Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề thi hk2 toán 7, số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.81 KB, 1 trang )

Đề kiểm tra học kì 2
Môn: Toán 7
Năm học: 2003 - 2004
Thời gian: 90 phút


Bài 1: ( 3,5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các khẳng định sau:
1. Trong các biểu thức sau,đơn thức là biểu thức:
a) 1/2 b) x
2
+ 1 c)
3
4
32
yzx
d) 2/x
2. Cho đa thức : M(x) = x
3
- 4x . Hai số sau đều là nghiệm của
M(x) là:
a) x = 1 ;x =-1 b) x = 2 ; x = -2
c) x= 3; x = -3 d) x= 4 ; x=-4
3. Bậc của đa thức P(x) = x
8
-y
5
+ x
2
y
4
-x


8
+1 là:
a) 8 b) 7 c) 5 d) 6
4. Tam giác có độ dài ba cạnh nh sau là tam giác vuông:
a) 6 cm, 8 cm, 1 dm b)
cmcmcm 5,3,2
c) 4 cm, 2 cm, 5 cm d) 2 m ; 3 m; 4m
5. tam giác ABC bằng tam giác DE F nếu:
a) AC = DF ,BC = E F,AC = DF b) góc A = góc D , góc C =
góc F, BC = DE
c) AB = DE ,AC = DF , = góc E d) góc B = góc E, góc C =
góc F, BC = E F
Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = -x
3
+ 5x
4
+ x
2
- x - 1 + 2x
5
Q(x) = -5x
4
+ x
3
- 2x
5
+ 5x + 2
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa
giảm dần của biến.

b) Tính: P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)

Bài 3: (4 điểm) Cho tam giac ABC ( Â = 90
0
). Tia phân giác của
góc ABC cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC, AB cắt ED tại F
1. CMR: a) AD = DE b) Tam giác ABC = tam giác EBF
c) AE//FC
2. Cho biết: AB = 2 cm, AC =
.12cm
Tính: a) BC và CF
b) Tính AE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×