Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi thử kì thi tốt nghiệp thpt môn toán, đề thi số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.7 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Nha Mân
ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2008-2009
Môn thi: TOÁN HỌC 12
Thời gian: 150 phút( không kể phát đề)
(Đề gồm có 01 trang)
I Phần chung (7đ)
Câu 1 : 3(đ)
Cho hàm số y =
x
x

+
2
3

1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số đã cho
2/ Biện luận theo m số giao điểm của ( C ) và đường thẳng y = mx - 1
Câu 2 : (3 đ)
1/ Giải bất phương trình
3)2(loglog
22
>−+ xx

2/ Tính I =
dxx


2
0
2


1
3/ Tìm giá trị lớn nhất; bé nhất của hàm số f(x) = sin2x – x trên







2
;
2
ππ
Câu 3 : (1 đ)
Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a
II Phần riêng (3đ)
Chương trình chuẩn
Câu 4 (2đ)
Trong không gian Oxyz Cho A ( 1; 4; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y + z -1 = 0
a/ viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với mp ( P)
b/ Tìm hình chiếu của A trên ( P)
Câu 5 Giải phương trình x
2
– 2x +5 = 0 và tính modun của các nghiệm này
Chương trình nâng cao
Câu 4 : (2đ)
Trong không gian Oxyz Cho A ( -1; 2; 3) và đường thẳng d có phương trình
12
1
1

2 zyx
=

=

a/ Viết phương trình (P) qua A và vuông góc với đường thẳng d
b/ Tìm hình chiếu của A trên d
c/ Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với d
Câu 5 : (1 đ) Viết dưới dạng lượng giác của số phức z = 1-
3i
Đáp án
Câu 1 :
1/ TXĐ D = R\ {2} (0đ25)
y’ =
2
)2(
5
x−
> 0 (0đ25)
Tiệm cận đứng x =2 ; tiệm cận ngang y = -1 (0đ25)
Bảng biến thiên (0đ5)
x -

2 +

y’ + +
y
+

2

2 -

Điểm đặc biệt
x = 0 => y =
2
3
; y = 0 => x =-3 ; x = 3 => y = -6 (0đ25)
hình (0đ5)
8
6
4
2
-2
-4
-6
-10
-5
5
10
2/ Phương trình hđgđ là =
x
x

+
2
3
= mx – 1 (0đ25) <=>




=+−

052
2
2
mxmx
x
(0đ25)
m = 0 => vn (0đ25)
m

0

’ = m
2
-5m
số giao điểm của (C ) và d cho ở bảng sau (0đ25)
m
-∞ 0 5 ∞

’ + - 0 +
Số nghiệm 2 0 0 1 2
Số giao điểm 2 0 0 1 2
Câu 2
1/ Đk x > 2 (0đ25)
3)]2([log
2
>−xx
(0đ25)<= > x
2

-2x -8 > 0 (0đ25)
Nghiệm x > 4 (0đ25)
2/ I =
∫∫
−+−
2
1
2
1
0
2
11 xdxx
(0đ5)
I = 2 (0đ5)
3/ f’(x) = 2cos2x -1 = 0 (0đ25)
 x =
6
π
±
(0đ25)
f(
2
)
2
ππ
=

; f(
2
)

2
ππ

=
; f (
62
3
)
6
ππ
+

=

; f(
62
3
)
6
ππ
−=
(0đ25)
vậy min f(x) =
2
π

; max f(x) =
2
π
(0đ25)

Câu 3
Chiều cao SO =
2
2a
(0đ5)
Diện tích là S =
6
2
3
a
(0đ5)
Phần riêng
Chương trình chuẩn :
Câu 4 : Phương trình của d là





+=
+=
+=
tz
ty
tx
2
24
1
(1đ)
Toạ độ B là hình chiếu của A trên mp (P) là nghiệm hpt




P
d
(0đ25)
t =
3
5−
(0đ25) x =
3
2−
; y =
3
2
; z =
3
1
B (
3
2−
;
3
2
;
3
1
) (0đ5)
Câu 5 :


’ = 1- 5 = -4 (0đ25) x = 1
±
2i (0đ25 )
5=x
(0đ5)
Chương trình nâng cao :
Câu 4:
1/ Pháp vt (P) là ( 1;2;1) phương trình (P ) có dạng x+ 2y+ z+ d = 0 (0đ25)
A thuộc (P) => phương trình (P) x + 2y + z – 6 = 0 (0đ25)
2/ Toạ độ hình chiếu B của A trên d là nghiệm hệ phương trình



P
d
(0đ25)
Giải hệ trên ta có B






3
1
;
3
5
;
3

7
(0đ25)
3/ R = AB =
3
165
(0đ5)
Vậy phương trình mặt cầu là (x+ 1)
2
+(y – 2)
2
+ (z – 3)
2
=
3
55
(0đ5)
Câu 5 :
Z = 2








− i
2
3
2

1
(0đ5) = 2 [ cos (
3
π

) + isin (
3
π

)] (0đ5)
A
D
C
B
S
o

×