Họ và tên:.......................................
Lớp: 5...
Trờng Tiểu học Phơng Hng
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học 2009- 2010
Môn Tiếng việt- Lớp 5
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. Phần kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Bài đọc: ..............................................................................................
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 15 phút) - (5 điểm)
RNG PHNG NAM
Rng cõy im lng quỏ. Mt ting lỏ ri lỳc ny cng cú th khin ngi ta git mỡnh. L
quỏ, chim chúc chng nghe ting con no kờu. Hay va cú ting chim mt ni no xa
lm, vỡ khụng chỳ ý m tụi khụng nghe chng ?
Giú bt u ni ro ro cựng vi khi mt tri trũn ang tuụn ỏnh sỏng vng rc xung
mt t. Mt ln hi t nhố nh te lờn, ph m nhng cõy cỳc ỏo, ri tan dn theo hi
m mt tri. Phỳt yờn tnh ca rng ban mai dn dn bin i.
Chim hút lớu lo. Nng bc hng hoa trm thm ngõy ngt. giú a mựi hng ngt
lan xa, phng pht khp rng. My con kỡ nhụng nm phi lng trờn gc cõy mc, sc da
lng luụn luụn bin i t xanh húa vng, t vng hoỏ , t húa tớm xanhCon Luc
ng y cỏnh mi, rún rộn bũ ti. Nghe ng ting chõn con chú sn nguy him, nhng
con vt thuc loi bũ sỏt cú bn chõn to hn ngún chõn cỏi kia lin quột chic uụi di
chy t tỏn, con nỳp ch gc cõy thỡ bin thnh mu xỏm v cõy, con leo lờn tỏn lỏ ngỏi thỡ
bin ra mu xanh lỏ ngỏi.
Thot cỏi, c mt khong rng nguyờn s ó tr li v tnh lng. Con chú sn bng ng
ngỏc, khụng hiu cỏc con vt trc mt lm th no li bin i mt cỏch nhanh chúng n
nh vy.
Theo ON GII
Em hóy khoanh trũn ch cỏi trc ý tr li ỳng cho tng cõu hi di õy :
1. on th hai ca bi ( t Giú bt u nin dn dn bin i.) t cnh rng
phng Nam vo thi gian no ?
A. Lỳc ban tra.
B. Lỳc ban mai.
C. Lỳc hong hụn.
2. Cõu Mt ting lỏ ri lỳc ny cng cú th khin ngi ta git mỡnh. mun núi iu
gỡ ?
A. Rng phng Nam rt vng ngi.
B. Rng phng Nam rt hoang vu.
C. Rng phng Nam rt yờn tnh.
3. Tỏc gi t mựi hng hoa trm nh th no ?
A. Thm ngan ngỏt, to ra khp rng cõy.
B. Thm ngt ngo, theo giú bay i khp ni.
C. Thm ngõy ngt, phng pht khp rng.
4. Nhng con vt trong rng t bin i mu sc lm gỡ ?
A. lm cho cnh sc rng thờm p v sinh ng.
Điểm:
Đ: ......
V: ......
TB: .....
B. Để phù hợp với màu sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.
C. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với các con vật khác.
5. Em hiểu “thơm ngây ngất” nghĩa là thơm như thế nào ?
A. Thơm rất đậm, đến mức làm người ta khó chịu.
B. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật
C. Thơm một cách hấp dẫn, làm ta say mê, thích thú.
6. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ im lặng ?
A. Ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ.
7. Các từ in đậm trong câu “Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang
tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất.” thuộc những từ loại gì ?
a. Từ mặt trời thuộc từ loại :
a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
b. Từ tuôn thuộc từ loại :
a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
c. Từ vàng rực thuộc từ loại :
a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
8. Chủ ngữ trong câu “Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.” Là những từ
ngữ nào ?
A. Phút yên tĩnh
B. Phút yên tĩnh của rừng ban mai
C. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần
B. PhÇn kiÓm tra viÕt: (10 ®iÓm)
I. Chính tả ( nghe – viết ) (5 điểm) – 15 phút
Bµi viÕt : QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
II. Tập làm văn: (5 điểm) Tả một người bạn mà em quý mến.
( Tæ chuyªn m«n thèng nhÊt biÓu ®iÓm chi tiÕt)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH, GIÁ CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )
Đáp án: Câu 1. b ( 0,5 đ )
Câu 2. c ( 0,5 đ)
Câu 3. c ( 0,5 đ )
Câu 4. b ( 0,5 đ )
Câu 5. c ( 0,5 đ )
Câu 6. b ( 0,5 đ )
Câu 7. 7.1 : a ( 0,5đ )
7.2 : b ( 0,5đ )
7.3 : c ( 0,5đ )
Câu 8. b ( 0,5đ )
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả (5 điểm )
QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
Từ lâu Trường Sa đã là mảnh đất gần gũi với ông cha ta. Đảo Nam Yết và Sơn Ca có giống dừa đá, trái
nhỏ nhưng dày cùi, cây lực lưỡng, cao vút. Trên đảo còn có những cây bàng, quả vuông bốn cạnh, to bằng
nửa chiếc bi đông, nặng bốn năm lạng, khi chín, vỏ ngả màu da cam. Gốc bàng to, đường kính chừng hai
mét, xòe một tán lá rộng. Tán bàng là những cái nón che mát cho những hòn đảo nhiều nắng này. Bàng và
dừa đều đã cao tuổi, người lên đảo trồng cây chắc chắn phải từ rất xa xưa.
HÀ ĐÌNH CẨN
II.Tập làm văn ( 5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
+ Viết được bài văn tả người bạn đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết
từ 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng các từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2
– 1,5 – 1 – 0,5.
Họ và tên:.......................................
Lớp: 5...
Trờng Tiểu học Phơng Hng
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học 2009- 2010
Môn Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phn I: TRC NGHIM
Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng :
Bi 1 . (0,5) Ch s 8 trong s thp phõn 95,824 cú giỏ tr l :
A.
1000
8
B.
100
8
C.
10
8
D. 8
Bi 2 . (0,5) 3
100
9
vit di dng s thp phõn l :
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bi 3. (0,5) 3 phỳt 20 giõy = giõy:
S vit vo ch chm l :
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bi 4 . (0,5) 6cm
2
8mm
2
= .cm
2
S
thớch hp vit vo ch chm l :
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bi 5. (1) ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng :
a) 2 tn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km
2
c) 350mm
2
= 35cm
2
d) 4
5
3
<
5
23
Bi 6. (1) Vit cỏc s sau :
a) Nm phn mi :.
b) sỏu mi chớn phn trm :..
c) Bn mi ba phn nghỡn :
d) Hai v bn phn chớn:..
e) By v nm phn tỏm:
Bi 7. (1)
a) 5
100
7
c l :
b) 302,008 c l :.
Phn II: T LUN :
Bi 1. (2 ) Đt tớnh ri tớnh :
a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 350,28 c) 25 x 3,5 d) 45,54 : 18
Điểm:
Bi 2 . (2)
Trờn mt mnh t, din tớch dựng d lm nh l 80m
2
. Din tớch t cũn li nhiu hn
din tớch t lm nh l 240m
2
.
a) Tỡm t s phn trm ca din tớch t lm nh v din tớch t cũn li.
b) Din tớch t cũn li bng bao nhiờu phn trm din tớch ca mnh t ?
Bài giải
Bi 3 . (1): Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ABC bit din tớch hỡnh tam giỏc ACD l 15 cm
2
A
15cm
2
B C D
( Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
Họ và tên:.......................................
Lớp: 5...
Trờng Tiểu học Phơng Hng
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học 2009- 2010
Môn khoa học - Lớp 5
Điểm: