Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra toán kì 1 lớp 8, đề thi số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.3 KB, 3 trang )

VNMATH.COM
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời giangiao đề)

I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x
2
– 3y) bằng :
A. 3x
2
– 6xy B. 2x
3
+ 6xy C. 2x
3
– 3y D. 2x
3
– 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x
4
y
2
: 9x
4
y bằng :
A. 3xy B. 3y C. 3y
2
D. 3xy
2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x


2
– 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1 B. 0 C. 2 D. -1
Câu 4: Đa thức x
2
– 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)
2
B. (x – 1)
2
C. x
2
– 1 D. x
2
+ 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức
)2(
2
xx
x


(với x
2≠
) là :
A. x B.
x
1
C.
x

1

D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
2
1
x
x
+


2
3
x x+
là :
A. x(x – 1)
2
B. x(x + 1)
2
C. x(x – 1)(x + 1) D. x(x
2
+x)
Câu 7: Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC
là:
A. 100cm B. 25cm C. 50cm D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm B. 4cm C. 14cm D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.

Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm B. 1cm C. 4cm
D.
2
cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 4 cm
2
; B. 6 cm
2
; C. 32 cm
2
D. 12 cm
2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề
bằng nhau
C. Tứ giác có một đường
chéo là phân giác của một
góc
D. Hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm).
a. Tìm x biết : 3x
2
– 6x = 0 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x
2

– y
2
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính:

2 2
1 3 3
:
2( 1) 1 2( 1) 1
x x x
x x x x
 
+ +
+ −
 
− − + −
 

Bài 3: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (D

B, D

C). Gọi E và F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vuông.
Bài 4: (0,5điểm). Tìm n ∈ Z để 2n
2
+ 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
VNMATH.COM


Họ và tên học sinh: …………………………………Số báo danh:……….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm (0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Kquả D B B B C C A D B D C D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm Điểm
Bài 1:
a) 3x
2
– 6x = 0

3x(x – 2) = 0
0
2 0
x
x
=



− =

0
2
x
x
=




=

b. 5x + 5y + x
2
– y
2

2 2
(5 5 ) ( )x y x y= + + −
= 5(x + y) + (x + y)(x – y)
= (x + y)(5 + x – y)
Bài 2:
2 2
1 3 3
:
2( 1) 1 2( 1) 1
x x x
x x x x
 
+ +
+ −
 
− − + −
 
2 2
2
( 1) 3.2 ( 3)( 1) 1

.
2( 1)
x x x x
x x
 
+ + − + − −
=
 

 
2 2 2
2
2 1 6 3 3 1
.
2( 1)
x x x x x x
x x
 
+ + + − + − + −
=
 

 
5
x
=
Bài 3:
+ Hình vẽ đúng cho câu a,b
1,5
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
2,0
0,75
0,75
0,5
3,0
0,25
a) - Nêu được tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
- Chứng minh được
µ
µ
µ
1A E F v= = =
b) - AEDF là hình chữ nhật

AD = EF
- EF ngắn nhất

AD ngắn nhất
- AD ngắn nhất

AD

BC
- Kết luận được D


BC sao cho AD

BC
thì EF ngắn nhất.
c) - Hình chữ nhật AEDF là hình vuông

Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác của
góc A.
- Kết luận được tam giác vuông ABC có
thêm điều kiện D

BC sao cho AD là phân
giác của góc A thì hình chữ nhật AEDF là
hình vuông
Bài 4:
Ta có :
2
2 5 1 2
3
2 1 2 1
n n
n
n n
+ −
= + +
− −
Để 2n
2
+ 5n – 1 chia hết cho 2n – 1, n ∈ Z

2 2 1n⇔ −M
{ }
2 1 (2) 1; 2n U⇔ − ∈ = ± ±

n = 0, 1
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức trọng
tâm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Nhân, chia đa thức 1
0,25
2
0,5
3
2,0
6
(2,75)

Phân thức đại số 2
0,5
1
2,0
3
(2,5)
Tứ giác 1
0,25
3
0,75
3
3,0
7
(4,0)
Đa giác – diện tích đa giác 1
0,25
2
0,5
3
(0,75)
Tổng 3
(0,75)
9
(2,25)
6
(7,0)
19
(10)
F
E

D
C
B
A
VNMATH.COM
Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Trương Văn Chín Lý Văn Bốn Lý Văn Bốn

×