Họ và tên: ............................................
MƠN TỐN LỚP NĂM NH : 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a. /Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng trăm.
C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b./ Phân số
2
viết dưới dạng số thập phân là:
5
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D . 4,0
Câu 2: (1 điểm)
. a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
6
100
A.
B.
6
10
b./ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 .
A. y = 400
B. y = 500
Câu 3 :(1 điểm)
a./ chuyển 4
A.
24
8
6
thành phân số ta được:
8
32
B.
8
6
1000
C.
D.
C. y = 700
C.
38
8
6
D. y = 800
D.
8
38
b./ Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4. :(1 điểm)
a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ......
A. km2
B. hm2
C. ha
D. Cả B và C đều đúng
b/.Chuyển phân số
A. 65
65
thành phân số thập phân là:
100
B. 0,65
C. 0,065
D. 650
Câu 5. :(1 điểm)
a./Tìm số tự nhiên để điền vào ơ vng : 3
A. 2 hoặc 3
B. 3 hoặc 4
1
<
2
< 5,25
C. 4 hoặc 5
D. 5 hoặc 6
b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?
A. 80 cm2
B. 60 cm2
C. 40 cm2
D. 20cm2
B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2
,
603,25 - 48,97
,
75,36 x 2,04
,
98,156 : 4,63
Bài 2 : ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
3dam2 15m2 = ………………m2
9050 kg = ……tấn………kg
;
;
35m 23cm =……………….m
1
thế kỉ =……………….năm
2
Bài 3.( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh
vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch
được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
6/ Từ “tớ” trong câu “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo” là :
A. Đại từ.
B. Động từ
C. Tính từ.
7/ Từ nào dưới đây miêu tả làn sóng nhẹ ?
A. Cuồn cuộn
;
B. Lăn tăn.
;
C. Ào ạt
8/ Từ “CHÍN” trong câu “Lúa ngồi đồng đã chín vàng.” Và câu “Tổ em có chín học sinh”
là
A. Từ đồng nghĩa.
;
B. Từ đồng âm.
;
C. Từ nhiều nghĩa
9/ Từ “ĐƯỜNG” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ?
A. Công an đã tìm ra đường dây ma túy.
B. Ngồi đường, mọi người qua lại nhộn nhịp.
C. Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
10/ Từ nào dưới dây đồng nghĩa với từ “im ắng” ?
A. Lim dim.
;
B. Lặng im
;
C. Nho nhỏ
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MƠN: Chính tả - Lớp 5
Thời gian: 15 phút
Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Mùa thảo quả
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày
qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết
trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ
chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ
dưới đáy rừng.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)
Đề bài: Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em, …) của em.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian chép đề)
Đề bài: Viết một đoạn văn ( khoảng 10 câu) tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em, …)
của em đang làm việc.
Lớp: 5…..
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I.
Năm học : 2014-2015
Họ và tên: ..............................……………………………
MƠN: KHOA HỌC ; LỚP 5 ; Thời gian: 35’ (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1 * Khi một em bé nằm trong bụng mẹ gọi là gì?
A . Bào thai
B . Hợp tử
C . Phơi
2 * Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
3 * Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
4 * Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A . Ăn chín, uống sơi
B . Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn, sau khi đi đại tiện
C . Đi tiểu đúng nơi qui định
D . Tất cả các ý trên
5 * Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A . Nấu ăn, chăm sóc con cái
B . May vá, thêu thùa giỏi
C . Mang thai và cho con bú
6 * Phát biểu nào không đúng về bệnh sốt xuất huyết?
A . Là một bệnh truyền nhiễm
B . Hiện nay chưa có thuốc đặc trị
C . Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh sạch sẽ để phịng bệnh
D . Bệnh khơng lây cho trẻ em dưới 5 tuổi
7 * Tính chất nào khơng phải của gang ?
A . Cứng
B . Giòn
C . Dễ kéo thành sợi
D . Không dễ uốn
8 * Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào để phân biệt trai hay gái?
A . Cơ quan tuần hoàn
B . Cơ quan hô hấp
C . Cơ quan sinh dục
9 * Phụ nữ có thai nên tránh việc làm nào dưới đây?
A . Nghỉ ngơi nhiều
B . Khám thai định kì
C . Lao động nặng
10 * Cơ thể chúng ta hình thành từ đâu?
A . Trứng của mẹ
B . Tinh trùng của bố
C . Trứng và tinh trùng kết hợp
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy nêu cách phòng bệnh sốt rét.
Câu 2- Hợp kim của đồng thường có thành phần gì?
Câu 3- Em hãy nêu những việc cần làm để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ.
ĐỀ THI LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I.
Năm học : 2014-2015
Thời gian: 35’ (khơng kể phát đề)
PHẦN: LỊCH SỬ
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Lớp: 5...
Họ và tên: ......................................
Điểm
* PHẦN TRẮC NGHIỆM* Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1* Nội dung cơ bản của Tuyên ngôn độc lập là:
A . Khẳng định quyền tự do độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
B . Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
C . Cả hai ý trên đều đúng.
2 * Đảng Cộng sán Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A . 12-9-1930
B . 3-2-1930
C . 18-8-1945
3 * Anh La Văn Cầu chặt dứt cánh tay làm nhiệm vụ trong chiến dịch nào?
A . Việt Bắc Thu – Đông 1947
B . Biên giới Thu – Đông 1950
C . Điện Biên Phủ
4 * Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A . Ngày 19 tháng 5 năm 1890 B . Ngày 3 tháng 2 năm 1910
C . Ngày 5 tháng 6 năm 1911
5*Cách mạng tháng Tám (1945) thành công nhưng nước ta đứng trước những khó khăn gì?
A . Nhân dân cịn đói khổ
B . Thực dân Pháp hăm he xâm lược nước ta lần nữa.
C . Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ?
Câu 2- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu-Đông 1947.
ĐỀ THI LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I.
Năm học : 2014-2015
Thời gian: 35’ (khơng kể phát đề)
PHẦN: ĐỊA LÍ
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Lớp: 5...
Họ và tên: ......................................
Điểm
* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1 * Nước ta nằm khu vực nào trên thế giới ?
A . Châu Âu
B . Châu Mỹ
C . Đông Nam Á
2 * Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là:
A . Cà phê
B . Lúa gạo
C .Cao su
D . Chè
3 * Năm 2004 dân số nước ta đạt :
A . 52,7 triệu người
B . 64,4 triệu người
C . 76,3 triệu người
D . 82,0 triệu người
4 * Sơng ngịi nước ta có đặc điểm :
A . Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc nhưng ít sơng lớn.
B . Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
C . Cả hai ý trên
5 * Hậu quả do dân số tăng nhanh là:
A . Gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống
D . Là nguồn lao động
B . Làm cho diện tích ở nước ta vào trung bình C . Thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hóa gia đình
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta.
Câu 2- Nước ta có những loại hình giao thơng vận tải nào?
Phịng GD-ĐT Hồi Nhơn
Trường Tiểu học Hồi Hải
Lớp : 5..........
Họ và tên :..........................................
Điểm
Thi cuối kì I
Năm học 2014-2015
Mơn: Đọc hiểu
Thời gian làm bài: 30 phút
Mã phách
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Ngu Công xã Trịnh Tường
Khách đến xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai sẽ không khỏi ngỡ ngàng thấy
một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao. Dân bản gọi những dòng mương ấy là
con nước ông Lìn. Để thay đổi tập quán làm lúa nương, ông Phàn Phù Lìn, người Dao ở thôn
Phìn Ngan đã lần mị cả tháng trong rừng tìm nguồn nước. Nhưng tìm được nguồn nước rồi, mọi
người vẫn khơng tin là có thể dẫn nước về. Ơng cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần bốn
cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng già về thôn, trồng một héc ta lúa nước để bà con tin.
Rồi ông vận động mọi người cùng mở rộng con mương, vỡ thêm đất hoang trồng lúa.
Con nước nhỏ đã làm thay đổi tập quán canh tác và cuộc sống của trên 50 hộ trong thôn.
Những nương lúa quanh năm khát nước được thay dần bằng ruộng bậc thang. Những giống lúa lai
cao sản được ơng Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ vậy mà cả thơn khơng cịn hộ đói.
Từ khi nước được dẫn về thơn, nhà ai cũng cấy lúa nước chứ không phá rừng làm nương như
trước nữa.
Muốn có nước cấy lúa thì phải giữ rừng. Ơng Lìn lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây
thảo quả về hướng dẫn cho bà con cùng làm. Nhiều hộ trong thôn mỗi năm thu được mấy chục
triệu đồng từ loại cây này. Riêng gia đình ơng Lìn mỗi năm thu hai trăm triệu. Phìn Ngan từ thơn
nghèo nhất đã vươn lên thành thơn có mức sống khá nhất của xã Trịnh Tường.
Chuyện của Ngu Công xã Trịnh Tường nhanh chóng bay về Thủ đơ. Ơng Phàn Phù Lìn
vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi.
Theo TRƯỜNG GIANG- NGỌC MINH
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất nội dung câu hỏi 1,2,3 viết nội dung trả lời
vào chỗ chấm với các câu cịn lại .
Câu 1. Ý nào nêu khơng đúng việc ông Lìn đã làm để đưa được nước về thôn ?
a. Ơng Lìn lần mị cả tháng trong rừng để tìm nguồn nước
b. Suốt một năm, ơng cùng vợ con đào gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ
rừng già về thôn
c. Vận động mọi người vào rừng đào mương đưa nước về thôn.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2. Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã đổi thay
như thế nào ?
a. Cả thôn đều đào ao nuôi cá.
b. Làm ruộng bậc thang cấy lúa nước, khơng cịn phá rừng làm nương.
c. Cả thôn trồng các giống lúa lai cao sản nên khơng có hộ đói.
d. Chỉ có câu a là sai.
Câu 3. Lợi ích của việc ơng Lìn hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả ?
a. Giúp mỗi gia đình thu nhập mỗi năm hai trăm triệu .
b. Vừa bảo vệ rừng, giữ được nguồn nước, vừa tăng thêm thu nhập.
c. Phìn Ngang trở thành thơn giàu có nhất nước.
d. Giúp cho ơng Lìn được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi.
Câu 4. Câu chuỵên giúp em hiểu điều gì ?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 5. Gạch chân các quan hệ từ có trong câu :
Những giống lúa lai cao sản được ông Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ vậy
mà cả thơn khơng cịn hộ đói.
Câu 6. Tìm trong đoạn 1 của bài Ngu Công xã Trịnh Tường từ đồng nghĩa với các từ sau :
a. ngạc nhiên : ......................................................
b. thói quen : ......................................................
Câu 7. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu sau :
Những nương lúa quanh năm khát nước được thay dần bằng ruộng bậc thang.
Chủ ngữ : ........................................................................................................
Vị ngữ :..........................................................................................................
Câu 8. Tìm danh từ riêng , tính từ có trong câu sau:
Khách đến xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai sẽ không khỏi ngỡ ngàng
thấy một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
......................................................................................................
Câu 9.Viết một câu có nội dung nói về việc giữ vệ sinh trường (lớp) trong đó có sử dụng quan
hệ từ (nhớ gạch chân dưới từ chỉ quan hệ trong câu vừa đặt).
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MƠN: Chính tả - Lớp 5
Thời gian: 15 phút
Kì diệu rừng xanh
Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sâu vẫn lạnh, ánh nắng lọt qua lá trong xanh.
Chúng tôi đi đến đâu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con vượn bạc má ôm con gọn
ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với chùm lơng đi to đẹp vút qua khơng
kịp đưa mắt nhìn theo.
Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tơi nhìn thấy một bãi cây khộp. Rừng
khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MƠN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian chép đề)
Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em nhiều năm qua.
Trường ...................................
Lớp:Năm .........
Họ và tên: ..............................................
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP NĂM NH : 2014-2015
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
42
A.
3
. Viết dưới dạng số thập phân là :
10
4,23
B. 42,3
C. 420,3
D. 423,1
Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 81,634 có giá trị là :
6
100
A.
6
10
B.
6
1000
C.
Câu 4.
km2
B. hm2
C. ha
Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3
6
55,6 dam2 = 0,556 ......
Câu 3. Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm :
A.
D.
D. Cả B và C đều đúng
1
<
2
< 4,05
Câu 5: 70% của 1,2km là :
A.
480m
B. 140m
C.
840m
Câu 6. Viết phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm :
A.
75%
B.
50%
C.
D.
84m
3
.
5
65%
D.
60%
Câu 7. Số dư của phép chia 63,38 : 18 ( nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của
thương) là :
A.
0,2
B. 2
C.
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm :
A.
41250
B. 40125
B. y = 6
D.
3,4 × y > 20,5
C. y = 7
0,002
4dm2 125mm2 = ....................... mm2
C. 41025
Câu 9. Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho :
A. y = 5
0,02
D. y = 8
D. 400125
Câu 10. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh
nam và số học sinh cả lớp là :
A. 40 %
B. 60 %
C. 66 %
D. 150 %
B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
98,56 + 48,9
,
527,13 - 89,67
,
56,48 × 3,05
,
98,156 : 4,63
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài2.( 2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm
chiều dài đám đất 5m thì diện tích đám đất giảm 170m2. Tính diện tích đám đất đó ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
72,15 x 15 + 20,06 : 3,4
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Điểm
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….2014 - 2015
Trường TH Hoài Hải
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - NH:
………………………………………………………………….
Họvà tên:……….………..……………….
Môn: Khoa học
Lớp: 5…
Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu1. Cơ thể chúng ta hình thành từ đâu?
A. Trứng của mẹ
B. Tinh trùng của bố
C. Trứng và tinh trùng kết hợp.
Câu2. Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu từ khoảng nào ?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B. Từ 13 đến 17 tuổi
C. Từ 13 đến 15 tuổi
Câu3.Tính chất nào khơng phải của gang?
A.cứng
B.Giịn.
C. Dễ kéo thành sợi
D. Khơng dễ uốn
Câu4. Phát biểu nào không đúng về bệnh sốt xuất huyết?
A. Là một bệnh truyền nhiễm
B. Hiện nay chưa có thuốc đặc trị
C. Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh sạch sẽ để phịng bệnh
D. Bệnh khơng lây cho trẻ em dưới 5 tuổi
Câu 5 -Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A. Ăn chín, uống sơi
B. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn, sau khi đi đại tiện
C. Đi tiểu đúng nơi quy định
D. Tất cả các ý trên
Câu6.Thủy tinh khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Trong suốt
B. Dễ vỡ
C. Bị gỉ
Câu7.Muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh gì?
A. Viêm não
B. Sốt rét
C. Sốt xuất huyết
Câu8.Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Nấu ăn, chăm sóc con cái
B. May vá, thêu thùa giỏi
C. Mang thai và cho con bú
Câu9. Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào để phân biệt trai hay gái?
A. Cơ quan tuần hồn
B. Cơ quan hơ hấp
C. Cơ quan sinh dục
Câu10. HIV không lây qua đường nào?
A. Đường sinh dục
B. Đường máu
C. Tiếp xúc thông thường
D. Từ mẹ sang con
II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu1. Hãy nêu cách phòng chống bệnh sốt rét ? ( 2 điểm)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................
Câu2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ chúng ta cần làm gì?(3điểm)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...................................................................................
Điểm
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….2014 - 2015
Trường TH Hoài Hải
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - NH:
………………………………………………………………….
Họvà tên:……….………..……………….
Môn: Lịch sử
Lớp: 5…
Thời gian: 40 phút
I . Phần trắc nghiệm :
* Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước ý trả lời đúng nhất .
Câââu 1. Từ ngày 03 / 02 / 1930 lãnh đạo Cách mạng nước ta là :
A . Phan Bội Châu
B . Phan Châu Trinh
C . Nguyễn Ái Quốc
D . Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2 . Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong phong trào Xô-Viết Nghệ Tĩnh 1930-1931 là:
A. Nơng dân
B . Cơng nhân
C .Trí thức
Câu 3. Phong trào Đông Du do ai khởi xưởng và lãnh đạo?
A. Phan Chu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Hoàng Hoa Thám
Câu 4.Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 19 tháng 5 năm 1890
B. Ngày 3 tháng 2 năm 1910
C. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
Câu 5. Ngày 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền tồn thắng ở đâu?
A. Sài Gịn
B . Hà Nội
C .Huế
Câu 6. Anh La Văn Cầu chặt đứt cánh tay làm nhiệm vụ trong chiến dịch nào?
A. Việt Bắc Thu-đông 1947
B. Biên giới Thu-đông 1950
C. Điện Biên Phủ
Câu 7.Trong kháng chiến chống Pháp, ai đã được nhân dân tơn làm “Bình Tây Đại nguyên soái” ?
A. Nguyễn Trường Tộ
B. Trương Định
C. Phan Đình Phùng
Câu 8. Cách mạng tháng Tám ( 1945) thành cơng nhưng nước ta đứng trước những khó khăn gì?
A. Nhân dân cịn đói khổ
B. Thực dân Pháp hăm he xâm lược nước ta lần nữa
C. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 12/9/1930
B .3/2/1930
cC .18/8/1945
Câu 10. Vì sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-Đơng năm 1950?
A. Để giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa.
B. Khai thông đường liên lạc quốc tế
C. Cả hai ý trên.
II . Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1. Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
Câu 2 . Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu – đông 1947?
Trường TH Hoài Hải
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - NH: 2014 - 2015
Họvà tên:……….………..……………….
Mơn: Địa lí
Lớp: 5…
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
I . Phần trắc nghiệm .
* Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước ý trả lời đúng nhất .
Câu 1 . Sơng ngịi miền Trung thường ngắn, dốc, vì :
A . miền Trung có lượng mưa ít
B . ảnh hưởng của địa hình núi chạy sát biển
C . miền Trung hẹp ngang
D . đồng bằng ở miền Trung nhỏ hẹp
Câu 2. Nước ta nằm khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Âu
B. Châu Mỹ
C. Đông Nam Á
Câu 3. Loại cây trồng nhiều nhất ở nước ta là:
A. Cà phê
B. Lúa gạo
C. Cao su
D. Chè
Câu 4. Sơng ngịi nước ta có đặc điểm:
A. Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc nhưng ít sơng lớn
B. Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa
C. Cả hai ý trên
Câu 5. Năm 2013 dân số nước ta đạt:
A. 78, 3 triệu người
B. 82,0 triệu người
C. 90,0 triệu người
Câu 6. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đà nẵng
B. Hà Nội
C. Hải Phịng
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 7. Hậu quả do dân số tăng nhanh là:
A. Gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống
B. Làm cho diện tích ở nước ta vào trung bình
C. Thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hóa gia đình
D. Là nguồn lao động
Câu 8 . Hãy nối sản phẩm đúng với ngành công nghiệp .
Khai thác khống sản
Luyện kim
Hóa chất
Chế biến lương thực
phân bón , thuốc trừ sâu, xà phòng
gạo ,đường , rượu, bia
than , dầu mỏ, khí đốt
gang , thép , thiếc
II . Tự luận .
Câu 1 . Nước ta có khoảng có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ
yếu ở đâu?
Câu 2 . Biển có vai trị như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
Trường TH Hoài Hải
Lớp: 5……
Họ và tên:………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 5 NĂM HỌC: 2014-2015
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Nhận xét:::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số
3
viết dưới dạng số thập phân là:
5
A. 3,5
B. 3,35
C. 0,6
D. 0,5
Câu 2: Số thập phân 0,05 bằng phân số thập phân:
A.
5
10
B.
5
100
C.
5
1000
D.
5
10000
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm: 4dm2 125mm2 = ……………mm2
A. 41250
B. 40125
C. 41025
Câu 4: Viết phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
A. 75%
B. 50%
D. 400125
3
5
C. 65%
D. 60%
Câu 5: Một đám đất hình tam giác có chiều cao 50m, đáy 200m. Diện tích đám đất là:
A. 1 ha
B. 100 dam2
C. 0,5 ha
D. Cả A và B đều đúng
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: Tính (2 điểm)
68,52 + 45,9
507,35 – 26,78
75,23 x 1,05
308,85 : 14,5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm)
Một lớp học có 40 em, trong đó có 15 em nữ. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nam so với
học sinh cả lớp.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng
3
chiều dài, người ta xây
4
một cái nhà chiếm 25% diện tích đám đất. Tính diện tích cịn lại để trồng trọt ?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................