TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
PHẠM THỊ PHƯƠNG DUNG
XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
CAO KHÔ VÀ PHÂN LẬP PUERARIN
TỪ SẮN DÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
PHẠM THỊ PHƯƠNG DUNG
XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
CAO KHÔ VÀ PHÂN LẬP PUERARIN
TỪ SẮN DÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
THUC
: 60720402
: TS. Nguyễn Văn Hân
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
áo TS. Nguyễn Văn Hân, l
u
Phạm Thị Phương Dung
MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
DANH MC CÁC BNG, BIU
DANH MC CÁC HÌNH V TH
T V 1
TNG QUAN 2
1.1. Vài nét về cây sắn dây 2
1.1.1. Đặc điểm thực vật và phân bố của cây sắn dây 2
1.1.2. Thành phần hóa học của rễ củ sắn dây 2
1.1.3. Tác dụng dược lý 4
1.1.4. Công dụng 6
1.1.5. Các nghiên cứu chiết xuất isoflavonoid từ sắn dây 6
1.2. Puerarin 12
1.2.1. Công thức hóa học 12
1.2.2. Tính chất lý hóa 12
1.2.3. Kỹ thuật phân tích 13
1.2.4. Tác dụng sinh học của puerarin 15
1.2.5. Các nghiên cứu tinh chế puerarin hiện nay 19
1.3. Cao thuốc 20
1.3.1. Khái niệm 20
1.3.2. Phân loại 20
1.3.3. Kỹ thuật điều chế 21
1.3.4. Các chỉ tiêu chất lượng của cao thuốc 22
NGUYÊN VT LIU, TRANG THIT B VÀ
NGHIÊN CU 23
2.1. Nguyên vật liệu, thiết bị 23
2.1.1. Nguyên liệu 23
2.1.2. Dụng cụ 23
2.1.3. Phương tiện và máy móc 23
2.2. Nội dung nghiên cứu 24
2.2.1. Chiết xuất isoflavonoid từ nguyên liệu khô 24
2.2.2. Chiết xuất isoflavonoid từ nguyên liệu tươi 24
2.2.3. Điều chế cao khô 25
2.2.4. Phân lập puerarin và daidzin 25
2.3. Phương pháp nghiên cứu 25
2.3.1. Phương pháp định lượng isoflavonoid toàn phần và puerarin 25
2.3.2. Phương pháp định tính các isoflavonoid bằng sắc ký lớp mỏng 29
2.3.3. Phương pháp chiết xuất isoflavonoid từ sắn dây khô 30
2.3.4. Phương pháp chiết isoflavonoid từ sắn dây tươi 30
2.3.5. Phương pháp tinh chế dịch chiết sắn dây tươi 31
2.3.6. Phương pháp điều chế cao khô 32
2.3.7. Phương pháp phân lập puerarin và daidzin 35
2.3.8. Phương pháp xác định cấu trúc puerarin và daidzin 35
2.3.9. Phương pháp xác định khối lượng cắn trong dịch chiết 35
2.3.10. Phương pháp xác định mất khối lượng do làm khô 36
3. KT QU NGHIÊN CU 37
3.1. Định lượng isoflavonoid toàn phần trong nguyên liệu 37
3.1.1. Đường chuẩn isoflavonoid 37
3.1.2. Định lượng isoflavonoid trong nguyên liệu 38
3.2. Định lượng puerarin trong nguyên liệu 39
3.3. Chiết xuất isoflavonoid từ sắn dây khô 40
3.3.1. Khảo sát các dung môi chiết 40
3.3.2. Tinh chế dịch chiết sắn dây khô 44
3.4. Chiết xuất isoflavonoid từ sắn dây tươi 45
3.4.1. Chiết isoflavonoid từ sắn dây tươi 45
3.4.2. Tinh chế dịch chiết sắn dây tươi 46
3.5. Điều chế cao khô từ dịch chiết sắn dây tươi 47
3.6. Phân lập puerarin và daidzin 49
3.6.1. Phân lập daidzin 49
3.6.2. Phân lập puerarin 53
3.6.2.1. Tiến hành 53
N 57
4.1. Về nguyên liệu chiết xuất isoflavonoid 57
4.2. Về phương pháp bào chế cao khô 57
4.3. Về phương pháp phân lập puerarin và daidzin 58
KT LU XUT 60
KẾT LUẬN 60
ĐỀ XUẤT 61
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
AMPK
:
5'-adenosine monophosphat-activated protein kinase
ATP
:
Adenosine triphosphat
CV
:
Coefficient of variation
DEPT
:
Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
:
ESI MS
:
ElectroSpray Ionization - Mass spectrometry
- Ion hóa phun mù
GOT
:
Glutamic oxaloacetic transaminase
HDL
:
High-density lipoprotein
HPLC
:
High Performance Liquid Chromatography
HSCCC
:
High Speed Counter Current Chromatography
IL
:
Interleukin
IR
:
Infrared
LDL
:
Low-density lipoprotein
LPS
:
Lipopolysaccharid
mTOR
:
mammalian Target of Rapamycin
MAPK
:
Mitogen-activated-protein-kinase
NMR
:
Nuclear magnetic resonanc
1
H-NMR
:
13
C-NMR
:
PG
:
Pueraria glycosid
RSD
:
Relative standard deviation
TLC
:
Thin Layer Chromatography
TNF
:
Tumor necrosis factors
UV
:
Ultraviolet
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
1.1. Công thc cu to ca mt s isoflavonoid tng gp trong sn dây 3
t xut sng dùng 9
2.1. Hóa cht s dng 23
3.1. M quang ca dãy dung dch chi chiu tc sóng 250 nm. . 37
3.2. Kt qu ng isoflavonoid trong nguyên liu 39
3.3. Din tích pic sc ký ca dãy dung dch chun 39
ng puerarin trong nguyên liu thu mua Phú Th 40
3.5. Kt qu kho sát các dung môi ethanol có n khác nhau 41
3.6. Kt qu kho sát chit isoflavonoid t sn dây khô bnc
43
3.7. Kt qu tinh ch dch chit sn dây khô 44
3.8. Kt qu chit isoflavonoid t s 45
3.9. Hiu suc sau tinh ch c t 500 ml dch
ching khoc liu) 46
3.10. Dch tinh ch y 47
3.11. Mt s ch tiêu chng ca cao khô phun sy. 48
3.12. Kt qu hng ngoi ca daidzin 51
3.13. Kt qu khng (ESI-MS) ca daidzin 52
3.14. Kt qu NMR ca daidzin 52
3.15. Kt qu hng ngoi ca puerarin 54
3.16. Kt qu khng (ESI-MS) ca puerarin 54
3.17. Kt qu NMR ca puerarin 55
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
1.1. Sn dây 2
2.1. chit isoflavonoid t s 31
2.2. Quy trìu ch cao khô 34
Hình 3.1. Ph UV-VIS ca dung dch chi chiu 37
ng chun biu th ma n puerarin và m
quang 38
th biu din ma n puerarin và din tích pic
sc ký 40
3.4. Bi ng isoflavonoid chic bi các dung môi ethanol
có n khác nhau. 42
nh 3.5. Bt cao khô phun sy 48
49
50
Hình 3.8. Hình nh sc ký lp m ngoi 254nm ca daidzin 51
3.9. Công thc cu to ca daidzin 52
Hình 3.10. Hình nh sc ký lp m t ngoi 254nm ca puerarin 53
3.11. Công thc cu to ca puerarin 55
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sn dây t c s dng trong dân gian. Theo y hc c truyn, r sn
dây là mt v thuc mát, có tác dng gii nhit, sinh tân, chng khát, làm ra m hôi,
d tiêu, ch t, cha các chng st nóng, nhu, mn nga, rôm sy, viêm rut,
dày G giu công trình khoa hc chng minh
tác dng ca dch chit r sn dây: chu [34], chng oxy hóa [9], [13], gii
u [23]. Thành phn isoflavonoid trong r c cho là cht có tác dng. Trong s
các isoflavonoid sn dây, puerarin là chng lc cho là thành
phn có tác dng ch o. Hin nay Trung Quc chit xut và
phân lp thành công t r sn dây phc v cho cho vic bào ch các dng thuc quy
c (viên nén, viên nang, thu cha bnh.
Ti Vit Nam, sc trng khá ph bi yu nhm ch
tinh bt. Vai trò ca sn dây trong chit xut isoflavonoid y
. Hin nay, isoflavonoid nguyên liu và puerarin vn phi nhp ch yu t Trung
Quc vi giá thành cao. Vì vy nu có th nghiên cu chit xut thành công
isoflavonoid và puerarin t r c sn dây song song vi vic ch tinh bt có th giúp
ch ng v ngun nguyên liu isoflavonoid n xut và
tn dc ph phm ca quá trình sn xut tinh bt sn.
Nhm góp ph t xut isoflavonoid t r sn dây
phù hp vu kin thc tin Vit Nam, chúng tôi tin hành thc hi tài:
Xây dựng phương pháp điều chế cao khô và phân lập puerarin từ sắn dây
vi hai mc tiêu chính sau:
1. Xây dng quy trình u ch cao khô phun sy t r c sn dây.
2. Phân lc puerarin t r c sn dây.
2
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Vài nét về cây sắn dây
1.1.1. Đặc điểm thực vật và phân bố của cây sắn dây
Sn dây có tên khoa hc là Pueraria thomsonii
Benth., h u Fabaceae. Mt s tài liu Trung Quc
ghi loài Pueraria lobata (Willd.) Ohwi hoc P.
pseudohirsuta Tang et Wang [3]n Trung Quc
ghi nhn c hai loài Pueraria lobata và Pueraria
thomsonii [32].
Sn dây là mt loi dây leo, dài có th n 10m, lá
kép gm ba lá chét. Cung lá chét gia dài, cung lá chét
hai bên ngn. Lá chét có th phân thành 2-3 thùy. V mùa
h tr hoa màu xanh tím, mc thành chùm k lá. Qu lou có nhiu lông. C
dài to nng có th ti 20kg, nhi
Mun tr rác và mùn ri lt xp li.
n tháng 1-2 giâm cành vào các h ng kt hp làm
giàn lng vùng chuyên tr ch tinh bt ví d làng
Cao Xá thuc huyn Châu Thành, tnh Tây Ninh mn xut khong 20 tn
tinh bt [3].
R c thu hoch t n tháng 3- Trung Qui ta
ng thu hoch s[32] ch v a
sch, bóc b lp v dày bên ngoài, ct thành khúc dài 10-15 cm. Nu c to thì b
d có nhng thanh dày khong 1cm, c sy
khô. Loi tri tt. Mun ch tinh bt sn dây thì bóc v
hoc mài trên tm sc thng l, hoc xay bc ri
nhào lc li 1 ln n lng gn
ly tinh bt rc sy khô [3].
1.1.2. Thành phần hóa học của rễ củ sắn dây
R c u cha tinh bt, t l khong 12-[3]
n 40% theo khô [4]. Ngoài ra còn có saponin [4], [20] và các flavonoid thuc
1.1
3
nhóm isoflavonoid. T loài Pueraria lobata c các
các nhà nghiên cu Nhn thêm 13 cht mn và
các glycosid ca daidzein, genistein [20]. Các nghiên cu ch ra rng
puerarin, daidzin, daidzein, genistein và genistin là các isoflavonoid chim t l ln
trong r c các loài sn dây, và cho các tác dng sinh h [46], [11],
[37].
O
R
4
R
1
R
2
O
R
3
O
R1
R2
R3
R4
Puerarin
H
H
Glu
OH
Daidzin
H
Glu
H
OH
Daidzein
H
H
H
OH
Genistein
OH
H
H
OH
Genistin
OH
Glu
H
OH
1.1
n thm hin tng 52 flavone t các loài
Pueraria [44]Pueraria lobata là loài ng flavones cao nht và
có nhic phân lp nht (36 cht) [44].
ng isoflavone trong r c sn dây ph thuc nhiu vào loài, vùng
trng trt [44] và thi gian thu hái [11] ng flavone trung bình loài
Pueraria lobata là 7,ng flavone trung bình loài Pueraria
thomsonii ch có 0,93% [44]ng flavone loài Pueraria lobata trng ti
Shanxi lên ti 10,ng này khi trng ti Jiangxi ch t 3,3%
[44]. Tui và thu t tng
isoflavone ca loài Pueraria lobata trng ti Huoshan. R c i thu hái vào
khong tháng Giêng s cho n isoflavone cao nht 7,26%. Tu
4
hoc thu làm gim n isoflavone ca sn
dây [11].
1.1.3. Tác dụng dược lý
1.1.3.1. Tác dụng trên tim mạch
Th nghim tác dng trên chó bng cách tiêm flavon toàn phn ca sn dây
cho thy có tác dng mng thi ging tiêu th oxy ca
m sc kháng m làm
tiêu kit hng catecholamin trong mô tim, dng isoflavon toàn phn vi liu 30
mg/kg và puerain vi liu 20 mg/kg có tác dng mch vành và
gim sc kháng mch vành. Nhng kt qu này ging vi kt qu thí nghim trên
chó không dùng reserpin. u này chng t hing làm giãn mch vành ca
sn dây không liên quan ti catecholamin mà là do tác dc tip [8].
1.1.3.2. Tác dụng hạ huyết áp của cao sắn dây
ch vi liu 5-30 mg trên chó, mèo có tác dng h huyt áp. Cao
sn dây vi lich có kh i kháng vi tác dng kích
thích tim ca isoprenalin, ngoài ra còn làm gim nhp tim và gây h huyt áp [8].
1.1.3.3. Tác dụng chống loạn nhịp tim
So sánh tác dng chng lon nhp tim ca puerarin, daidzein và dng chit
cn t sn dây trên chut cng trng và chut nht trng cho thy tác dng ca
i mnh, cho hiu qu rõ rt. Dng chit cn có tác dng ging vi
u này chng t daidzein là thành phn ch yu có tác dng chng lon
nhp tim. Puerarin vi ling kháng rõ rt vi lon nhp tim
do aconitin và bari clorid gây nên, gim nh m lon nhp do thi
tác di kháng vi rung tht không bng daidzein [8].
1.1.3.4. Tác dụng đối với tuần hoàn não
Th nghim trên chó gây mê, flavon toàn phn ca sn dây bng tiêm
ng mch cnh vi liu 0,1- -
134%, nu cho thuc bch flavon toàn phn vi liu 10-30
mg/kg ch nh nhân cao huyt áp,
5
flavon toàn phn tiêm bp vi liu 200 mg giúp cái thin tun hoàn não cho 53%
bnh nhân, làm gim tr lc mch máu não [8].
1.1.3.5. Tác dụng đối với hệ thần kinh
Dch chit sn dây vi liu 2 g/kg cho thng vào d dày trên th gây st bng
ng h nhit, bt sn dây có tác dc sn
dây vi liu 6 g/kg cho thng vào d dày trên chut nht trng, có tác dng ci thin
hing trí nh b t[8].
1.1.3.6. Tác dụng đối với cơ trơn
Trong các dch chit b c t sn dây thì dng
PA3, PA4 có tác dng c ch co bóp hi tràng cô lp chut lang kiu papaverin,
dng PM1, PM3 li có tác dng gây co tht. Daidzein có tác dng gii co thi
vi rut np ca chut nht trng, tác dng này bng khong 1/3 tác dng
ca papaverin [8].
1.1.3.7. Tác dung hạ đường huyết và lipid huyết
c sc sn dây vi liu 6-8 g/kg cho thng vào d dày th ng có
tác dng h ng huy i kháng vi hing huyt
ây nên. Puerain vi liu 500 mg/kg hoc dùng liu thp phi
hp vi aspirin 100 mg/kg dùng liên t ng d dày, có tác
dng làm gim cholesterol huyt thanh ca chut nht tr
cholesterol b c không có tác dng h ng huyt
hay lipid huyt [8].
1.1.3.8. Tác dụng chống ung thư
Dch chit cn t sn dây vi ling vt thí nghim có tác
dng c ch nhnh s phát trin ca t bào sarcom 180, u báng Ehrlich và t bào
i Lewis. Daidzein vi n 14µg/ml có tác dng c ch s
ng ca t bào HL-60 (promyelocytic leukemia) [8].
1.1.3.9. Tác dụng chống oxy hóa
Thí nghim trên chut gây ti ng bng cách tiêm phúc mc
streptozotocin. Thí nghim s dng cao sn dây cha khong 10,42% puerarin và
mt vài cht liên quan, vi ling ung trong 3 tun, kt qu
6
cho thy n malondialdehyd trong huy -c s d t du
hiu ca cht béo b m xung m chut khe mnh,
và giu tr tích cc hàng ngày bng tocopherol acetat
vi liu 50 mg/kg [8],[9].
1.1.3.10. Các tác dụng khác:
Dung dch puerarin 0,2-1,6% vi lii da chut lang theo
dõi phn ng giác mc và da cho thy tác dng gây mê cc b. Thí nghim trên
chut hamster, cao sn dây có tác dng chng nghiu, trên chut cng trng,
daidzein có tác dng h thu trong máu và rút ngn thi gian ng do
i vi gan ca chut nht trng gây nhi c bng CCl
4
,
isoflavonoid chit t i liu 250 mg/kg có tác dng c ch 30,7% ho
men GOT [8].
Nghiên cu c Th ng minh rng cao chit isoflavonoid
t c sn dây Pueraria thomsonii Benth. có hot tính ni tit kiu estrogen trên
51,5% chut nht trng cái vi liu uu này cho thy hot
tính estrogen ca hn hp isoflavonoid chit xut t c sn dây là khá rõ rt [7].
1.1.4. Công dụng
Theo y hc c truyt v thuc cha st nhc,
kit l, ban sn Vit Nam. Tinh bt sn dây pha
v ng u gii khát [3]. Ngoài ra trong y hc c truyn còn
dùng hoa ca dây sn dây v làm thuu [3].
n Trung Quc, sn dây có tác dng h st, kích thích tit dch
, cm a chy. Do vy, sc s d u tr su, khát
c, ting, ban si, kit l hoc a chy cp, c
huyt áp [32].
1.1.5. Các nghiên cứu chiết xuất isoflavonoid từ sắn dây
1.1.5.1. Chiết kiểu truyền thống
Mc dù vi s phát trin ca khoa hc k thut hit nhiu
áp chit hiu qu ng dt xut theo kiu
7
truyn thng vu tiên khi nghiên cu v c liu mi.
Ch có him chic li
gin mi có th áp dng các bin pháp ci ti nâng cao hiu su
chng sn phm chi, trong rt nhiu nghiên cu chit sn dây
c thc hin trên th git hc các nhà khoa
hc quan tâm thc hin. Mc tiêu ca các nghiên cu này hu h tìm ra
c loi dung môi, nhi, thc chit isoflavonoid t
sn dây.
Ngay t ng s c gia hai dung
môi c và cn, dung môi cn cho hiu sut chi tinh ch sn
ph u kin chit xut ti
n dây là chit bng ethanol 60% trong 6 gi 60C [25].
ng s vn tip tc nghiên cu chit
isoflavonoid t sn dây bn th dng dung môi
chic. Mc dù không phi là mu
nghiên cu song nu tin hành theo pa Han Jian vn có th chit
ng ln puerarin t sn dây. Chic u kin tt 2 ln,
mi ln vi 10 ln th c, thi gian chit lt là 1,5 gi và 1 gi [14].
nâng cao hiu sut chii dung môi chit,
s dng h dung môi thay vì các dung môi n là
chui nghiên cu ca Hua-Neng Xu và cng su tiên, nhóm nghiên c
tìm ra h dung môi hai pha n-butac t l 1:1 (v/v) không nhng dùng
c cho quá trình chit rn lng và tinh ch lng-lng mà còn giúp chic
daidzein và isoflavonoid toàn phn vi hiu suu so vi dung môi
chit mng [15]. Vi h
c tách và tinh ch t pha n-butanol [15]c tinh ch t phn
c bu chnh pH và lc vi n-butanol. Quá trình tinh ch
i cho ra sn phm tinh ch sch khi phân tích sc ký [16].
Vi nhng kt qu c, các tác gi n hành tip nh
di các yu t có th n quá trình chit isoflavonoid t sn
8
dây bng h dung môi hai pha n-c. Cui cùng, rút ra nhng kt lun
n ca h dung môi hai pha và nhi chit là nhng yu t
chính ng ti t và hiu sut chit isoflavonoid toàn phn; h dung
môi n-c vi t l 1:1 là có hiu qu ; hiu sut chit và h s
phân b tt c các h dung ; nhng
kt qu c t mô hình là hoàn toàn phù hp vi d liu thc nghim
[17].
Ti Vi D u chit
isoflavonoid t sn dây bng dung môi phân ct h
Kho sát ba dung môi chit là ethanol 90
o
, methanol và ethyl acetat. Da vào t
l phng cc và kt qu nh tính isoflavonoid trong dch
chit tác gi chn ethanol 90
o
là dung môi s d chit isoflavonoid t sn
dây [5].
1.1.5.2. Chiết dưới áp suất cao
So v t hi áp sut cao cho hiu sut
chin. Khi s dng cùng dung môi chit là ethanol 95%, chii
áp sut cao giúp ching puerarin cao gp 1,8 2,4 lng daidzin
cao gp 1,4 1,8 lng daidzein cao gp 2,6 3,7 ln so v
h[31].
g nhn thy rng, hiu sut chit isoflavonoid ph thuc vào
nhi chit khi chii áp sut cao. Hiu sut chi
[31].
1.1.5.3. Chiết bằng siêu âm
t bng siêu âm v t
truyn thng, Yang Hu và cng s nhn thy rng s dng siêu âm có th rút
ngn thi gian chit xung 20 ln so vt hu sut
chit cáp chit bt 19% sau 20 phút, trong khi hiu
sut chit ct h c 14,3% và 16,5% sau 1 và 2
gi. Chit bc hiu sut này sau 5 phút. Mt khác, siêu âm
không làm phân hy ti các thành phn hot cht có trong dch chit [45].
9
u này, Yang Hu và cng s ng minh rng,
hiu sut chit khi s dng siêu âm b ng bi dung môi chit [45], t l
ng siêu âm [31]. Trong các dung môi chi c,
methanol, ethanol và ethyl acetat i ta nhn thy dung môi chit t
c t l 7:3. Mc là dung môi chit cho hiu su
li hòa tan nhiu tinh bt trong dch chic, dch
chic không trong và cao do dính khó thu hi [45].
Không ch có hiu qu t hn thng, Mei-
Hwa và cng s còn chc rng, chit bng siêu âm còn cho hiu sut
chii áp sut cao [31]ng so sánh
t hn thng, áp sut cao và siêu âm:
1.2
Yếu tố
Truyền thống
Dưới áp suất cao
Siêu âm
Thi gian chit
Tn thi gian
Ngn )
Trung bình (1-2h)
Hiu sut chit
Thp
Trung bình hoc cao
Cao
Dung môi
Tn kém
Tn nhiu
duy trì áp sut cao
Trung bình
Nhi
Cao hoc
nhi phòng
Nhi cao
áp sut cao
Nhi phòng
Chi phí
Thp
Cao
Trung bình
ng s n hành nghiên cu chit
isoflavonoid t r Pueraria lobata bu vào thay
i t 0-650W). Tác gi nhn thu vào và thi gian chit là các
yu t chính nh hng ti hiu sut chit khi s dng dung môi chic, n-
butanol, ethanol 96% và ethanol 50%. Dung môi chit là ethanol c
cho hiu sut chit cao ethanol 95% và n-butanol. T chit và hiu sut chit
t khi phi hp thêm siêu âm vi tt c các dung môi chit k trên.
u vào càng ln trong khong 0-650W thì hiu sut chit
10
ng thi, nghiên c ra rng hiu sut chit
isoflavonoid toàn ph dng siêu âm [41].
1.1.5.4. Chiết bằng vi sóng
ng s n hành chit isoflavonoid t sn
dây bng vi sóng. Kt qu gây bt ng khi thi gian chit c
kéo dài 1 phút, ngt nhiu so vt truyn thng.
Nhóm nghiên cn thy rng dung môi chit, thi gian chit, nhi
và áp sut chit là nhng yu t ti hiu sut chit ca
pháp. Trong s các dung môi th nghim, ethanol 70% cho là dung môi
hiu sut chit isoflavonoid cao nh chic li là dung
môi tt [47].
Vi sóng không ch giúp rút ngn thi gian chit mà còn làm cho quá trình cô
cao tr t nhiu. Yang Hu và cng s c
rng, s dng vi sóng có th rút ngn thi gian sy khô dch chit xung 10 ln
so vt thu hng [45]a, sóng viba
không gây ra nhng tác ng nào làm ng ti cu trúc và thành phn các
cht trong dch chit sc [45].
1.1.5.5. Chiết bằng dung môi siêu tới hạn
Trong nht xut bng dung môi ti hc áp dng
rng rãi trong thc phm và y hc. CO
2
siêu ti hn là dung môi ch yc s
dm ca CO
2
siêu ti hc, không
gây cháy n, giá thành r và d loi khi sn phm cui.
Nghiên cu chit puerarin t r c sn dây Pueraria lobata, Lingzhao Wang
và cng s nhn thy bn yu t chính ng ti hiu sut chit puerarin t
r c Pueraria lobata là áp sut, nhi, thi gian chit và th ng dung
môi. áp sut 20 Mpa hiu sut chic là 5,8 ± 0,3 mg/g, áp su
và thu làm gim hiu sut chi y, chit
nhi 50C s cho hiu sut chit cao nht, nhit c thu
làm gim hiu sut. Thi gian chit càng ln, kh t kit puerarin càng
c bit là trong khong thi 100 phút. Hiu sut chit puerarin
11
t khi kéo dài thu này có th gii
tan ca puerarin trong dung môi ti hn và t chuyn khu là
các yu tt ph thuc vào thi gian. Do vy, thi gian chit xut càng ln s giúp
c nhic cht vào dung môi chiu sut
chic s dng là ethanol tuyi ta thy rng
hiu sut chit puerarin s t giá tr tnh ethanol
(120 g) [26].
T nhng kt qu k trên, các tác gi c hin tc
u kin chit puerarin t r c Pueraria lobata bng dung môi siêu ti
hn 20,04 Mpa, 50,24C và th ng dung môi s dng là 181,24 ml
ethanol trong tng khong thi gian chit là 90 phút [27].
1.1.5.6. Chiết bằng dung môi ion
Dung môi ion lng là dng mui nóng chy do trong thành ca nó có c
cation và anion dng không phân ly. Phng là các cation h
[38].
Dung môi ion lng có nhi nóng chy khá thi 100°C và
ng dng lng nhi phòng [38].
Trong chit xut hii, dung môi ion lc s dng thay th cho các
dung môi hng nh tính chn lc
c, methanol; chic các phân t hc t
glycolipid, kháng sinh, artermisinin và alkaloid d dàng ra sch hoc lo
khi sn phm chit cui [38].
Tuy nhiên, dung môi ion lm là trong quá trình chit xut,
mt lng ln dung môi ion lng k c có th b lc to thành h hai pha
nht, t trng, ging chit và tính
chn lc ca dung môi trong quá trình chit [18], [ 38] hn ch m
này, Jie-Ping Pan và cng s o ra các h
chit puerarin t r Pueraria lobatae t các dung môi ion 1-carboxymethyl-3-
methylimidazolium tertrafluoroborat ([COOHMIM]BF
4
), 1-hydroxyethyl-3-
methylimidaziolium tertrafluoroborat ([C
2
OHMIM] BF
4
), 1-butyl-3-
12
methylimidazolium hydroxid ([BMIM]OH) và 1-butyl-3-methylimidazolium
bromua ([BMIM]Br) vi các mu
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
HPO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, NaCl, NaH
2
PO
4
. Trong các h hai pha dung môi ion kho sát, h
K
2
HPO
4
0,30-0,42 g/mL, [BMIM]Br 0,30-0,36 g/ml và 1,0 ml dung dch gc
puerarin, cho hiu sut chit puerarin cao nht i mt ln chit
duy nht [18].
Li dm ct bng siêu âm và
chit bng dung môi ion, Jie-Ping Pan và cng s tip tc nghiên cu chit
puerarin t r c sy khô Pueraria lobata vi các dung môi ion [BMIM]Br,
[BMIM]BF
4
, [C
2
OHMIM]Cl, [C
2
OHMIM]BF
4
, [COOHMIM]BF
4
kèm siêu âm.
S d u t ng ti
hiu sut chit puerarin và tu kin chit xut. Kt qu chit xut
tc vi 0,c liu trong 10ml dung môi ion [BMIM]Br 1,06
mol/L, siêu âm trong 27,43 phút 480W [19].
1.2. Puerarin
1.2.1. Công thức hóa học
Công thức phân tử [33]: C
21
H
20
O
9
Tên khoa học: 7-hydroxy-3-(4-hydroxyphenyl)-8-[(2S,3R,4R,5S,6R)-3,4,
5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]chromen-4-one [33]
Tên khác: Kakonein, 3681-99-0, 8-(beta-D-Glucopyranosyl-7-hydroxy-3-
(4-hydroxyphenyl)-4H-1-benzopyran-4-one,AC1NQZ4N,
SureCN8581666, MLS002473178 [33].
1.2.2. Tính chất lý hóa
13
1.2.2.1. Lý tính: Puerarin là mt isoflavonoid t c tìm thy trong r
sn dây Pueraria lobata và Pueraria thomsonii. V tan, puerarin:
[39].
tan gi [39]. Khi thêm mt
ng nh dung dch CO
2
siêu ti hn vào dung dch ethanol s
tan ct qua gii hn này, vic thêm CO
2
siêu
ti hn l tan ca puerarin gim mnh [28] tan ca puerarin
trong hn hp ethanol + CO
2
siêu ti hn [28]
c trong hn hp methanol tan ph thuc vào
nhi và t l ca acid acetic trong hn h
c l tích acid acetic trong hn hp làm gi tan ca
puerarin trong hn hp dung môi [12].
1.2.2.2. Hóa tính: Do cu trúc phân t ca puerarin có mt nhóm carbonyl
nên puerarin có th
To liên kt hydro vi các hp cht có nhóm carbonyl và hydroxyl
khác
Th hin tính acid chenol
Vì vy, puerarin có th tan trong các dung dch kim và acid mnh [18].
1.2.3. Kỹ thuật phân tích
ng isoflavonoid toàn phn trong r c sn
dây nhanh chóng, chính xác Chen Sibao và cng s
chính xác c Quét ph dung
dch chun ca 7 long gp và ching ln trong r sn
dây, các tác gi nhn thy rng ch tr genistin có ci hp th 260nm còn 6
isoflavonoid còn lu có ci hp th ti 250nm. N isoflavonoid toàn
phn trong dch chit r c s
bng cách so sánh vi m quang ca dãy dung dch chun puerarin có n
t 4,77 12,72µg/ml. Kt qu cho thy, h s ng
14
isoflavonoid toàn phn b vng bng sc ký
lng hi,u này chng t, kt qu ng isoflavonoid
toàn phn b i kt qu nh
ng bc ký lng hi [11].
Cùng thi gian này, Xu Huaneng và cng s d
quang ng isoflavonoid toàn phn trong dch chit r
c sn dây nh tác dng cng isoflavonoid trong mu th c
ngoi suy t ng chun ca dung dch puerarin [41].
u so sánh kh t isoflavonoid t sn dây
bng cách s dng siêu âm và bng cách dùng vi sóng Yang Hu và cng s
d ng isoflavonoid trong các dch
chic. Dch chit isoflavonoid toàn phn n thích
hp r 250nm. N isoflavonoid trong mu th c tính toán t
ng chun puerarin [45].
ng isoflavonoid toàn phn t dch chit hoc trong
nguyên liu có th s d 250nm, so sánh vng
chun ca dung dch puerarin. Kt qu ng b
n hàn.
ng riêng tng hot cht hot qu ca quá trình tinh
ch s d
pháp thích h.
ng s n hành nghiên cu xây dng
nh ng puerarin
và daidzin trong Pueraria lobata. Isoflavonoid toàn phn chi c t P.lobata
bng ethanol 70%, vi sóng trong 2 phút. Phân lp bng ct Symmetry 18. Thi gian
a puerarin và daidzin là 4,38 phút và 8,ng chun trong khong
0,115 ~ 1,38µg/ml có R=0,i vi puerarin và trong khong 0,12 ~ 1,44 µg/ml
15
có R=0,i vi daidzin. Phi trung bình khong 103,31% vi h
s phân tán CV=1,37% puerarin và 98,73% vi CV=2,43% daidzin [10].
ng puerarin, daidzin và daidzein trong thân và lá ca
Pueraria thomsonii, Zhou Hong-Ying và cng s dc ký
o RP-HPLC vi ct Diamosil TM C18 (4,6 mm x 150 mm, 5µm) và gradient
ra gi ng là methanol 1% dung d dòng
c sóng phát hin 250nm, nhi ct 25C. Các tác gi nhn thy
rng c ba hp chng chun vi h s t (r > 0,9995) và
phi trong khong 99,0% - 101,6%. Hàm ng puerarin, daidzin và
Nghiên cc rng p
pháp so xây dc nhy cao và có th s d s d
ng puerarin, daidzin và daidzein trong thân và lá ca Pueraria thomsonii
[48].
ng s
nh hng puerarin trong r Pueraria lobata. S
dng ct sc ký C18, c (25:75), detector UV c sóng
250nm. Kt qu cho thy mi quan h t ch gia n puerarin
và m quang trong khong 20 ~ 140µg/ml (r=0,9999). Ph li là
97,40%, RSD = 3,0% [29].
1.2.4. Tác dụng sinh học của puerarin
1.2.4.1. Tác dụng trên tim mạch
Gt nhing giãn mch ca puerarin trên
chut. Tác dng giãn mch c ng mch ch ngc ca chut do
hot hóa n áp dn ln và kênh kali canxi kích hong trong
u hòa nhp tim. Hong ca kênh kali canxi kích hot gây ra hi
phân cc trên màng t bào.
Tác di mc nguyên vn cng mch ch chu
làm h i phenylephrine (10
-9
10
-6
) hoc KCl (10 100 mM) ca