1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Vũ Thị Trang
PHƢƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) XÁC ĐỊNH
DƢ LƢỢNG MỘT SỐ KHÁNG SINH NHÓM SULFONAMIDES
TRONG THỊT GIA SÚC GIA CẦM
H- 2012
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Vũ Thị Trang
PHƢƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) XÁC ĐỊNH
DƢ LƢỢNG MỘT SỐ KHÁNG SINH NHÓM SULFONAMIDES
TRONG THỊT GIA SÚC GIA CẦM
60.44.29
- 2012
3
LỜI CẢM ƠN
c
Hà Nội, năm 2012
Vũ Thị Trang
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN3
3
3
4
6
8
9
As 9
1.2.1 10
.10
CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
19
19
19
.21
.26
26
2 26
27
28
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 29
29
29
32
32
36
38
5
As 40
43
46
48
49
52
52
3 56
58
65
KẾT LUẬN 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
PHỤ LỤC 80
80
82
87
92
94
104
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
4
9
B tu kinh
29
B t
31
38
44
45
46
48
49
53
53
55
56
59
61
65
67
7
DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang
21
23
25
radient 1
33
34
34
35
35
36
37
37
37
39
45
47
47
49
SAs
50
0,5-500ppb
52
0,5-500ppb
52
8
2
= 1,0000)
54
2
= 0,9991)
54
2
= 0,9999)
55
2
= 0,9998)
56
57
57
58
60
62
64
72
73
9
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ACN
Acetonitrile
CE
Collision energy
EI
Electron Ionization
ESI
Eelectrospray ionization
EU
European Union
HPLC
High performance liquid
chromatography
IUPAC
International Union of Pure and
Applied Chemistry
LOD
Limit of detection
LOQ
Limit of quantity
MeOH
Methanol
metanol
MRL
Maximum Residue Limit
PSA
Primary and secondary amine
RSD
Relative standard deviation
SPE
solid phase extraction
Chi
U.S. NRP
United States National Residue
Program
UPLC-
MS/MS
Ultral performance liquid
chromatography tandem mass
spectrometry
UV
Ultraviolet
10
MỞ ĐẦU
,
.
,
.
,
.
,
,
,
.
Sulfonamid (SAs)
tra t
11
:
“Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ(LC-MS/MS) xác đinh dư lượng một số
kháng sinh nhóm Sulfonamid trong thịt gia súc gia cầm ”.
- -
SAs
-
-
12
1.1. Giới thiệu về kháng sinh nhóm sulfonamid (SAs)
1.1.1 Lịch sử phát hiện [6]
nh
1941.
1.1.2. Phân loại SAs
- m:
-
sulfathiazole
-
13
- sulfamethoxypyridazin, sulfadimethoxin,
sulfadoxin
- ng rut: sulfaguanidin,phtalylsulfathiazon
- ng ti ch (thuc nh mt): sulfacetamid,sulfadiazine bc
- SAs tr c ng kt hp v
sulfadimidin, solfaquinoxalin, sulfadimethoxin,sulfadoxin
1.1.3 Cấu tạo của SAs
Thay th
STT
SAs
Công thức
phân tử
Khối
lƣợng
phân tử
(g/mol)
pK
a
Công thức cấu tạo
1
Sulfisomidine
(SIM)
4-amino-N-(2,6-
dimethylpyrimidin-4-yl)
benzenesulfonamid
C
12
H
14
N
4
O
2
S
278,331
7,35
2
Sulfadiazine
(SD)
4-amino-N-pyrimidin-
2-yl-benzenesulfonamid
C
10
H
10
N
4
O
2
S
250,278
6,5
3
Sulfathiazole
(STZ)
C
9
H
9
N
3
O
2
S
2
255,319
7,24
14
4-amino-N-(1,3-thiazol-
2-yl)benzenesulfonamid
4
Sulfapyridine
(SP)
(4-amino-N-pyridin-2-
ylbenzenesulfonamid)
C
11
H
11
N
3
O
2
S
249,29
8,54
5
Sulfamerazine
(SM)
4-amino-N-(4-
methylpyrimidin-2-yl)
benzenesulfonamid
C
11
H
12
N
4
O
2
S
264,305
6,98
6
Sulfamonomethoxine
(SMM)
4-Amino-N-(6-
methoxy-4-
pyrimidinyl)benzenesulf
onamid
C
11
H
12
N
4
O
3
S
280,30
6,05
7
Sulfachloropyridazine
(SCP)
-(6-Chloro-3-
pyridazinyl)sulfanilamid
e
C
10
H
9
ClN
4
O
2
S
284,72
5,90
8
Sulfamethoxazole
(SMX)
4-amino-N-(5-
methylisoxazol-3-yl)-
benzenesulfonamid
C
10
H
11
N
3
O
3
S
253,279
5,81
15
9
Sulfisoxazole
(SSA)
4-amino-N-(3,4-
dimethyl-1,2-oxazol-5-
yl)benzenesulfonamid
C
11
H
13
N
3
O
3
S
267,30
4,83
10
Sulfadimethoxine
(SDM)
4-amino-N-(2,6-
dimethoxypyrimidin-4-
yl)
benzenesulfonamid
C
12
H
14
N
4
O
4
S
310,33
6,21
11
Sulfadimethoxine-d4
(IS)
C
12
H
10
D
4
N
4
O
4
S
314
6,21
1
2
1.1.4 Tác dụng của SAs
Cơ chế tác động:
SAs SO
2
NH
2
(amid acid
sulfonic). p-aminobenzoic acid (PABA)
enzym dihydropteroat
acid tetrahydrofolic (
16
trong
Protozoa [9].
Tác dụng phụ của SAs:
do
.
4
-
17
-
Johnson
1.1.5 Tình hình sử dụng kháng sinh Sulfonamid
2009
tra SAs c
-
-0,5 ppm.
18
Kết quả thực hiện chƣơng trình kiểm soát dƣ lƣợng các chất độc hại hàng tháng [1]
Sulfon
1
1.1.6 Giới hạn tồn dƣ tối đa cho phép của SAs trong thực phẩm
(MRL Maximum Residue Limit )
,
,
,
,
Nƣớc
Đối tƣợng
MRL (µg/kg)
(EU)
100
100
100
19
20
10
10
1.2 Các phƣơng pháp xác định SAs
1.2.1 Trong nƣớc
-2010
sulfadiazin, sulfathiazol, sulfamerazin,
sulfamethazin, sufamethoxypiridazin, sulfacloropyridazin, sulfadoxin,
3
PO
4
x
m
g/kg
1.2.2 Thế giới
1.2.2.1 Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV
20
-
Beer.
Rodrigo H.M.M. Granja [20]
C18
(4
-
C-DAD:
-Hee Chung, Jung-Bin Lee,Yun-Hee Chung [15] qua
21
1.2.2.2 Phương pháp sắc ký lỏng với detector huỳnh quang
quang
metanolacetonitril (85:10:5),
m,
metanol
ex
= 400nm,
em
67 90%.
-
-
-
ex
= 405nm,
em
-7
1.2.2.3 Phương pháp điện di mao quản
22
Ming-
.
80 -
1.2.2.4 Phương pháp sắc ký khí kết nối với detector phát xạ nguyên tử (GC-AED)
o
C tr
o
o
o
o
C. Detector
1.2.2.5 Phương pháp ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay)
Hic s dng r
y hc, p c binh king
n phm sinh hcu d kt hc hiu gia
c gn vi mt enzyme, thng
23
n ng, enzyme s tht ch
-
sulfamethoxypyridazine, sulfachloropyridazine
sulfadimethoxine
-
1.2.2.6 Phương pháp sắc ký lỏng với detector khối phổ LC/MS/MS
-
-
24
m/z 156 [NH
2
C
6
H
4
SO
2
]
+
-
-
-
3
COONH
4
APCI ion H
3
O
+
4
+
2
3
O
+
4
+
3
COONH
4
-7)
-
13
C
6
-
-
chromatography tandem mass spectrometry UPLC-
-hexan,
-
+
.
2
= 0,991-
- ,8-
18
25
-
2
-
-
-
118,3%.
-
-matrix solid-phase
-
48,8ng/g.