Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI học SINH GIỎI máy TÍNH cầm TAY khối 11 THPT(tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.16 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH KHỐI 12
Trường THPT Vinh Lộc NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN
Thời gian: 180 phút
ĐỀ:
Câu 1: (3điểm)
Giải phương trình:
13 14
os sin 1c x x+ =
Câu 2: (3điểm)
Tìm các cặp số (x;y) thỏa phương trình:
2 2
sin os
8 8 10 os2y
x c x
c+ = +
Câu 3: (3điểm)
Trong tất cả các tam giác ABC cho trước, tìm tam giác có:
os2A+cos2B-cos2Cf c=
đạt giá trị lớn nhất
Câu 4: (4điểm)
Giải hệ phương trình:
2 1 2 2 1
3 2
(1 4 ).5 1 2 (1)
4 1 ln( 2 ) 0 (2)
x y x y x y
y x y x
− − + − +

+ = +



+ + + + =

Câu 5: (3điểm)
Chứng minh:
1 2 3
2 3
!
n
n n n n
C C C nC
n
n
+ + + +
<
với n

N, n

3
Câu 6: (4điểm)
Trong mặt phẳng (P), cho
ˆ ˆ
, 90 , 60
o o
ABC A C∆ = =
. Dựng các đường thẳng Bx, Cy

(P)
a) Xác định điểm M trên Bx sao cho mặt cầu đường kính BM tiếp xúc với Cy, biết BC=2a

b) L là một điểm di động trên Bx, L phải ở những vị trí nào để trên Cy có thể tìm được N
sao cho
BLN

vuông tại N?
c) Trong các vị trí của L ở câu b, hãy xác định vị trí sao cho hình chóp ABLNC có thể
tích nhỏ nhất.
Hết
ĐÁP ÁN:
CÂU 1 NỘI DUNG ĐIỂM
13 14 13 14 2 2
os sin 1 os sin os sinc x x c x x c x x+ = ⇔ + = +
0,5
2 11 2 12
2 11
2 12
os (1 os ) sin (1 sin ) 0
os (1 os ) 0
sin (1 sin ) 0
c x c x x x
c x c x
x x
− + − =

− =


− =

osx=0 cosx=1

sinx=0 sinx= 1
c ∪



∪ ±

1
sinx=0
cosx=0
osx=1
sinx=0
cosx=0
sinx= 1
cosx=1
sinx= 1
2
2
c
x k
x k
π
π
π



















±






±


=




= +

0,5

Vậy nghiệm cuả pt(1) là
2x k
π
=
;
2
x k
π
π
= +
,(k

Z)
1
CÂU 2 NỘI DUNG ĐIỂM
2 2
2 2
2
2
sin os
sin 1 sin
sin 2
sin
8 8 10 os2y
8 8 9 1 os2y
8
8 9 2 os (*)
8
x c x
x x

x
x
c
c
c y

+ = +
⇔ + − = +
⇔ + − =
0,5
Đặt
2
sin
8 ,1 8
x
t t= ≤ ≤
(*) trở thành
2
2
1
9 2 os
( 1)( 8)
2 os (2)
t c y
t
t t
c y
t
+ − =
− −

⇔ =
1

1 8t≤ ≤
nên VT

0,VP

0
( 1)( 8) 0
(2)
osy=0
1 8 sinx=0 sinx= 1
2 2
t t
c
t t
y k y k
π π
π π
− − =




= ∪ = ∪ ±
 
 
⇔ ⇔
 

= + = +
 
 

1
2
2
k
x
y k
π
π
π

=





= +


, k

Z
0,5
CÂU 3 NỘI DUNG ĐIỂM
2 2 2
os2A+cos2B-cos2C

1 1 3
2 os osC.cos(A-B)+ os ( ) 1 os ( )
4 2 2
f c
f c C c c A B c A B
=
 
 
⇔ = − + − − − − +
 
 
 
1

2
2
3 1 1
2 osC+ os(A-B) sin ( )
2 2 2
c c A B
 
= − − −
 
 
Suy ra f

3
2
0,5
Maxf=

3
2
sin( ) 0
1
osC+ os(A-B)=0
2
A B
c c
− =






0,5

0 0
30 ; 120
1
osC=-
2
A B
A B C
c
=


⇔ ⇔ = = =




1
CÂU 4 NỘI DUNG ĐIỂM
Đặt t=2x-y 0,5
1 1
(1) (1 4 ).5 1 2
1 4
5 ( ) ( ) 1 2.2 (3)
5 5
t t t
t t t
− +
⇔ + = +
 
⇔ + = +
 
 
0,5
Đặt
1 4
( ) 5 ( ) ( ) , ( ) 1 2.2
5 5
t t t
f t g t
 
= + = +
 
 
Ta có f(t) là hàm giảm, g(t) là hàm số tăng và f(t)=g(t)

Do đó
(3) 1 2 1t x y⇔ = ⇔ − =
1
Hệ phương trình đã cho
3 2
2 1
2 3 ln( 1) 0
x y
y y y y
= +



+ + + + + =

0,5
Đặt

3 2
2
2 2
2 2
( ) 2 3 ln( 1)
2 1 2( 1) 1
: '( ) 3 2 3 0
1 1
h y y y y y
y y
Taco h y y y
y y y y

= + + + + +
+ + +

= + + = + >
+ + + +
Suy ra h(y) là hàm tăng và h(-1)=0
1
Vậy hệ phương trình đã cho
2 1 0
1 1
x y x
y y
= + =
 
⇔ ⇔
 
= − = −
 
0,5
CÂU 5 NỘI DUNG ĐIỂM
Ta có:
0 1 2 2
(1 )
n n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
0,5
Lấy đạo hàm 2 vế:
1 1 2 3 2 1
(1 ) 2 3

n n n
n n n n
n x C C x C x nC x
− −
+ = + + + +
Cho x=1, ta có:
1 2 3 1
1 2 3
1
2 3 .2
2 3
2
n n
n n n n
n
n
n n n n
C C C nC n
C C C nC
n


+ + + + =
+ + + +
⇔ =
1,5
Chứng minh 2
n-1
<n!, n


N, n

3 (2) bằng phương pháp qui nạp
+ Kiểm tra (2) đúng khi n=3
+ Giả sử (2) đúng khi n=k>3,k

N, tức là ta có: 2
k-1
<k!
Ta chứng minh (2) đúng khi n=k+1, ta chứng minh: 2
k
<(k+1)!
Vì 2<3

k<k+1 nên:2
k
=2.2
k-1
<2.k!<(k+1)k!=(k+1)!
1
Suy ra điều phải chứng minh
CÂU 6 NỘI DUNG ĐIỂM
B
A
C
L
N
H
M1
M2

Câu a
Mặt cầu đường kính BM tiếp xúcCy khi và chỉ khi d(Bx,Cy)=BC=
2
2
BM
a=
Vậy BM=4a. Có 2 điểm M1, M2 trên đường Bx thỏa mãn điều kiện này
1
Câu b
Muốn có điểm N để
2
BNL
π
=

, thì mặt cầu đường kính BL phải cắt Cy. Suy
ra BL

4a, khi đó L phải nằm ngoài (M1,M2).Nếu L nằm ngoài đoạn
[M1,M2], thì với mỗi điểm L trên Bx có 2 điểm N1,N2 thuộc Cy sao cho
1 2
2
BN L BN L
π
= =
∧ ∧
1
Câu c Đặt BL=y, CN=x. Do tam giác BNL vuông tại N nên BL
2
=BN

2
+NL
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
4 4 ( ) 8 2 2
4
(1)
y a x a y x a xy y x
a x
Suy ra y
x
= + + + − = − + +
+
=
1
Hạ đường cao AH của tam giác ABC. AH cũng là đường cao của hình chóp
ABLNC và
3AH a=
, đáy BLNC là hình thang vuông nên:
2 2 2 2
2 2 2 2 3
3 2
min
1 1 3 3 4
. ( ) ( ) ( )
3 2 3 3
2 3 2 2 3 2 4 6
( ) .2 .
3 3 3

4 6 2
2 3 2
3
ABLNC
a a a x
V AH BC CN BL x y x
x
a a a a a
x x
x x
a a
V khi x x a y a
x
+
= + = + = +
= + ≥ =
⇒ = = ⇔ = ⇒ =
Giá trị y=BL=
3 2a
>4a, nên chấp nhận được
1

×