BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ QUỲNH MAI
XÁC ĐỊNH DƢ LƢỢNG MỘT SỐ KHÁNG
SINH NHÓM AMINOGLYCOSID TRONG
THỊT BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẮC KÝ
LỎNG GHÉP HAI LẦN KHỐI PHỔ
( LC – MS/MS )
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI - 2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ QUỲNH MAI
XÁC ĐỊNH DƢ LƢỢNG MỘT SỐ KHÁNG
SINH NHÓM AMINOGLYCOSID TRONG
THỊT BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẮC KÝ
LỎNG GHÉP HAI LẦN KHỐI PHỔ
( LC – MS/MS )
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Lê Đình Chi
2. ThS. Đỗ Thị Thanh Thƣơng
Nơi thực hiện:
Viện Kiểm Nghiệm An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Quốc Gia
HÀ NỘI - 2015
i
em
n ng dn cho em trong suc
hi n.
o Vin kim nghi
v sinh thc phm Quc G Hng Hu ki
14
ii
MC LC
i
MC LC ii
DANH MHI VIT TT v
DANH MNG vii
T V 1
3
1.1. Tng quan vaminoglycosid 3
1.1.1. 3
1.1.2. 3
1.1.3. t 5
1.1.4. dit khun ca aminoglycosid 5
1.1.5. Ph ng 5
1.1.6. n 6
1.2. Gii hng t 6
1.3. nh aminoglycosid 7
1.3.1. n dch quang hc (Optical Imunobiosensor) 7
1.3.2. n di mao qun (capillary electrophoresis CE) 7
1.3.3. Sng hi (HPLC) 8
1.3.4. Sng khi ph (LC - MS, LC - MS/MS) 9
1.4. Tc v sng khi ph 10
1.4.1. Sng hi 11
1.4.2. Khi ph (Mass spectrometry) 12
U 16
2.1. i u 16
2.2. t liu trang thit b 16
2.2.1. t liu 16
2.2.2. Dng c 18
2.3. Nu 18
iii
2.3.1. Kh 18
2.3.2. Th 18
2.3.3. ng d 18
2.4. u 18
2.4.1. u 18
2.4.2. oglycosid 20
2.4.3. 20
2.4.3.1. c hiu /chn lc 20
2.4.3.2. Gii hn (LOD), Gii hng (LOQ) 21
2.4.3.3. Khong tuyng chun 21
2.4.3.4. lp l thu hi 22
2.4.4. liu 22
T QU O LUN 23
3.1. Kh 23
3.1.1. Khu kin khi ph 23
3.1.1.1. Khu kin bi vi ion m 23
3.1.1.2. Khu kin b 24
3.1.2. u kin sng 24
3.1.2.1. Ch 24
3.1.2.2. Chng 25
3.1.2.3. Kh ng 27
3.1.3. Kh u tht 28
3.1.3.1. Ch u 28
3.1.3.2. Kh m chit 29
3.1.3.3. Khdch chit 31
3.1.3.4. Kht chit pha rn SPE cho mu tht 31
3.1.3.5. Kha gii 32
3.1.3.6. Kh a gii 33
3.2. Th 36
3.2.1. c hiu / chn lc 36
3.2.2. nh khong tuy 38
iv
3.2.3. lp l thu hi 39
3.2.4. Gii hi hng 41
3.2.5. n 41
3.3. u thc t 42
KT LUN NGH 43
Kt lun 43
Kin ngh 44
U THAM KHO
PH LC
v
DANH M VIT TT
u
Ting anh
Ting vit
AOAC
Association of Official Analytical
Community
Hip hi c
c
APCI
Atmospheric pressure chemical
ionization
Ch t
n
CAD
Collision Gas Pressure
CE
Collision Energy
ng b
CUR
Curtain Gas
CV
Coefficient of Variation
H s bi
CXP
Collision Cell Exit Potential
Th u ra
DP
Declustering Potential
Th
DHS
Dihydrostreptomycin
ESI
Electrospray ionization
n t
GS1
Ion Source Gas 1
Ngu
GS2
Ion Source Gas 2
Ngu
HPLC
High performance
liquidchromatography
Sng hi
IS
Ionspray Voltage
Th phun ion
LC-
MS/MS
Liquid chromatography tandem
mass spectrometry
Si ph
hai ln
LOD
Limit of detection
Gii hn
vi
LOQ
Limit of quantification
Gii hng
MRL
Maximum Residue Limit
Gii hng t
MS
Mass spectrometry
Khi ph
R(%)
Recovery
Hiu sut thu hi
SPE
Solid phase extraction
Chit pha rn
SD
Standard Deviation
lch chun
TEM
Ion source Temperature
Nhi ngun
vii
DANH MNG
Bảng 1.1: Phân loại các kháng sinh nhóm aminoglycosid 4
Bảng 1.2: Mức giới hạn dư lượng tối đa của một số aminoglycosid 7
Bảng 1.3: Một số nghiên cứu dùng phương pháp HPLC xác định
aminoglycosid 8
Bảng 1.4: Các nghiên cứu dùng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ để phân
tích kháng sinh aminoglycosid 9
Bảng 3.1: Điều kiện chạy nguồn ion hóa ESI 23
Bảng 3.2: Kết quả bắn phá các ion mẹ 23
Bảng 3.3: Năng lượng bắn phá các ion con của aminoglycosid 24
Bảng 3.4: Chương trình gradient 1 25
Bảng 3.5: Chương trình gradient 2 25
Bảng 3.6: Chương trình gradient 3 26
Bảng 3.7: Ảnh hưởng của hệ pha động đến thời gian lưu và diện tích pic 26
Bảng 3.8: Ảnh hưởng của tốc độ dòng đến thời gian lưu và diện tích pic 27
Bảng 3.9: Chương trình chạy gradient tối ưu 28
Bảng 3.10: Khảo sát thể tích dung môi chiết 30
Bảng 3.11: Khảo sát pH dịch chiết 31
Bảng 3.12: Khảo sát loại cột chiết pha rắn SPE cho mẫu thịt 32
Bảng 3.13: Khảo sát tỷ lệ dung môi rửa giải 33
Bảng 3.14: Khảo sát thể tích dung môi rửa giải 34
Bảng 3.15: Ion mẹ và ion con của một số aminoglycosid 36
Bảng 3.16: Sự phụ thuộc diện tích pic vào nồng độ streptomycin 38
Bảng 3.17: Độ lặp lại và độ thu hồi của phương pháp xác định streptomycin
trong thịt 40
Bảng 3.18: Độ lặp lại và độ thu hồi của phương pháp xác định
dihydrostreptomycin trong thịt 40
viii
Bảng 3.19: Độ lặp lại và độ thu hồi của phương pháp xác định gentamicin
trong thịt 40
Bảng 3.20: Kết quả phân tích mẫu thực tế 42
ix
DANH M TH
Hình 1.1: Cấu trúc phân tử một số aminoglycosid 4
Hình 1.2: Sơ đồ khối của máy khối phổ 13
Hình 1.3: Bộ nguồn ion hóa ESI 14
Hình 1.4: Bộ phân tích tứ cực chập ba 15
Hình 2.1: Các bước của quy trình chiết pha rắn 19
Hình 3.1:Quy trình xử lý mẫu thịt 29
Hình 3.2: Đồ thị khảo sát sự ảnh hưởng của dung môi chiết đến hiệu suất thu
hồi 30
Hình 3.3: Đồ thị khảo sát sự ảnh hưởng của pH đến hiệu suất thu hồi 31
Hình 3.4: Đồ thị khảo sát sự ảnh hưởng của cột chiết đến hiệu suất thu hồi 32
Hình 3.5: Đồ thị khảo sát sự ảnh hưởng của tỷ lệ dung môi rửa giải đến hiệu
suất thu hồi 33
Hình 3.6: Đồ thị khảo sát sự ảnh hưởng của thể tích dung môi rửa giải đến
hiệu suất thu hồi 34
Hình 3.7: Quy trình xử lý mẫu tối ưu 35
Hình 3.8: Sắc đồ mẫu trắng 36
Hình 3.9: Sắc đồ mẫu chuẩn 50 ppb và mẫu trắng thêm chuẩn streptomycin 37
Hình 3.10: Sắc đồ mẫu chuẩn 50 ppb và mẫu trắng thêm chuẩn
dihydrostreptomycin 37
Hình 3.11: Sắc đồ mẫu chuẩn 50 ppb và mẫu trắng thêm chuẩn gentamicin 37
Hình 3.12: Đường hồi quy tuyến tính giữa diện tích pic và nồng độ
streptomycin 38
Hình 3.13: Đường hồi quy tuyến tính giữa diện tích pic và nồng độ
dihydrostreptomycin 39
Hình 3.14: Đường hồi quy tuyến tính giữa diện tích pic và nồng độ
gentamicin 39
1
T VN
Ac phmt v m quan trng ln v mt i
c s n c gii.
T nhi, s tn ti ca
cm t v ng c n sc
khi c phm
.
K c s dng a b
ng ca vc lm dng
thu
trng ti sc khi, dn ti ng kh
ng, phn c aminoglycosid t
c s dng r u tr nh
nhin hong [28]. Vic
c hi thc khi xudn ti vic
i khng sinh kh v ttrong tht
m. t s p th tn
n ti ng bt li cho sc khe.
Trung Quc, M, Nht Bn t s quc gia
ng (MRL) ca aminoglycosid trong i thc
phm n gc ng vt [28].
T u v qu mn
y nhy ki ng
aminoglycosid loi mu thc phm cn kinh.
Xu nhu cu thc t nhc u vit ca k thut LC -
MS/MS trong t t dng vthc
2
hi Xác định dư lượng một số kháng sinh nhóm aminoglycosid
trong thịt bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (LC -
MS/MS)c
1. ng ng mt s
aminoglycosid trong tht bng LC - MS/MS.
2. t s mu thc t.
3
1.1. Tng quan vaminoglycosid
1.1.1.
lycosid, hay aminosid
Streptomyces griseus [24], [8]. c
neomycin t Streptomyces fradiae [8], [25]; ti ycin t
Streptomyces kanamyceticus [8], [16]. Gentamip
t x khun Micromonospora purpurea [9], [21]. Sisomicin c
p t Micromonospora [8], [23]. c p t
Streptomyces tenebrarius [15] t dn xung
hp cc [13].
1.1.2.
n:
phng.
- Phn Genin: OH v c 1,4
n cht 1,3 - diaminocyclitol hoc 1,4 -
diaminocyclitol) [2], [9]. n l
ph -
streptamin, deoxy - 2 - ng 1.1).
- Ph : ng amin 6 hoc 5 c -
glucosaminneosamin, L - streptose, D - [2], [14].
C c th c
i .
4
Hình 1.1: Cấu trúc phân tử một số aminoglycosid
Bảng 1.1: Phân loại các kháng sinh nhóm aminoglycosid
Diamino -1,3- cyclitol
Diamino -
1,4-cyclitol
Genin
Streptamin
Streptidin
Deoxy 2 - streptamin
Fortamin
Spectinomycin
Streptomycin
Neomycin
Framycetin
Paromomycin
Lividomycin
Ribostamycin
Butirosin
Kanamycin
Gentamicin
Tobramycin
Sisomycin
Apramycin
Fortamin A
Dihydro
streptomycin
Amikacin
Dibekacin
Netilmycin
Dihydrostreptomycin
: C
21
H
41
N
7
O
12
Streptomycin
: C
21
H
39
N
7
O
12
Gentamicin
: C
19-21
H
39-41
N
5
O
7
5
1.1.3. t
Streptomycin
n phy c
nhau.
- Tinh th ng, rc
- Bn pH 6 8, b thm trong pH acid
- h
Gentamicin:
- Bt km, r
- Bn trong pH acid
- o mui tan vi acid
1.1.4. dit khun ca aminoglycosid
Aminoglycosid g 30S c n dng
ribosom, ng hp protein ca vi khu
Cn tr vic tc hp khu
ti sp x
t qu a t t
n b t.
Chuy mt ribosom tip cn
vi s t dc theo s tng hp chui
peptid mi [4].
1.1.5. Ph ng
ng hn ch n Gr (+),
u tr nhim khun Gr (-) hi ng bao
gm: Serratia spp, Proteus spp, Klebsiella spp, Enterobacter spp, E.Coli,
Acinetobacter spp, Providencia spp, Flavobacter spp [4], [26].
6
1.1.6. n
-
Bao g [17], [18].
riu cht kh m nhn s cao.
tiu, buu, mt
ng [9]. i phc
i s m th [18], [19].
- n:
Do s li ca aminoglycosid n gn.
Triu chng: gim sc lc cu thn, protein nit thanh;
hoi t ng thn cp, git (p) [14].
- Chn dn truyn th
c ch ging
thi gim s nhy cm hi vi cht dn truyn
dn truyn th [14].
1.2. Gii hng t
Tc, sinh hi s dng
ng mc c chuy
con vi h tng.
Gii h ng t ng cao nht ca mt loi i
ng c th p nhn cho n t
v i s d
v.
nh s - BYT ca B ng B Y t v
nh gii hn tm sinh hc trong thc ph, m
ng t c ph i vi mt s
aminoglycosid [3] nh bng 1.2:
7
Bảng 1.2: Mức giới hạn dư lượng tối đa của một số aminoglycosid
trong thực phẩm
STT
Aminoglycosid
ng
MRL (g/kg)
1
Dihydrostreptomycin/
streptomycin
Th
600
Th
1000
S
200
Tht ln
600
Gan ln
600
Thn ln
1000
M ln
600
2
Gentamicin
Th
100
2000
Sg/l)
200
Tht ln
100
Gan ln
2000
Thn ln
5000
M ln
100
1.3. nh aminoglycosid
1.3.1. min dch quang hc (Optical Imunobiosensor)
min dch quang hc hong d
- . G. Baxter ng s ng dng nh
ng streptomycin trong sa [11].
1.3.2. in di mao qun (capillary electrophoresis CE)
ng s [22] dn di mao qun
trong vi trng.
u s dng dung dm gm 30 mM natri dihydrophosphat,
8
5 mM acid natri tetraborat dng acetonitril
u chnh.
1.3.3. Sng hi (HPLC)
t trong nhng k thu bin nh
d u nn m
p thu bc x - Vis rt
dng v ng
trong thc ph u phi thc hin to dn xunh
n bng detector hu nhy.
Bảng 1.3: Một số nghiên cứu dùng phương pháp HPLC xác định
aminoglycosid
TL
TK
Nn mu kih
[9]
Nn mu: Tht ln
u kin s
- Ct C
18
- A: 93 % 10 mM natri 1 - pentan -
sulfonat trong 0,4 mM acid 1,2
naphthoquinon 4 - sulfonic
- B: 7 % Acetonitril
- T : 1 ml/
- : 356 nm
- Bc : 439 nm
- Streptomycin:
LOD : 0,1 ppm
LOQ : 0,35 ppm
thu hi :
80 - 81,5 %
- Dihydrostreptomycin:
LOD : 0,15 ppm
LOQ : 0,5 ppm
thu hi :
79,6 - 84,4 %
[12]
Nn mu: Sa
u kin s
- ng: 0,8 g acid 1,2 - naphthoquinon
- 4 - sulfonic trong 880 ml natri hexan - 1
- sulfonic 0,01 M
LOD :
Streptomycin (8
Dihydrostreptomycin
(12
thu hi :
9
- T 0,5 ml/ ph
- nm
- : 435 nm
84 - 92 %
1.3.4. Sng khi ph (LC - MS, LC - MS/MS)
nh c hip cho vii
p thu UV -
k thut LC - - c nhiu u s dng
osid (bng 1.4).
Bảng 1.4: Các nghiên cứu dùng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ để
phân tích kháng sinh aminoglycosid
TL
TK
Nn
mu
chit
ng
SPE
K
thut
thu
hi
(%)
LOD,
LOQ
[26]
ng
vt
2 % acid
percloric,
0,4 mM
Na
2
EDTA, 10
mM KH
2
PO
4
ACN/ H
2
O
50 mM HFBA
Oasis
WCX
HPLC -
MS/MS
70
-
107
- LOD:
0,2 2
ng/g
- LOQ:
0,1 -
0,5
mg/kg
[26]
Sa
2,9 % acid
perchloric,
0,6 mM
Na
2
EDTA, 15
mM KH
2
PO
4
ACN/ H
2
O
50 mM HFBA
Oasis
WCX
HPLC -
MS/MS
113
-
139
LOQ:
0,01 -
0,1
mg/kg
[20]
Sa
10 mM
NH
4
OCOCH
3
/
0,4 mM
Na
2
EDTA/1 %
NaCl/2 %TCA
20 mM
HFBA/H
2
O
20 mM
HFBA/ACN
Oasis
HLB
UPLC/
MS/MS
77,7
-
93,4
10
[7]
Sa
5 % acid
trichloroacetic,
0,6 mM
Na
2
EDTA, 15
mM KH
2
PO
4
H
2
O : ACN
(950 : 50),
20 mM HFBA
ACN : H
2
O
(800 : 200)
20 mM HFBA
Plexa
LC -
MS/MS
67
-
107
[6]
Tht
10 ml acid
trichloroacetic
5 %
H
2
O : ACN
(950 : 50),
20mM HFBA
- ACN : H
2
O
(800 : 200),
20 mM HFBA
Plexa
LC -
MS/MS
71
-
93,3
[27]
Mt
ong
15 ml acid
trichloroacetic
5 %
H
2
O : ACN
(950 : 50),
20 mM HFBA
- ACN : H
2
O
(500 : 500),
20 mM HFBA
Oasis
HLB
LC -
MS/MS
72
-
116
[27]
Bu
dc
ln
10 ml acid
trichloroacetic
5 %
H2O : ACN
(950 : 50),
20 mM HFBA
- ACN : H2O
(500 : 500),
20 mM HFBA
Oasis
HLB
LC-
MS/MS
81
-
98
[10]
20 m
phosphat
H
2
O, HCOOH
0,05 % - ACN,
HCOOH 0,05 %
Polymeric
LC-
MS/MS
101
105
LOQ:
2
1.4. Tng quan c v sng khi ph
Sng khi ph (LC thu kt
ni gia sng hi thit b khi ph (MS).
11
nghii ta mi kt
n a s chm tr
k thut l th
ci ph. K t n nay sng khi ph
tric tm quan trng c
i ph n l nh c hiu cao. Gii hn
n 10
-14
gam. Do vi ph
dng r c khoa h
ng vc cu t
dch sinh hn phn gc t c bi
ng vt trong mn phc tp [28].
1.4.1. Sng hi
St rn
t l n qua ct, t di
chuyi ca cht v
pha n qua ct cn
u ch ra gii thi gian h [1].
-
t nhi cm v n hp gm
nhit rn xc nh - 10
c ch to t c
t silica.
bn chi:
S m
glycol n-hexan,
toluen, iso propyl ether. Trong s n chc nht
12
c ra gi c cng, th
gim dn.
So: pc.
Trong sc nhc ra gi
c cng th [1].
- ng trong HPLC
a gii ct s
c hn h l nht
nh. Trong sc
: n - hexan, benzen, chloroform Trong s
ay hn hp ca
[1].
- Detector trong HPLC
phn
a ri ra khi ct si chetector s
t vi nnh
n trong m
cng cht c c la ch
nhng chng vi detector. c s
dng trong HPLC: hp th UV-Vis, hunh quang, dn.
1.4.2. Khi ph (Mass spectrometry)
Khi ph t b nh kh
t cp chc bng vic theo t s gia khi
c tng ion
c gia t b n detector.
ng v c th hin bng mt s v
p h kh
13
(kh, nhn dnh cng
t [1].
Cu to ca thit b khi ph gm 3 ph n ion, thit b
Hình 1.2: Sơ đồ khối của máy khối phổ
- Ngun ion
i ph mu
trot s k thuc s dng trong s
lng khi phn tu
dng k thun (ESI).
n t (ESI)
ra khi ct s
t ng mao qun bng kim loi cao th (3 5 kVc phun
mn b
2
ng mao qung cn
th tt nhuy u ng
mao qu nh
dnc t phn
2
do m
Ngun ion
khi
Detector
X
gi s liu
H c