Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử kì thi tốt nghiệp thpt môn toán, đề thi số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.68 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009
MƠN TỐN ( KHƠNG
THỜI GIAN 150 PHÚT (KHƠNG KỂ TG GIAO ĐỀ)
NỘI DUNG
Bài 1 (3.5 điểm)
Bài 2 (1.5 điểm)
1. Tính tích phân
1
ln
e
x
I dx
x
=
ò
2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số
6
3 sin ;
2 2
y x x
p
p
é ù
ê ú
= + " Ỵ
ê ú
ë û
Bài 3: ( 1.5 điểm )
1. Tìm mơđun của số phức
4
(2 )


2
i
z i
i
+
= -
-
.
2. Giải phương trình
2
2 5 0x x- + =
trên tập số phức.
Bài 4a (3.5 điểm) (ban cơ bản)
Bài 4b (3.5 điểm) (ban nâng cao)
Trong không gian
( )
Oxyz
cho mp
( )
012: =−++α zyx
và đường thẳng
( )
1
3
2
4
1
3
:


+
=

=


zyx
1. Tính góc giữa
( )
α

( )

.
2. Tìm giao điểm của
( )
α

( )

.
3. Viết phương trình mp chứa thẳng
( )
d
:






+=
+=
+=
tz
ty
tx
1
31
44
và mặt cầu

( )
2 2 2
: 2 6 2 8 0S x y z x y z+ + - + + + =
theo một đường tròn có bán kính là
3
.
đƠ
- +
=
Â
- = -
Â


3 2
2
(3.5đ)
1. (2.5đ)
y = x 3 4

0.25
y =3x 6 3 ( 2) 0.25
y = 0 x = 0,x = 2 y = 4, y = 0 0.5
lim
ài

1

x
x
D R
x x x
y
B
0.25
- Ơ
0 1 2

x
0.5
y + 0 - 0 +
y
4

0
- Ơ
th 0.75
Giao im ca (C) vi trc oy : (0;4)
Giao im ca (C) vi trc ox : (2:0) v (-1:0)
f(x)=x^3-3x^2+4

Graph Limited School Edition
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y

3 2 3 2
2.(0.5đ)
-x 3 1 0 3 4 3(1)
ố nghệm của (1) chính là số giao điểm của (C) và (d):y = m+3 0.25
căn cứ vào (C) ta có bảng
x m x x m
s
+ + - = - + = +
m m+3 s nghim ca (1)



1
1
-3
- Ơ
4
0
- Ơ
2
3
2
1
0.25
2
3
3

3
3.(0.5đ)
3 6 3 ( 2 )
0 0; 2 ( 0) 4 ; 0
điểm cực trị có tọa độ A(0;4m ), (2 ;0) 0.25
A và B đối xứng vói nhau qua đt y = x 4m 2
2
0 ( ai); m =
2
y x mx x x m
y x x m m y m y
hai B m
m
m lo

Â
= - = -
Â
= = = ạ ị = =
=

= 0.25
Bi 3 (1.5 im)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
5 2
2 2
2 . 2
2 3 4 2
1. (0.25) (0.25)
5 5 5
7 24 2
38 36
(0.25) (0.25)
5 5 5
38 36 2
685
5 5 5
2. = - 4 (0.25) x =1 2i(0.25)
i i
i i i

z i i i
i i
i i
z
ộ ự
+ +
+ + +
ờ ỳ
ở ỷ
= - = - = -
- + +
-
= - = +
ổ ử ổ ử
-
ữ ữ
ỗ ỗ
ị = + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
D ị

ù
ù
ù
ù
ù


ù
ù
ù
ù
ù



ài 4a (3.5 đ)
x = 1 + 10t
y = 1 + t
1. (0.75) Tọa độ của a là nghiệm của hệ 0.25
z = -1 -2t
x + 9y + 5z + 4 = 0
t = -1 0.25
A(-9;0;1) 0.25
2. (1.25)

B

r
(d) có vtcp u = (10;1;-2) và M(1;1;-1) (d)

ộ ự
= = = -
ờ ỳ
ở ỷ
ộ ự
ạ ị

ờ ỳ
ở ỷ
ur
r ur uuuur
r ur uuuur
1 1 1 1
1 1
1 1 1
(d ) có vtcp u = (31;-5;1) và M (2;2;-3) (d ) 0.25
u ; u (9; 72; 81) 9(1; 8; 9) và MM (1; 1; 2) 0.25
u ; u . MM = 81 0 (d) chéo (d ) 0.25
(Q)
ộ ự
ờ ỳ
ở ỷ


r ur
1 1
chứa (d) và song song với (d ) nên (Q) nhận vt u ; u làm VTPT 0.25
(Q): x + 8y + 9z = 0 0.25
Bài 2(1.5đ)
dx
1. (0.75) Đặt t = lnx dt =
x
p
p
p



ị = =
-
 Â
=
= +
ũ
1
3 1
0
0
0.25
x = 1 t = 0
x = e t = 1
2 2
I = 0.5
3 3
6 2 3
2. (0.75) y = 3 cosx + ,y = 0 cosx = cos
2 2 4
3
2
4
tdt t
x k
p p
p
p p p p p
p
p p p
p

ộ ự
Â
ờ ỳ
ẻ ị
ờ ỳ
ở ỷ
= + = +
ị +
0.25
3
do x ; y = 0 có một nghiệm x = 0.25
2 4
6 6 3 6 3
f( ) 3 , f( ) = , f( ) (1 )
2 4 2 4 2 4
6 6
y = 3 tại x = , Min y = tại x =
4 2 2
Max 0.25

Bi 4b (3,5)
( )
( ) ( )
3
: 4 2 (0.25)
3
1. cú VTPT (2,1,1). cú VTCP (1,2, 1)(0.25)
x t
d y t
z t

n d ua

Â
= +
ù
ù
ù
ù
Â
= +

ù
ù
Â
ù
=- -
ù

= = -
r r
Gi
j
l gúc ca
( ) ( )
0
.
1
v sin (0.25) 30 (0.25)
2
.

u n
d
u n
a j jị = = ị =
r r
r r
2. Gi
( ) ( )
1 5 5
(0.25) (0.5) ,3, (0.25)
2 2 2
H d t Ha
ổ ử
- -


Â
= ầ ị = ị




ố ứ
3. Gi (P) l mp cn tỡm
( )
(4,1,1) (0.25)M dẻ
.
(S) cú tõm I(1,-3,-1),
3(0.2.5) ( ),I (3,4,2)(0.25)R I P M= ị ẻ =
uuur

( )Pị
Cể vtpt
1
(8, 5, 1)(0.5) ( ) :8 5 24 0(0.25)n u IM P x y z= = - - ị - - - =
ur r uuur
ht

×