Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thử sinh học tuần 3 tháng 3 của học mãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.31 KB, 11 trang )

Hocmai.vn
Đề thi thử THPT quốc gia 2015
HOCMAI.VN
ĐỀ THI THỬ TUẦN 3 THÁNG 3
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Ở lợn, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, biết :
lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân
bằng có 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là ?
A. 0,89 B. 0,81 C. 0,60 D. 0,50
Câu 2. Ý nghĩa của thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính là ?
A. Củng cố học thuyết tiến hóa của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong sự hình
thành các đặc điểm thích nghi hình thành các đặc điểm thích nghi hình thành loài mới.
B. Không phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hóa bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào
thải các đột biến có hại.
C. Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.
D. Bác bỏ thuyết tiến hóa bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại
Câu 3. Ở một loài chim Yến, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện 3
phép lai thu được kết quả sau :
(1) : Con cái lông xanh x con đực lông vàng => 100 % lông xanh
(2) : Con cái lông vàng x con đực lông vàng => 100 % lông vàng
(3) : Con cái lông vàng x con đực lông xanh => 50% con đực vàng ; 50 % con cái xanh
Tính trạng màu sắc lông ở loài chim Yến trên di truyền theo quy luật ?
A. Liên kết với giới tính C. Tương tác gen
B. Phân li độc lập của Menđen D. Di truyền qua tế bào chất
Câu 4. Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết photphodieste nối giữa các
nucleotit. Gen trội D chứa 17,5 % số nucleotit loại T. Gen lặn d có A = G = 25 %. Tế bào mang
kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra ?
Hocmai.vn
Đề thi thử THPT quốc gia 2015


A. Giao tử có 1275 Timin C. Giao tử có 1275 Xitozzin
B. Giao tử có 1500 Adenin D. Giao tử có 1500 Guain
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật ?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối
thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể tối đa, mức tử vong là tối
thiểu
Câu 6. Ở cà chua, gen A quy định thân cao; a : thân thấp; B : quả tròn; b : quả bầu dục. Hai cặp
gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác
nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F
1
toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F
1
giao phấn ở
F
2
thu được kết quả như sau : 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả
tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F
1
với tần số hoán vị gen.
Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử ở 2 giới là giống nhau ?
A. Ab/aB ; f = 20 % C. AB/ab; f = 40 %
B. AB/ab ; f = 20 % D. Ab/aB ; f = 40 %
Câu 7. Các kỉ trong đại Cổ sinh được sắp xếp theo thứ tự lần lượt là ?
A. Cambri – Ôcđôvic – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
B. Ôcđôvic – Cambri – Xilua – Than đá – Pecmi – Đêvôn
C. Ôcđôvic – Xilua – Đêvôn – Cambri – Than đá – Pecmi
D. Cambri – Xilua – Than đá – Ôcđôvic – Pecmi – Đêvôn

Câu 8. Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau :
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ
(2) Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội
(3) Dung hợp tế bào trần khác loài
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội
Hocmai.vn
Đề thi thử THPT quốc gia 2015
Các phương pháp tạo giống có độ thuần chủng cao là ?
A. (1); (3) B. (2); (3) C. (1); (4) D. (2); (4)
Câu 9. Trong nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật phát
sinh do đột biến số lượng NST nhiều nhất là ?
A. Nghiên cứu phả hệ C. Nghiên cứu di truyền phân tử
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh D. Nghiên cứu di truyền tế bào
Câu 10. Cho một locut có 2 alen được kí hiệu là A và a; trong đó aa là kiểu gen đồng hợp tử gây
chết, trong khi 2 kiểu gen AA và Aa có sức sống và khả năng thích nghi như nhau. Nếu tần số
alen a ở quần thể ban đầu là 0,1 thì sau 5 thế hệ tự phối, tần số alen này là bao nhiêu ?
A. 0,05 B. 0,01 C. 0,50 D. 0,06
Câu 11. Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hòa
hoạt động ở cấp độ ?
A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã
Câu 12. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt
vong vì nguyên nhân chính là ?
A. Mất hiệu quả nhóm C. Sức sinh sản giảm
B. Gen lặn có hại biểu hiện D. Không kiếm đủ thức ăn
Câu 13.Mầm mống những cơ thể sinh vật đầu tiên được hình thành ở giai đoạn ?
A. Tiến hóa tiền sinh học C. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa sinh học D. Cả A và B
Câu 14. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen không alen phân li độc lập cùng
quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 2 alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một
trong 2 alen cho quả tròn, khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do 1

gen có 2 alen quy định : D quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với d quy định hoa trắng. Cho
cây quả dẹt, hoa đỏ ( P ) tự thụ phấn thu được F
1
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa
Hocmai.vn
Đề thi thử THPT quốc gia 2015
đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả
dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến gen, kiểu gen nào của ( P ) là phù hợp với kết quả
trên ?
A. BB B. Bb C. Bb D. Aa
Câu 15. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa
trắng. Có một quần thể đang cân bằng về mặt di truyền, trong đó có 75 % số cây cho hoa màu đỏ
Chọn 5 cây hoa đỏ, xác suất để cả 5 cây đều có kiểu gen thuần chủng là ?
A. 1/243 B. 1/1024 C. 1/32 D. 1/256
Câu 16.Trong sản xuất nông nghiệp loại tác động của gen thường được chú ý là ?
A. Tác động của 1 gen lên nhiều tính trạng C. Tác động cộng gộp
B. Tác động bổ trợ giữa 2 loại gen trội D. Tác động át chế giữa các gen không
alen.
Câu 17. Phương pháp thông dụng nhất trong kỹ thuật chuyển gen ở động vật là ?
A. Cấy truyền phôi B. Cấy nhân có gen đã cải tiến C. Biến nạp D. Vi tiêm
Câu 18. Một gen có chiều dài 0,4080 µm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi
polipeptit có 398 axitamin. Đây là gen của nhóm sinh vật nào là hợp lí nhất ?
A. Lưỡng cư B. Vi khuẩn C. Thú D. Chim
Câu 19. Giả sử trong một gen có một bazo xitozin trở thành dạng hiếm thì sau bao nhiêu lần
nhân đôi sẽ tạo ra 31 gen đột biến dạng thay thế G – X bằng A – T ?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 20. Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBB, trong quá trình giảm phân tạo giao tử, cặp A-a
rối loạn sự phân li trong lần phân bào 2, cặp BB phân li bình thường sẽ cho ra những loại giao tử
nào ?
A. AAB, aaB, B B. AaB, B C. AAB, aaB, B D. AaB, aaB, a

Hocmai.vn
Đề thi thử THPT quốc gia 2015
Câu 21. Ở người bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST thường gây ra
A. Bệnh bạch tạng và bệnh có túm lông ở vành tai
B. Bệnh pheninketo niệu và bạch tạng
C. Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông
D. Bệnh ung thư máu và bệnh có túm lông ở vành tai
Câu 22. Điểm nào sau đây không đúng với mức phản ứng ?
A. Mức phản ứng không được di truyền
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
Câu 23. Một gen lặn có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể bởi ?
A. Đột biến ngược C. Di nhập gen
B. Yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 24. Ở phép lai X
A
X
a
x X
a
Y , nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 40 % thì tỉ
lệ gen X
A
X
a
thu được ở đời con là ?
A. 3 % B. 4,5 % C. 9 % D. 12 %
Câu 25. Theo quan điểm hiện đại, thực chất của tiến hóa nhỏ là ?
A. Là quá trình hình thành loài mới

B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
Câu 26. Những loài có sự phân bố theo nhóm là ?
A. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên các tán lá
B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm cao
C. Đàn trâu rừng, chim hải âu làm tổ

×