Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

đề toán thi thử số 41 của moon năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.8 KB, 1 trang )

Khóa học Luyện giải đề môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi TSĐH!

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 41
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
,
1
+
=

mx
y
x

đồ
th

là (C
m
) v

i m là tham s

.
a)
Kh


o sát và v


đồ
th

hàm s


đ
ã cho v

i m = 3.
b)
Cho hai
đ
i

m
(
)
(
)
3;4 , 3; 2
− −
A B
. Tìm m
để
trên
đồ

th

(C
m
) t

n t

i hai
đ
i

m P, Q cùng cách
đề
u các
đ
i

m A, B
đồ
ng th

i t

giác APBQ có di

n tích b

ng 24.
Câu 2 (1,0 điểm).

Gi

i ph
ươ
ng trình
4
π
16cos 4 3cos2 5 0.
4
 
+ − + =
 
 
x x

Câu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình
( )
(
)
3
2
5 1 21 1 20 5 9 5 .
+ = + + − − + +
x x x x x
Câu 4 (1,0 điểm).
Tính tích phân
π
2 2 2
2

0
sin 3cos 2sin
.
2cos
x x x x
I dx
x x
+ − −
=
+


Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC =
a; AD = 2a; ∆SAC cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAC)
góc 60
0
. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua O và song song với SC, (P) cắt
SA ở M. Tính thể tích khối chóp MBCD và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu 6 (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình
( )
3 2 2
2 3
3
2 2
; , .
2 2 1 14 2

+ = +




− − + − = −



x y x y xy
x y
x y y x

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh C biết phương
trình đường thẳng AB là x + y – 2 = 0, trọng tâm của tam giác ABC là
14 5
;
3 3
 
 
 
G
và diện tích của tam
giác ABC bằng
65
.
2
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 8.a (1,0 điểm).

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng :
1
1
: 2
1
= +


= −


=

x t
d y t
z
;
2
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
− − +
= =

. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với d
1
và d
2

, sao cho khoảng cách từ
d
1
đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d
2
đến (P).
Câu 9.a (1,0 điểm).
Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 7 0
− + =
z z .
Tính
(
)
(
)
10 10
1 2
3 2 3 2 .
+ − + + −z z
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong m

t ph


ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho 2
đ
i

m
(1; 2); ( 3;1)
A B
− −
và hai
đườ
ng tròn
2 2
1
( ) :( 2) ( 1) 9
C x y
+ + + =
;
2 2
2
( ) :( 2) ( 1) 4
C x y
− + − =

. Hãy tìm
đ
i

m C thu

c
đườ
ng tròn
1
( )
C
,
đ
i

m
D thu

c
đườ
ng tròn
2
( )
C

để
ABCD là hình bình hành.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, g

i A, B, C l

n l
ượ
t giao
đ
i

m c

a m

t ph

ng
(
)
: 6 2 3 6 0
P x y z
+ + − =
v


i Ox, Oy, Oz. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d
đ
i qua tâm
đườ
ng tròn ngo

i
ti
ế
p tam giác ABC
đồ
ng th

i vuông góc v

i m

t ph

ng (P).
Câu 9.b (1,0 điểm). Gi


i h

ph
ươ
ng trình
3 3
log log
3 3
2 27
log log 1

+ =

− =

y x
x y
y x

×