Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi toán cao cấp 2 (2013) đại học thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.82 KB, 12 trang )



Đề thi toán cao cấp 2
Đề 30
Câu 1: tính gần đúng
A=arctan (0.786)
Câu 2:tính nguyên hàm sau

Câu 3 Xét tính hội tụ phân kỳ

Câu 4 giải phương trình vi phân
xy’-2y=2x^4
Câu 5 phương trình sai phân
y(n+1)-3y(n)=n3

Đề 23 :
1 Tìm cực trị :
Z = 5/x - 50/y + 4xy
2.Tính tích phân
Tích phân của dx / x^3 . căn bậc 2 của ( x^2 - 2 )
3.Xét tính hội tụ
Tích phân cận 0 đến dương vô cùng của (x^2 - 1 )dx / (x^4 + 1)
4.Giải phương trình
y'' - 2y + 2 = sin2x
5.Giải phương trình
y(n+1) - 1/(n+1)! y(n) = 5/(n+1)!

Đề 31
Câu 1: tính gần đúng
arcsin (biết )
câu 2:tính tích phân



Câu 3 ét sự hội tụ phân kỳ của tích phân sau:

Câu 4:tính vi phân:
Câu 5:giải phương trình sai phân: y(n+2) + y(n+1) – 2y(n) = 3.

Đề 31:
bài 1: 0.526
bài 2: 2/3e^3+4/3
bài 3: hội tụ tại 1/2 ln2
bài 4: y= x can bac 2 (2lnx+c)
bài 5: y= C1+ C2 (-2)^n + 3/4.2^n
đáp án nè mình so với mọi ngưòi thi thấy đúng

Đề 5:
Câu 1: Tìm cực trị của hám số:


z = 5xy + 10/x + 20/y
Câu 2: Tính nguyên hàm:
I = tích phân( x^2 - 1)/(x(x^2 + 3))
Câu 3: xet tính phân kỳ hôi tụ
tích phân cân dưới là 1 cân trên là 2 của hàm: ( 1/( x^3 - x ))
Câu 4:tính vi phân
y'' + 2y = 4x + 1
Câu 5 : sai phân :
y( n+2 ) + 5y(n+1) - 6y(n) = 7^n

Đề thi môn Toán Cao cấp khoa B ngày 16/06


1.tim cuc tri cua ham so: z=x+y/(x-3)+1/y
2.xet tinh hoi tu phan ki
e
∫ (√(lnx+1))lnx
1
3.tinh tich phan:
6
∫ 3x+5: ( √(3x-2) )
1
4 giai ptrinh:
(xy2-x)dx+(y-xy2)dy=0
5 giai phuong trinh sai phan: y(n+2)-5y(n+1)+4y(n) = 4-n

Đáp số
1.tim cuc tri cua ham so: z=x+y/(x-3)+1/y
đáp số là M(4;1) cực tiểu
2.
e
∫ (√(lnx+1)dx/(xlnx)
1
câu này là phân kì ( có đoạn cuối là lim A->1+ của ln [(A-1)/(A+1)] giới hạn này đến +vô cùng
câu 3 tính tích phân thì dễ ( mà tại mình dốt wa' nên làm sai )
câu 4 phương trình vi phân đẳng cấp. đặt y = z.x -> y'
câu 5:
nghiệm tổng quát của pttn: C1+C2.4^n (1)
nghiệm riêng của ptsai phân: n/6 -25/18 (2)
nghiệm tổng quát của pt sai phân = (1) + (2)

Đề thi môn Toán 2, khoa A
Đề 15 khoa A thi ngày 17/6

Câu 1:tìm cực trị
Z= 27x3 + y3 – 9xy -1
Câu 2 giải tích phân
e


∫1 ( x2 + 1) lnx dx

Câu 3 ét tính hội tụ phân kì
0
∫-00 ( x3 + x) ex^2 dx
Câu 4 giải phương trình vi phân
Y’ + y/x = x2y2
Câu 5: giải phương trình sai phân
Y(n+1) -5y(n) = (3n-4) 5n



Đề 11: khoa S thi ngày 22/6

Câu 1. tìm cực trị:
Z= x + (9/x) +y^2-4y+4.

Câu 2. tính tích phân:
((x+1)/(x^2. (căn bậc 2 của(4+x^2)))) dx.

Câu 3. xét tính hội tụ phân kì:
Tích phân từ 0 đến 1 của dx/(x.căn bậc 2 của (x+1)).

Câu 4. Giải phương trình vi phân:

y'.(căn bậc 2 của (1-x^2)) + y = arcsinsx.

Câu 5.Giải ptrình sai phân:
9.(n+1) - (9^n).y(n) = 2.3^(n^2+n)

ĐỀ 24 thi ngày 22/9:
Câu1. Tìm tập xác định và biểu diễn:
arccos(x/y) + arcsin(x-1)

Câu2. Tích phân
(2-cosx)dx/(2+sinx)

Câu3.Tp cận 0;2 của x^3/căn(4-x^2)

Câu4. GPT vi phân x(y^2 -1)dx - (x^2 + 1)ydy=0

Câu5. GPT sai phân y(n+2)-3y(n+1)+2y(n)=4n+3


Đề 30 : khoa F thi ngày 19/6

Câu 1:Tính gần đúng


arctag (căn bậc 3 của 8,005/1,998)

Câu 2:Tính tích phân
e^(2x-1).cos3x.dx

Câu 3:Xét tính hội tụ phân kì của tích phân cận từ 0 -> e dx / (x.căn của lnx+2)


Câu 4:Giải phương trình vi phân: x.y''+y=2x^4

Câu 5:Giải phương trình sai phân: y(n+1)-3.y(n)=n.3^(n+1)



Đề 31 khoa F thi ngày 19/6

Câu 1 : tính gần đúng
arcsin (căn bậc 50 của e : 2,030) với pi=3,142 ; căn bậc 3 của 3=0,717

Câu 2 : tính tích phân cận từ 1-> e của lnx(x^3+3)dx

Câu 3 : xét tính hội tụ và phân kỳ tích pân cận từ 1->+ vô cùng của dx/(x^3+x)

câu 4 : giải pt vi phân y'=x/y+y/x

Câu 5 : giải pt sai phân y(n+2) + y(n+1) - 2 y(n) = 3n.2^n


Đề 22 : khoa I thi ngày 18/6

câu 1: tìm cực trị: z = 2x/y - 4/x - y
câu 2 : tìm nguyên hàm tích phân {(x^2 + x)/(x+3)^2}dx
câu 3 : xét hội tụ phân kỳ tích phân dx/(1 + x^2)^2 cận từ - vc đến + vc
câu 4: GPTVP y' - y/x = 1/(xy)
câu 5 : giải pt sai phân y(n+1) - y(n) = 3n^2.5^(n+1)



Đề 9 : khoa I thi ngày 18/6
Câu 1: tính gần đúng: arcsin (1,505 - căn 50 của e)

Câu 2: tính tích phân tích phân của x+1/x*căn của 1-x^2

Câu 3: tích phân từ 3 đến 4 của (x+1)/ căn của ( X^2 - 3X)
giải : gián đoạn tại 3 , vậy lim I(a) khi a tiến đến 3+ với I(a) = tích phân từ a đến 4 của ( )
tách cái tử ra là X- 3/2 + 5/2
tích tích phân (X-3/2 )/ căn ( (X-3/2)^2 -9/4) = căn (X^2 - 3X) cận từ a đến 4 = 2 - căn (a^2-3a)
tích tích phân 5/2/ căn ((X-3/2)^2 - 9/4)= 5/2.ln( X-3/2 + căn X^2-3X)trị tuyệt đối cận từ a đến 4


= 5/2 ln(9/2) - 5/2.ln( a-3/2 + căn a^2- 3a)
tính lim khi a đến 3+ = 2+ 5/2 ln3 vậy là hội tụ
Câu 4: vi phân y" + 25y = e^x
Câu 5: sai phân y(n+1) - y(n) = 3^n (3n-5)

Đề 3 : khoa A

Câu 1: tính gần đúng: Ln(căn bậc 2 của 8,99 - căn bậc 3 của 8,02) -1/300

Câu 2 : Tính tích phân sau: tích phân bất định của x^2.sin(3x+1)dx (2/27- 1/3.x^2)cos(3x+1) +
2/9.x.sin(3x+1)

Câu 3 .Xét tính phân kì và hội tụ của tích phân từ 1 đến e^x2 của dx/x.căn bậc 3 của lnx Hội tụ
và = 3/2 .căn bậc 3 của 9
Câu 4: Giải phương trình vi phân: y' - 2xy = x^3-1/2(x^2 + 1)+ C1.e^x^2
Câu 5: Giải phương trình sai phân: y(n+1) + 4y(n) =3^n (n+1)(-4)^n + 3^n(1/7n+4/49)

Đề 19 : khoa C thi ngày 16/6

Câu 1: tìm txđ và biểu diễn trên đồ thị z=arccos{(x-1)/3y} + ln(y-x)
con này chỉ làm TXD chả biết vẽ
Câu 2: tính tphân sin(ln3x)dx (ko nhớ là sin hay cos nhưng thế nầo làm cũng như nhau hết mà,
sau sẽ ra tíc phân tuần hoàn) đs là =pi/2 + 1 là hội tụ

Câu 3: xét hội tụ phân kì của tích phân từ O đến +vôcùng của {1+x/1+x^2}^2 dx
con này tách {1+x/1+x^2}^2= 1/(1+x^2) + 2x/(1+x^2)^2 là ra thôi
Câu 4: vi phân y'-y=2sinx/y
đây là pt béc culi (hehe) y như công thức, chia 2 vế cho 1/y rồi đặt t=y^2 sẽ ra 1pt tuyến tính
thuần nhất theo t, giải ra t, rồi ra y. câu này dài lắm, tính toán lung tung, cuối cùng sai kq

Câu 5: sai phân y(n+1)-y(n)/n=5/n!
câu này thì dễ rồi, đs chả nhớ nữa hình như là: 1/(n-1)! x {5(n-1)+c}


Đề 07 khoa C ngày 16/6:

Câu 1 : Tìm cực trị : z = x + y - (x-1)e^y

Câu 2 : Tính tích phân của sin2x/[4 + (cosx)^2]

Câu 3 : Xét tính hội tụ phân kì của tích phân từ 0 đến 2 của (x + 5)/căn(x^2 + x)

Câu 4 : PTVP y" + y = x.e^3x

Câu 5 : PTSP y(n + 1) - 7y(n) = (2 - 3n)3^n





Đề 4 : khoa B ngày 16/6 ( có đáp số của meoconxauxi0991 )

Câu 1. Tìm cực trị của hàm số: z=x+y/(x-3)+1/y
đáp số là M(4;1) cực tiểu
Câu 2.
e
∫ (√(lnx+1)dx/(xlnx)
1
câu này là phân kì ( có đoạn cuối là lim A->1+ của ln [(A-1)/(A+1)] giới hạn này đến +vô cùng
Câu 3 tính tích phân
6
∫ (√(3x+5)dx/√(3x-2)
1
Câu 4 : (xy^2 -x)dx +( y+x^2y)dy=0
phương trình vi phân đẳng cấp. đặt y = z.x -> y'
Câu 5:sai phân y(n+2) - 5y(n+1)+4y(n)=4-n
nghiệm tổng quát của pttn: C1+C2.4^n (1)
nghiệm riêng của ptsai phân: n/6 -25/18 (2)
nghiệm tổng quát của pt sai phân = (1) + (2)

Đề 16 : khoa B thi ngày 16/6

Câu 1 . tính giá trị gần đúng arcsin ( 0,955 – sin31°) √3=1,717 π=3,142

câu 2 tính tích phân ∫_o^1 arctan√xdx (cận từ 0 đến 1)

Câu 3 xét tính hội tụ hay phân kì ∫_0^(+∞) (3x^2+3)/(x^4+1) (cận từ o đến dương vô cùng)
Câu 4 giải phương trình vi phân y’ – 2xy = 5x^3
câu 5 giải phương trình sai phân y(n+1) + 4y(n) = n^2 + 2n


Đề 32 ( khoa H )

Câu 1 .Tìm miền xđ và bd qua đồ thị z= căn bậc 2 (y- xbình phương)+ arccos (2y-1)

Câu 2 . Tích phân cận từ 0 đến pi /4 của ((sin mũ 3) x)/ ((cos mũ 4)x)

Câu 3 . Xét tính hội tụ hay phân kỳ của tích phân cận từ 0 đến + vô cùng của (1+2ln(x+1))/(x+1)

Câu 4 . GPT Vi phân y'+2xy=(x^ 5).e mũ (-x bình)

Câu 5 . GPT Sai phân y(n+1)-ny(n)=2n!

Đề 18

Câu 1 : tính gần đúng arccos(1,002 - cos61°) cho π=3.142 , √3 = 1.717
Xét hàm A=arccos(x - cos y) với x=1;y=60* ;deltaX=0.002 ;deltaY=1*


tính A(x;y),A'(x),A' sau đó áp dụng công thức VPTP.
Đ/s : 1.0267

Câu 2 : tính tích phân ⌠e^(-3x+2) X cos2xdx
dùng ct truy hồi (tp từng phần):
đặt u=cosx ; dv=e^(-3x+2)dx >du và v sau đó dùng công thức TPTP : I=uv - vdu Lại áp
dụng TPTP 1 lần nữa (câu này dễ nhưng hơi dài )
Đ/s : I=9/4 * ( )

Câu 3 : xét HT , PK tích phân từ 0 đến e của dx / ( x nhân căn bậc 3 của 1 - lnx )
Từ tích phần ban đầu biến đổi 2 tích phân I=I1+I2
với : I1 =∫ dx/x.з√1-lnx (căn bậc 3) cận (0 ; e^-1/2)

I2 =∫ dx/x.з√1-lnx (căn bậc 3) cận (e^-1/2 ; e)

Giải :
I1=lim∫ dx/x.з√1-lnx (căn bậc 3) (cận :0 >e^-1/2)
a >0
trong dấu tích phân biến đổi là : d(1-lnx) / 3√1-lnx

Đặt 1-lnx = t >tích phân có dạng ∫ dt/3√t hay ∫ t^-1/3 . dt

đến đây thì đơn giản rùi phải ko.Tíêp theo tính lim của I1 cũng đơn giản
>phân kỳ

Giải
I2= tính tích phân bình thường cận ( e^-1/2 > e) .các bước biến đổi cũng như trên

>hội tụ > Vậy tích phân I PK


Câu 4 : GPT vi phân y' - 2y/x = 5x^4
PTTN : y' - 2/x . y = 0
No tq : y=C.X^2
BTHS :coi C= Cx > y=Cx.X^2 >y'=C'.X^2+2Cx
Thay vào pt 1 : > C= >y=

Đ/s: y=5/3 . x^5 (mình ko nhớ 3/5 hay 5/3 )

Câu 5 : GPT sai phân y(n+1) - 4y(n) = (2n+3).(4^n)

Câu này của bạn thao_ngophuong làm
PTcó nghiệm đtrung là k=4 vậy nghiệm tổng quát là y(n)=C.4^n

Do anfa=4=nghiệm đăcj trưng nên nghiệm riêng pt có dạng
y*(n)=n4^n(An+B)=4^n(An^2+Bn)
y*(n+1)=4^(n+1).{A(n+1)^2+B(n+1)}=4^n{4An^2+(8A+4B )n+4A+4B)
thay Y*(n) và Y*(n+1) vào pt. ta đc


8An+4A+4B=2n+3
A=1/4 B=1/2
vậy Y*(n)=n.4^n(n/4+1/2)
vậy nghiệm pt là y(n)=C4^n+n4^n(n/4+1/2)


Đề 5:
Câu 1: Tìm cực trị của hám số: z = 5xy + 10/x + 20/y
M( 1 , 2 ) không là cực trị => ko có cực trị

Câu 2: Tính nguyên hàm: I = tích phân( x^2 - 1)/(x(x^2 + 3))
tách ra có kết quả : -1/3ln[x] + 2/3ln[x^2 + 3]

Câu 3: xét tính phân kỳ hội tụ tích phân từ 1 đến 2 của hàm: ( 1/( x^3 - x ))

Câu 4:tính vi phân
y'' + 2y = 4x + 1
y= C1.coscăn2.x + C2.Sincăn2.X +2x+ 1/2

Câu 5 : sai phân : y( n+2 ) + 5y(n+1) - 6y(n) = 7^n C1+C2(-6)^n + 7^n/78





Đề khoa A

Câu 1.
arctan (( căn2 của 8.98) .05)
arctg ((căn8.98)/3.05) đặt hàm z= arctg (cănX : y) điều kiện X>= 0 và Y # 0 khá nhiều người
thiếu cái này

Xo = 9 dentaX = - 0.02 Yo = 3 denta Y = 0.05

Z'theo X = 1: (( 1 + x/y^2).2.y.căn X )
Z'theo y = - Căn X : ( y^2 + X)
Z tại Xo Yo = pi/4
Z'theo X tại Xo yo = 1/36 nhân thêm với denta X = -1/1800
Z'theo Y tại Xo yo = -1/6 nhân thêm với denta Y = -1/120
theo công thức tính gần đúng thì sẽ ra ngay
pi/4 -1/1800-1/120 = 0,77651

Câu 2. Tích phân cận từ -1 đến 0 của (1+x)dx/1+căn3 của (1+x)
đặt 1 + căn bậc 3 của 1 + X là t
(t-1)^3 -1 = X vậy dx = 3(t-1)^2 .dt
cận từ 0 thành 2 và từ -1 sẽ thành 1
biến thành tích phân như sau


tích phân từ 1 đến 2 của
(3.(t-1)^5.dt) : t
không còn gì khó nữa khai triển (t-1)^5 = t^5 -5.t^4 +10.t^3 -10.t^2 + 5.t -1
nhân thêm 3 và chia cho t = 3t^4 -15.t^3 + 30.t^2 -30.t + 15 - 3/t
vậy tích phân lên = 3/5.t^5 - 15/4.t^4 + 10.t^3 - 15.t^2 +15t - 3lnt
bây h thì thêm cận vào vaà kết quả = 47/20 - 3.ln2


Câu 3 : Tích phân cận từ -vcùng->o của (1+x^2)dx/(1+x^4)
biểu thức sẽ là lim I (a) khi a tiến đến - vô cùng
với I (a)= tích phân từ a cho đến o của ( 1+x^2) : ( 1+ X^4) ta tính I(a) trước
chia cả tử và mẫu cho X^2
biểu thức sẽ trở thành (1+1/x^2): (x^2 + 1/x^2)=
(1+1/x^2)[IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/VuMinh/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/07/clip_im
age001.gif[/IMG] (x-1/X)^2 +2)
đặt x-1/x = t biểu thức trên sẽ thành
dt : ( t^2 + 2 ) = 1/căn 2 arctg (t/ căn 2)
đưa về X = 1/căn 2. arctg ((X^2-1)/(X.căn 2))
thay cận= 1/căn 2.(-pi/2 -arctg (( a^2 -1)/( a.căn 2)))
lim I(a) = -pi/căn 2 tích phân hội tụ

Câu 4. Vi phân
y"-2y'+5y=2cosx
phương trình đặc trưng; K^2 -2.k + 5.K = 0 nghiệm ảo X= 1- 2i và X= 1+2i
a=1 và b = 2 vậy nghiệm tổng quát : e^X. ( C1.cos2X + C2.sin2X)
ta thấy 2 .cos X thì có a=0 và b= 1 nên ko phải nghiệm của phương trình đặc trưng
đặt Y riêng = ( A.sinX + B.cosX )
Y'= A.cosX - B.sinX
Y''= -A.sinX- BcosX
thay vào phưong trình; (4.B-2.A).cosX + (2.B+4.A).sinX = 2.cosX
giải hệ 4.B-2.A = 2 và 2.B+4.A = 0
A= -1/5 và B= 2/5
vậy nghiệm cuối cùng là : e^X.(C1.cos2X + C2.sin2X) + 2/5.cosX - 1/5.sin X

Câu 5 : Sai phân
y(n+1)+3yn=3n2^n
giải phương trình thuần nhất: y(n+1) = -3.Y(n) vậy Y(n) = (-3)^n. C

ta thấy 3.n.2^n ko phải là nghiệm của phương trình nên
đặt Y(n) = (An+B).2^n
Y(n+1)= (An + B + A).2.2^n
thay vào phương trình suy ra ; (5.An + 5.B+2.A) = 3n
vậy A= 3/5 và B= -6/25
vậy nghiệm phương trình là : (-3)^n.C + 2^n. ( 3/5.n - 6/25)

Đề 14
Câu 1 : tính gần đúng :ln( 1.98 -căn 100 của E )



Câu 2 : tính tích phân :cận từ 0 đến TT /3 của cos ^3X /sin^4X

Câu 3 Xác định sự hội tụ phân kì :
cận từ 0 đến dương vô cực của [ 1+ln(X+3)]/(X+3)

Câu 4 i phân : y'' +2y' +4y =4X + 1

Câu 5 : sai phân :
Y( n+1 ) - (n+1)Y(n) = 4 (n+2 )!

Đề 6
Câu 1;câu này là bài tính gần đúng,nói chung không khó và không nhớ[
Đs:0,001875

Câu 2:Tính tích phân của
(1+x^2)/[x.(x^2 + 3 )]

Câu3 Xét tính hội tụ phân kì

cận từ 0 đến e^2(1+lnx)/x
Câu 4:gpt vi phân tuyến tính:
y' + 2xy =x . e^( x - x^2 )
Câu 5:gpt sai phân
y(n+1) + 5y(n) =( 2n + 5 ) . 2^n


Đề khoa H

Bài 1: cực trị: 1/x + x/( y-2 ) + y
kết quả M( 1 3 ) là cực tiểu

Bài 2 tích phân TP của (x+1) / { x^2.căn ( x^2 + 1 ) }

Bài 3 tính hội tụ tích phân từ 1-> e của dx / x. căn bậc 3 của (lnx)^2

Bài 4 . gpt vp 2y'+y =x.e^(x/2)

Bài 5 sai phân. y(n+1) + ny(n) = 3.n!


Đề 15 khoa A thi ngày 17/6

Câu 1:tìm cực trị Z= 27x3 + y3 – 9xy -1

Câu 2 giải tích phân
e
∫ ( x2 + 1) lnx dx



1
Câu 3 ét tính hội tụ phân kì
0
∫ ( x3 + x) ex^2 dx
-oo

Câu 4 giải phương trình vi phân Y’ + y/x = x2y2

Câu 5: Giải PT sai phân y(n+1) - 5y(n) = (3n-4) 5^n


câu 1: tính gần đúng:
A=arctan (căn bậc 3 của 8,005)/1,998
câu 2:tính
nguyên hàm của e^(2x-1) cos3x.dx
câu 3: xét sự hội tụ,phân kỳ:
tích phân từ 0 đền e của dx/[x nhân(căn bậc 3 của(lnx+2))]
câu 4:giải phương trình vi phân:
xy' - 2y = 2x^4
câu 5:tính pt sai phân
y(n+1) - 3y(n) = n.3^(n+1)

de 10
cau1 tinh cuc tri:
A= x^2 +xy +y ^2 - 2x - y
cau2:
nguyen ham cua [(x+1)nhan can bac hai cua(4 -x^2)]dx/x
cau3:
tich phan tu 0-e cua dx/[x nhan (1+lnx)^2]
cau 4:

giai pt vi phan:
y'' + 16y =cosx
c1. tinh cưc trị
z= x^2+xy+y^2-2x-y
c2 tinh nghuyen ham
(x+1)*can(4-x^2)/xdx
c3 xet tinh phân kì hội tụ
tp cận từ 0 đến e của dx/x*(1+lnx)^2
c4 gpt vi phan
y"+16y=cosx
c5 sai phÂN
y(n+2) +9y(n)=3n^2-n-1
Đáp án mình làm đó:hjhj
c1: quá dễ
Đs: đạt cực tiểu tại M(1,0) với z=-1
c2Tinhs tích phân


I= can(4-x^2)dx +can(4-X^2)/x dx
chia làm 2 tich phan
cái 1: đặt x=2sint
cái 2: đặt u=căn(4-x^2)
đáp số thì mình ko nhớ!
C3 xét tinh hoi tu phan ky
xét nguyen hàm:I=dx/x*(1+lnx)^2
I= d(lnx)/(1+lnx)^2=-1/(1+lnx)
thay vào đễ bài có:
lim(-1/2 +1/(1+lna)) khi a tiến đến 0+
= -1/2 => hội tụ
C4

Xét pt đặc trưng:k^2+16=0 => k=+-4i
Ngiên pt thuần nhất: y=C1cos4x +C2 sin4x
Ngiệm riêng: y*=Acosx +Bsinx
tìm ra A=1/15 B=0
c5
Xet pt dac trung k^2+9=0 => k=+-3i=3(cos(+-pi/2)+i*sin(+-pi/2))
nghiệm pt thuần nhất y= 3^n(C1cos(n*pi/2)+C2sin(N*pi/2))
Nghiệm riêng: y*=An^2+Bn+C
tìm ra A=3/10 B=-11/50 C= -22/125

×