các số thực sao cho biểu thức f(x) có nghóa.
Dạng 1: y = ax
b
+ bx
n-1
+ + lx + k
TXĐ: D = R
Dạng 2: y =
B
A
Giải: ĐK B ≠ 0
Dạng 3: y =
A
Giải: ĐK A ≥ 0
Dạng 4: y =
B

A
Giải: ĐK B > 0
Dạng 5: y =
B
A
+
C
+
E
D
Giải: ĐK







>
0
0
0
E
C
B
( lấy giao của các tập hợp này)
B. BÀI TẬP
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

22

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1. Tìm TXĐ của hàm số
sau
a/ y =
1x
3x4
+


b/ y =
3x
1x2
2
+

c/ y =
4x
1
2


d/ y =
5x2x
1x
2
+−
+
e/ y =
6xx

2
2
−−

f/ y =
2x −
g/ y =
2x
x26


h/ y =
1x
1

+
2x
3
+
i/ y =
3x +
+
x4
1

k) y =
x
+
x1−
- Gợi ý: hãy phân dạng

của bài toán
- Giải phương trình bậc
hai có ∆<0 phương trình
vô nghiệm (tức là phương
trình đó khác 0)
-Nếu trong hàm số có
nhiều điều kiện thì lấy
phép toán giao của các
tập hợp tìm thấy
**********************************************************************
Ngày soạn: 21/09/2014
Tiết 13 §1. HÀM SỐ y = ax + b
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm đồng biến , nghịch biến, tính chẵn lẻ.
• Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số
y x=
2/ Về kỹ năng
• Nhuần nhuyễn xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
• Bước đầu vẽ đựơc đồ thị hs y = b,
y x=
• Biết xác định toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng có phương trình cho trước
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
• Giáo án, SGK …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Xác định sự biến thiên của hsố y = x+1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các kn liên quan đến sbt và đồ thị hs bậc nhất.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét các yêu cầu bên… - Cho hs nhận xét từ KTBC, từ đố kl gì
về txđ, chiều bt, bảng bt, đthị ?
- Tương tự y = -x+1 ?
- Yc hs làm hđ 1
Ghi Tiêu đề bài
I/ Ôn tập hs bậc nhất
HĐ 2: Hàm số hằng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Ghi bài , vẽ hình
- Gv Hướng dẫn từ hđ 2
- Cho hs nhận xét về đthị y = b
- Tương tự đv x = a
II. Hàm số hằng y = b
HĐ3 : Hs y = IxI và các k liên quan
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ làm nháp

- Ghi bài
- Hs phát biểu
- Cho hs tìm txđ, chiều biến thiên, bảng bt,
vẽ đồ thị, gợi ý nhắc lại đn giá trị tuyệt
đối ?
- Lưu ý tính chẵn lẻ để vẽ đthị nhanh và
chính xác hơn
III. Hàm số
y x=
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - Tìm gt nhỏ nhất, lớn nhất của hs y =
IxI
- Vẽ đthị hs y = x+1 và y = -x + 2. Tìm
tđộ giao điểm của 2 đthị trên
Ghi những câu đúng
3/ BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK trang 41, 42.
**********************************************************************
Ngày soạn: 28/09/2014
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tiết 14. HÀM SỐ BẬC HAI
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố tính chất, đồ thị của hàm số y = ax
2
.
• Hiểu đuợc cách vẽ đồ thị hàm số bậc 2.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng.

• Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai đầy đủ .
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, ….
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm dạng hàm số bậc hai đầy đủ, nhắc lại những kết qủa đã biết về hàm số y = ax
2
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi dạng, phát biểu
- Là 1 trường hợp đặc biệt
- Làm hđ 1
- Từ dạng hs bậc hai , yêu cầu học sinh
cho 1 số vd, hd hs sao cho đầy đủ các
trường hợp
- Yc hs nhận xét trường hợp y = ax
2


- Từ đó cho hs làm hđ 1.
I. Đồ thị hsố bậc hai
HĐ 2: Xác định toạ độ đỉnh, trục đx, đthị
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi, Phát biểu
- Ghi bài
- GV hd từ đthị của hs y = ax
2

- Cho hs phát biểu dạng, điểm đặc
biệt của hs bậc hai.
1. Nhận xét
2. Đồ thị
HĐ3 : Vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Ghi bài
- Làm ví dụ 1
- Cho hs phát biểu khi vẽ đồ thị hs y = ax
2

thì cần biết những yếu tố nào?
- Dẫn dắt đến cách vẽ đthị hs bậc hai
- Lưu ý cách xác định các giao điểm, định
dạng từ hệ số a.
3. Cách vẽ
Vdụ 1: vẽ đthị hsố
y = x
2

-4x + 3
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - Các bước vẽ đthị hs bậc 2
- Tung độ âm, dương ?
- Giá trị là y, điểm đạt là x ?

Vdụ 2. Cho hsố
y = -2x
2
+x +3
a) Vẽ đthị hs nói trên
b) Chỉ những gtrị của x để y > 0
c) Tìm giá trị lớn nhất của hsố
3/ BTVN:
• Bài 1/49, SGK
• Vẽ đồ thị của những hs ở bài 2/49, SGK
**********************************************************************
Ngày soạn: 28/09/2014
Tiết 15. HÀM SỐ BẬC HAI
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố tính chất, đồ thị của hs y = ax
2
.
• Hiểu đuợc cách vẽ đồ thị hs bậc 2.
• Hiểu được chiều biến thiên của hàm số bậc 2.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được toạ độ đỉnh, trục đx.

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

25

×