www.vnmath.com
Trường THCS Phước Lâm Kiêm tra Học kì I
Lớp 7 Ngày…… Tháng……….Năm…….
Họ và tên : Môn kiểm tra :Toán
Thời gian : 90’
Chữ ký GT
I
Chữ kýGT
II
Điểm Lời phê Chữ ký GK
I
Chữ ký GK
II
Duyệt
A. Lí thuy ết : (2 đ)
Câu 1 : Nêu định lí tởng ba góc của mợt tam giác ?vẽ hình ghi giả thiết –kết luận của định lí ?
Áp dụng : Cho ΔABC biết CÂ = 43
0
; BÂ = 82
0
.Tính sớ đo góc A
B. Bài tập : (8đ )
Bài 1 : Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lí nhất ? (3đ)
a/
4 4
5 5
5 .20
25 .4
b/
13 6 38 35 1
25 41 25 41 2
+ − + −
c/ Tìm x biết x : 5 =
7
5
:
2
1
Bài 2: Chu vi giác bằng 63 cm Tìm đợ dài các cạnh biết chúng lần lượt tỉ lệ với 2;3 và 4 (1,5đ)
Bài 3 : Cho hàm số y= 2x. (1,5đ)
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên .
b/ Cho biết đồ thị đi qua điểm nào sau đây M(-1;2) N( -1;-2 ) I (1;2)
Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A (AC >AB ) .Gọi M là trung điểm AC .Trên tia BM lấy
điểm D sao cho MB=MD
a/ Chứng minh ΔBMA = ΔDMC
b/ Chứng minh AB//CB (2đ)
Hết .
www.vnmath.com
Đáp án
A.Lí thuyết :
Câu 1 :
Phát biểu đúng theo SGK
Vẽ đúng hình minh họa tam giác
Gt-Kl dịnh lí : GT ΔABC
KL Â+ BÂ + CÂ = 180
0
Áp dụng : ΔABC :Â+ BÂ + CÂ = 180
0
 =180
0
– BÂ – CÂ
=180
0
-82
0
-45
0
 = 53
0
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
B.Bài tập :
Bài 1:
a/
4 4
5 5
5 .20
25 .4
=
( )
( )
( )
( )
100
1
100
100
4.25
20.5
5
4
5
4
=
==
b/
13 6 38 35 1
25 41 25 41 2
+ − + −
2
1
2
1
11
2
1
)
41
35
41
6
()
25
38
25
13
(
=
++−=
−++
−
+=
c/Tìm x
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
www.vnmath.com
2
7
10
7
.5
)
7
5
:
2
1
.(5
5:
=
=
=
=
x
x
x
x
7
5
:
2
1
Bài 2 :
Gọi a,b,c (cm) lần lượt là độ dài các cạnh tam giác tỉ lệ với 1,5 ;2 và 2,5 và chu vi tam
giác bằng 24 nghĩa là :
4
c
==
3
b
2
a
và a + b + c = 63
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
7
9
63
4324
==
++
++
===
cba
3
b
2
a
c
Suy ra :
287
4
217.37
3
147.27
==⇒=
==⇒=
==⇒=
4.7c
c
b
b
a
a
2
Vây độ dài các cạnh tam giác lần lượt là 14cm ;21cm và 28cm
Bài 3:vì đồ thị hàm số y=2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên :
Cho x=1 thì y=2 ta được điểm M(1;2)
y
2
M
O 1 x
Tìm f(1) và f(-1) so sánh với giá trị tung độ kết luận Các điềm N( -1;-2)
I (1;2)
Nằm trên đồ thị hàm số đã cho
Bài 4 :
Gt Δ ABC , Â =90
0
,AC>AB
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
Vẽ đúng
đồ thị
1.0
0.5
Vẽ hình
ghi GT
kl đúng
(0.5)
B
A
C
M
C
www.vnmath.com
MA = MC ; MB = MD
KL a/ ΔBMA = ΔDMC
b/ Tính số đo góc DCM
a/ xét ΔBMA và ΔDMC ta có :
AM =MC (gt )
BMA = DMC (đ đ )
⇒
ΔBMA = ΔDMC ( C- G –C )
BM = MD (gt)
b/ do ΔBMA = ΔDMC
⇒
BAM = DMC ( Hai góc tương ứng )
Do BAM so le trong DMC
Vậy AB//CD (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
1.0
(0.25)
0.25
Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hàm số
Vẽ được đồ thj của
hàm số
Tính giá trị của
hàm số tại một
điểm Cho đồ thị
hàm số xác định
điểm thuộc hay
không thuôc đồ
thị
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0.5
5%
2
1,5
15%
§¹i lîng T.L.T
TLN
Vận dụng được một
số bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận và
tính chất của dạy tỉ
số bằng nhau vào
giải bài tập.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1.5
15%
Các phép toán
trên Q
Vận dụng được các
tính chất và các
Tính được giá trị
của một biểu thức
www.vnmath.com
phép toán trên Q
dạng toán tìm x
nhờ các phép toán
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
10%
2
2
20%
3
3.0
30%
Đường thẳng
vuông góc,đường
thảng song song
Vân dụng để chung minh được cặp
đoạn thẳng song song
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0
.5
5%
Tam giác ,Hai
tam giác băng
nhau
Phát biêu đượ định
lí
Vẽ được hình theo
yêu cầu tính toán số
đo góc của tam
giác .
Chứmg minh được
hai tam giác bằng
nhau
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1.5
25%
1
1.0
10%
3
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
2.5
25%
5 2
5.5 1
65%
10
10
100%