ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 – 2015
********************
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
1.Đọc thành tiếng
*******
*. HS bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài tập đọc cắt ở cuối trang.
*. Trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến nội dung đoạn HS vừa đọc.
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào kết quả đọc của HS . Cụ thể :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ
4 chỗ trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện
tính biểu cảm: 0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không
trả lời được: 0 điểm)
Điểm tối đa: 5 điểm.
- CHUYỆN MỘT VƯỜN VƯỜN NHỎ (TV5; T1; trang 102)
- TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN (TV5; T1; trang 128)
- CHUỖI NGỌC LAM (TV5; T1; trang 134)
- THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN (TV5; T1; trang 153)
- CHUỖI NOC LAM (TV5; T1; trang 134)
2. Đọc thầm trả lời câu hỏi
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
Ba em làm nghề gác rừng. Tình yêu rừng của ba đã sớm truyền sang em.
Sáng hôm ấy, ba về thăm bà nội ốm. Chiều đến em đi loanh quanh theo lối ba vẫn đi
rừng. Phát hiện những dấu chân người lớn hằn trên đất, em thắc mắc: “ Hai ngày hôm
nay có đoàn khách tham quan nào?” Thấy lạ em lần theo dấu chân. Khoảng hơn chục cây
to cộ đã bị chặt thành từng khúc dài. Gần đó có tiếng bàn bạc :
- Mày đã dặn lão Sáu Bơ tối đánh xe ra bìa rừng chưa ?
Qua khe lá, em thấy hai gã trộm. Lừa khi hai gã mải cột khúc gỗ, em lén chạy. Em
chạy theo đường tắt về quán bà Hai, xin bà cho gọi điện thoại. Một giọng nói rắn rỏi vang
lên ở đầu dây bên kia :
- A lô ! Công an huyện đây !
Sau khi nghe báo tin có bọn trộm gỗ, các chú công an dặn dò em cách phối hợp với
các chú để bắt bọn trộm, thu lại gỗ.
Đêm ấy, lòng em như lửa đốt. Nghe thấy tiếng bành bạch của xe chở trộm gỗ, em lao
ra. Chiếc xe tới gần…tới gần, mắc vào sợi dây chão chăng ngang đường, gỗ văng ra. Bọn
trộm đang loay hoay lượm lại gỗ thì xe công an lao tới.
Ba gã trộm đứng khựng lại như rô bốt hết pin. Tiếng còng tay đã vang lên lách cách.
Một chú công an vỗ vai em :
- Cháu quả là người gác rừng dũng cảm !
Theo Nguyễn Thị Cẩm Châu
A)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì?
a) Những dấu chân người lớn hằn trên đất.
b) Có đoàn khách tham quan.
c) Một chiếc xe chở gỗ.
2. Khi phát hiện ra bọn trộm bạn nhỏ đã làm gì ?
a) Lấy dây chăng ngang đường.
b) Báo tin cho các chú công an.
c) Chạy nhanh về nhà gọi ba.
3.Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn gỗ trộm?
a) Vì rừng đó là của ba bạn nhỏ.
b) Bạn nhỏ yêu rừng, sợ rừng bị phá.
c) Để được các chú công an khen.
4. Em học tập được bạn nhỏ điều gì?
a) Bình tĩnh, táo bạo, có trách nhiệm bảo vệ tài sản chung.
b) Có việc gì báo ngay cho công an.
c) Yêu quý rừng.
5. Hành động nào bảo vệ môi trường?
a) Phủ xanh đồi trọc
b) Phá rừng
c) Săn bắt thú rừng.
B. KIÊM TRA VIẾT.
1.Chính tả: (Nghe -viết) (5 điểm)
Bài viết: Mùa thảo quả
(Tiếng Việt 5-Trang 114. Từ Sự sống …đến…từ dưới đáy rừng.)
2.Tập làm văn: (5 điểm) Tả một người mà em yêu thích.
ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
A. KIÊM TRA ĐỌC.
Mỗi đáp án đúng: 1 điểm
1c ; 2b ; 3b ; 4.a ; 5a
B. KIÊM TRA VIẾT.
1.Chính tả:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng đoạn văn, chữ viết rõ ràng:5điểm.
- Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
2.Tập làm văn:
+ Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm:
- Viết một bài văn đúng nội dung, có đầy đủ 3 phần mở bài-thân bài-kết bài.
- Độ dài bài viết từ 12 câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ không sai chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.
+ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm: 5 - 4,5đ – 4đ – 3,5 đ ……0,5đ.
BẢNG MA TRẬN MÔN TIỄNG VIỆT
Mạch kiến thức,
Số câu
và Số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN
KQ
TL
HT
khác
TN
KQ
TL
HT
khác
TN
KQ
TL
HT
khác
TN
KQ
TL
HT
khác
1. Đọc
a) Đoc
thành
tiếng
Số câu 1 1
Số điểm 4,0 4,0
b) Đọc
hiểu
Số câu 4 1 5
Số điểm 4,0 1,0 5,0
2. Viết
a) Chính
tả (95
Số câu 1 1
Số điểm 5,0 5,0
b) Tập
làm văn
Số câu 1 1
Số điểm
5,0 5,0
3. Nghe- nói Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Kết hơp trong đoc và viết
Tổng câu - điểm Số câu 4 1 1 2 1 5 1 3
Số điểm
4,0 4,0 1,0 6,0
5,0
5,0
5,0
10,0
MÔN: TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
A .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (Mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 432,765 có giá trị là:
A. 6 B.
6
10
C.
6
100
D.
6
1000
Câu 2: Viết số thich hợp vào chổ chấm 15 tấn 45 kg = …………tấn.
A. 1545 B. 15,45 C. 1,545 D.15,045
Câu 3: 3m
2
125cm
2
= ………cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3125 B. 31250 C. 300125 D. 30125
Câu 4. Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,345 ; 4,354 ; 4,334
A. 4,35 B. 4,334 C. 4,345 D. 4,345
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tìm X : (1 điểm)
X : 3,2 = 6,4 + 128
Bài 2: Tính theo cách thuận tiện (2 điểm)
23,35 67,8 + 23,35 32,2
Bài toán:
Bài 1: (1 điểm)
Tính diện tích hình tam giác vuông ABC (có kích thước như hình vẽ dưới đây):
A
6cm
B 8cm C
Bài 2: (2 điểm)
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m và bằng 3/5 chiều dài. Người
ta sử dụng 42% diện tích miếng đất đó để xây hồ bơi, phần đất còn lại để làm sân thể
thao. Hỏi sân thể thao có diện tích bao nhiêu mét vuông?
ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
Phần 1: Tự luận (4 điểm): 1C ; 2D ; 3D ; 4B
Phần 2: Tự luận:(6 điểm):
Bài 1Tìm X : (1 điểm) : X : 3,2 = 6,4 + 128
X : 3,2 = 134,4 (0,25 điểm)
X = 134,4 x 3,2 (0,25 điểm)
X = 430,08 (0,5 điểm)
Bài 2: Tính theo cách thuận tiện (2 điểm)
23,35 67,8 + 23,35 32,2 = (67,8 + 32,2) x 23,35
= 100 x 23,35 (1 điểm)
= 2335 (1 điểm)
D. Bài toán:
Bài 1: (1 điểm)
Bài giải:
Diện tích hình tam giác là: (0,25điểm)
6
×
8 : 2 = 24 (cm
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 24 cm
2
(0,25 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Các b c gi i c n có:ướ ả ầ
Tính chi u dài (0,5 đ)ề
15 : 3 x 5 = 25 (m)
Tính di n tích c khu đ t (0,5 đ)ệ ả ấ
25 x 15 = 375 (m
2
)
Tính di n tích h b i (0,5 đ)ệ ồ ơ
375 x 42 : 100 = 157,5 (m
2
)
Tính di n tích sân th thao (0,5 đ)ệ ể
375 - 175,5 = 199,5 (m
2
)
áp sĐ ố: 199,5 m
2
Ở mỗi bước, lời giải phù hợp với phép tính thì mới đạt điểm. Sai
hoặc thiếu đáp số thì trừ 0,5đ.
HS có thể giải cách khác. GV ghi điểm tùy theo mức độ bài làm của HS
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN
Mạch kiến thức,
Số câu
và
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Xác đ nh giá tr theo v ị ị ị
trí c a các ch s ủ ữ ố
trong STP và th c ư
Số câu 1 1 1 1 2 2
Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0
Đại lượng và đo đại
lượng các đơn vị đo
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Yếu
tố hình học: Giải
toán liên quan đến
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Giải bài toán về tỉ số
phần trăm
Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
Tổng câu - điểm Số câu 3 1 2 1 1 4 4
Số điểm 3,0 2,0 3,0 1,0 1,0 4,0 6,0
*******************************
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
PHẦN 1: LỊCH SỬ: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước các ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:
1. Mùa thu năm 1945, nhân dân ta vùng lên phá tan xiềng xích nô lệ và đã giành
được chính quyền trong cả nước vào ngày:
A. 18 / 08
B. 19 / 08
C. 23 / 08
D. 25 / 08
2. Vua quan nhà Nguyễn đã không nghe theo những đề nghị canh tân đất nước của:
A. Nguy n Thi n Thu tễ ệ ậ
B. Nguy n Tr ng T ễ ườ ộ
3. Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài nhằm mục đích:
a. Làm quen được với nhiều người.
b. Biết thêm nhiều về các nước khác.
c. Tìm con đường cứu nước
d. Mở mang kiến thức.
C. Phan ình PhùngĐ
D. Phan B i Châuộ
4. Địa danh nào sau đây tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch
Việt Bắc thu - đông 1947?
A. ôngĐ Khê
B. oanĐ Hùng
C. Thái Nguyên
D. Hà N iộ
5. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Thu - đông năm 1950
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
PHẦN 2: ĐỊA LÝ: (5 điểm)
Khoanh vào vào chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4:
1. Đặc điểm địa hình phần đất liền của nước ta là:
A. ½ diện tích là đồng bằng, ½ diện tích là đồi núi.
B. ¾ diện tích là đồng bằng, ¼ diện tích là đồi núi.
C. ¼ diện tích là đồng bằng, ¾ diện tích là đồi núi.
D. ¾ diện tích là đồng bằng.
2.Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B để thể hiện mối quan hệ
giữa khí hậu với lượng nước trên sông.
A B
3. Nước ta có:
A. 52 dân tộc, dân tộc Thái chiếm nhiều nhất.
B. 53 dân tộc, dân tộc Ba na chiếm nhiều nhất.
C. 54 dân tộc, dân tộc Kinh chiếm nhiều nhất.
D. 55 dân tộc, dân tộc Mường chiếm nhiều nhất.
4. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
A. Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng
D. Thành phố Cần Thơ
5. Biển có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống của người Việt ta?
2. Mùa khô
b. Nước sông hạ thấp
a. Nước sông dâng lên nhanh chống
1. Mưa nhiều
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
PHẦN 1: LỊCH SỬ(5 điểm)
1B ; 2B ; 3C ; 4A
5. Ý nghĩa lịch sử chiến thắng thu – đông 1950 là: thu – đông 1950, ta chủ động
mở chiến dịch Biên giới và đã giành thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở
rộng. Từ đây ta nắm quyền chủ động trên chiến trường.
PHẦN 2: ĐỊA LÝ (5 điểm)
1C ; 2(1a ; 2b) ; 3C ; 4B
5. Biển là nguồn tài nguyên lớn, cho ta dầu mỏ, khí tự nhiên, muối, thuỷ sản…
Biển là đường giao thông quan trọng. Ven biển nước ta có nhiều bãi tắm và phong cảnh
đẹp, là những nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn.
BẢNG MA TRẬN MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ
Mạch kiến thức,
Số câu và
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Hơn tám mươi năm
chỗng thực dân Pháp
Số câu 2 1 3
Số điểm 2,0 1,0 3,0
2. B o v chính ả ệ
quy n non tr , tr ng ề ẻ ườ
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
3. a lý t nhiên Vi t Đị ự ệ
Nam
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
4.
Địa lý kinh tế Việt
Nam
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
5.
Địa lý dân cư Việt
Nam
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Tổng câu – điểm
Số câu 5 3 2 6 2
Số điểm 5,0 3,0 2,0 8,0 2,0
***********************************
MÔN: KHOA HỌC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất.
1. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
a) Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
b) Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngồi và thay quần áo lót.
c) Thực hiện tất cả các việc trên.
2. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được:
a) Làm bếp giỏi
b) Chăm sóc con cái.
c) Mang thai và cho con bú.
d) Thêu, may giỏi.
3. Nên làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết?
a) Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
b) Tránh để muỗi đốt.
c) Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
d) Thực hiện tất cả các việc trên
B Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
4. HIV không lây qua đường nào ?
a) Tiếp xúc thông thường.
b) Đường máu.
c) Đường tình dục.
d) Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
5. Theo bạn, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?
a) Tìm hiểu, học tập về các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV/AIDS
b) Ý thức được các nguy cơ lây nhiễm HIV và có hành vi tự bảo vệ trước các nguy cơ
đó.
c) Cả a và b đều đúng.
6. Những việc không nên làm để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông là:
a) Đội nón bảo hiểm khi tham gia giao thông.
b) Học luật an toàn giao thông đường bộ.
c) Đá banh dưới lòng đường, trên vỉa hè.
d) Đi xe đạp sát lề đường bên phải.
7. Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì?
a) Không được trộn lẫn xi măng với cát và nước.
b) Vữa xi măng phải dùng ngay không được để lâu.
c) Cả a và b đều đúng.
8. Nối tên các giai đoạn (cột A) với đặc điểm nổi bật ( cột B) :
(A) (B)
1. Thép a. Xây tường, lát sân
2. Gạch b. Bắc cầu qua sông, làm đường ray tàu hỏa.
PHẦN TỰ LUẬN
9. Nên làm gì để phòng bệnh viêm não?
10. Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng thủy tinh ?
:
ĐÁP ÁN KHOA HỌC
1C ; 2C ; 3D ; 4A ; 5C ; 6C ; 7B ; 8 (2a ; 1b)
9. Cách phòng bệnh viêm não tốt nhất là:
+ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, không để ao tù, nước đọng.
+ Diệt muỗi, diệt bọ gậy
+ Cần có thói quen ngủ mùng.
10. để nơi chắc chắn
- không va vào các vật rắn
- tránh rơi, vỡ
- cẩn thận khi sử dụng
BẢNG MA TRẬN MÔN KHOA HỌC
Mạch kiến thức,
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Sự sính sản và
phát triển của cơ
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
2.
Vệ sinh phòng
bệnh
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
3. Phòng tránh
HIV/AIDS
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
4.
Phòng tránh bị
xâm hại và phòng
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
5. Tính chất và
công dụng của
một số vật liệu đã
Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0
Tổng câu - điểm
Số câu 5 3 2 1
Số điểm 5,0 3,0 2,0 1,5
Giáo viên ra đề
Trần Hữu Chí