Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Học sinh giỏi Máy tính cầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.44 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
***
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO ,VINACAL
Năm học 2007 – 2008
Lớp 12 – THPT
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 02/12/2007
Qui ước: Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là chính
xác đến 5 chữ số thập phân. Khi không có chỉ định tính gần đúng thì kết quả phải là giá trị
thực.


Bài 1: Cho hàm số
2
3 5
( )
2
x x
f x
x
+ +
=

và d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị

hàm số.Điểm M thuộc d có tung độ
1 1 2
M
y = + +
.Tính gần đúng hoành độ của điểm M.
Bài 2: Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình:

2 2
2 2
5
4 2 5 4
x y xy

x y xy

− + =


− − =


. Hãy tính gần đúng giá trị của biểu thức
2
5 10P y xy= +
Bài 3: Cho hàm số

2
2 4
( )
2 3
x
f x
x x
+
=
− −
. Tính gần đúng
(5)

(2)f
.
( Kí hiệu
( )
( )
n
f x
là đạo hàm cấp n của f(x) )
Bài 4: Tính gần đúng tung độ giao điểm của đường tròn
2 2
6609
( ) : 0

100
C x y+ − =
và đường
elip
2 2
( ) : 1
100 64
x y
E + =
.
Bài 5: Cho hàm số
4 3 2

y x 4x x 9x 1= − + + +
1) Tính gần đúng các điểm tới hạn của hàm số.
2) Đường parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
2
y ax bx c= + +
.Tìm giá trị a,b,c.
Bài 6: Cho hàm số
3 2
1 3 5
2 4
x
y

x x x
+ − −
=
+ + +
có đồ thị (C ) .Tính gần đúng hệ số góc tiếp tuyến của
đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục Ox.
Bài 7: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d: 2x – 4y + 3 = 0 và hai điểm A(2; - 1),
B(- 3;5).Xét điểm M thay đổi trên d . Hãy tìm GTLN của
MA MB−
.
Bài 8: Tìm gần đúng hai nghiệm của phương trình
6 5 3 2

2 4 4 6 3 0x x x x x+ − − − − =
.
Bài 9: Tìm gần đúng tất cả các nghiệm thực của phương trình: x
2
+ sinx – 1 = 0.
Bài 10: Cho tứ diện OABC có ba góc phẳng ở đỉnh O cùng bằng 60
0
;
OA = OB =
3

5OC =

.
1) Tính gần đúng số đo góc nhị diện
[ ]
, ,O AB C
(theo độ,phút,giây).
2) Tính gần đúng thể tích khối tứ diện OABC.
.......................... Hết ..........................

×