BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THU HƢỜNG
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP AMLODIPIN
Ở QUY MÔ PHÕNG THÍ NGIỆM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI - 2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THU HƢỜNG
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP AMLODIPIN
Ở QUY MÔ PHÕNG THÍ NGHIỆM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS.Văn Thị Mỹ Huệ
2. TS. Lê Nguyễn Thành
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Hóa Hữu cơ-ĐH Dược Hà
Nội
2. Viện hóa sinh biển-Viện hàn lâm và
khoa học Việt Nam
HÀ NỘI-2015
Lời cảm ơn
Trước khi bắt đầu viết nội dung của khóa luận này tôi xin được gửi lời
cảm ơn chân thành nhất đến những người trong suốt thời gian qua đã luôn ở
bên cạnh giúp đỡ, động viên tôi hoàn thành một cách tốt nhất khóa luận tốt
nghiệp này. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới:
TS.Văn Thị Mỹ Huệ, cô đã luôn theo dõi và giúp đỡ cho tôi thực hiện
đề tài này.
TS. Lê Nguyễn Thành, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển thuốc –Viện
Hóa Sinh Biển–Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, thầy đã
thường xuyên động viên, tạo mọi điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình làm
khóa luận.
Các thầy cô giáo trong Bộ môn Hóa Hữu cơ đã truyền đạt kiến thức
quý báu, chỉ bảo tận tình trong quá trình học lý thuyết cũng như thực tập, tạo
nền tảng vững chắc để tôi bắt đầu và hoàn thành khóa luận.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu nhà trường, các phòng
ban, các thầy cô giáo và cán bộ nhân viên trường Đại học Dược Hà nội -
những người đã dạy bảo và giúp đỡ tôi trong suốt 5 năm học tập tại trường.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè đã
quan tâm, giúp đỡ, cho tôi động lực để tiếp tục cố gắng và hoàn thiện trong
suốt thời gian qua .
i vit
Nguyễn Thị Thu Hƣờng
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN 2
1.1. Tăng huyết áp và xu hƣớng điều trị 2
1.2. Giới thiệu về amlodipin 3
1.2.1. Tính chất 3
1.2.2. Ưu điểm của amlodipin so với các thuốc chẹn calci khác 4
1.3. Các phƣơng pháp tổng hợp amlodipin 6
1.3.1. Các phương pháp tổng hợp amlodipin trên thế giới 6
1.3.1.1. Phn ng Hantzsch tng hp amlodipin 6
-Diels-Alder 9
1.3.2. Các phương pháp tổng hợp amlodipin và các 1,4-dihydropyridin
trong nước 10
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 14
2.1. Nguyên liệu và thiết bị 14
2.1.1. Hóa chất 14
2.1.2. Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm 15
2.2. Nội dung nghiên cứu 15
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 16
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 17
3.1. Thực nghiệm 17
3.1.1. Tổng hợp hóa học 17
3.1.1.1. Tng hp 2-azidoethanol (II) 18
3.1.1.2. Tng hp ethyl (2-azidoethoxy)acetoacetat (IV) 18
3.1.1.3. Tng hp ethyl 3-amino-4-(2-azidoethoxy)but-2-enoat (V) 19
3.1.1.4. Tng hp (Z,E) methyl 2-(2-clorobenzyliden)acetoacetat (VIII) 20
3.1.1.5. Tng hp 2-[(2-azidoethoxy)methyl]-4-(2-clorophenyl)-3-
(ethoxycarbonyl)-5-(methoxycarbonyl)-6-methyl-1,4-dihydropyridin (IX )21
3.1.1.6. Kh o amlodipin (X) 22
3.1.2. Kiểm tra độ tinh khiết 25
3.1.3. Khẳng định cấu trúc 25
3.2. Bàn luận 31
3.2.1. Phản ứng tổng hợp 2-azidoethanol (II) 31
3.2.2. Phản ứng tổng hợp ethyl (2-azidoethoxy)acetoacetat (IV) 31
3.2.3. Phản ứng tổng hợp ethyl 3-amino-4-(2-azidoethoxy)but-2-enoat (V)
33
3.2.4. Phản ứng tạo (Z,E) methyl 2-(2-clorobenzyliden)acetoacetat (VIII)
34
3.2.5. Phản ứng ngưng tụ Hantzsch và khử hóa nhóm azido cho
amlodipin 35
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 36
4.1. Kết luận 36
4.2. Kiến nghị 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
13
C- NMR : Ph cng t carbon
13
C
1
H- NMR : Ph cng t proton
AT
1
: Th th loi 1 ca angiotensin II (Angiotensin II receptor, type
1)
CCB : Thuc ch (Calcium channel blocker)
CDCl
3
: Cloroform-d
DCM : Dicloromethan
DHP : 1,4-Dihydropyridin
DMF : Dimethylformamid
carbon
Eq. : ng (equivalent)
Et : Ethyl
EtOAc : Ethyl acetat
EtOH : Ethanol
IR : Ph hng ngoi
JNC 7 : Seventh Joint National Committee n th 7 ca JNC
Hoa K v d u tr THA)
JNC 8 : Eighth Joint National Committee (Khuy ng
ch qu
c ch 8)
MBI : Cht trung gian methylbenzyliden (methylbenzylidene
intermediate)
Me : Methyl
MeOH : Methanol
MS : Ph khng
SKLM : Sp mng
STT : S th t
TMS : Tetramethylsilan
T
o
nc
: : Nhi y
THA
THF : Tetrahydrofuran
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Danh m s dng6
Bảng 2: Tng h ct tng hc23
Bảng 3: Kt qu
1
H-NMR ct tng hc 25
Bảng 4: Kt qu hng ngoi ca amlodipin29
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
HÌNH VẼ
Hình 1: Ca
Hình 2: Ph
13
C-NMR ca cht IX27
Hình 3: Ph
13
C-NMR ca amlodipin
Hình 4: Ph hng ngoi ca amlodipin base 29
Hình 5: Khi ph ca amlodipin base 30
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: chung ca phn ng Hantzsch tng hp DHP6
Sơ đồ 2: S t tng hp amlodipin7
Sơ đồ 3: ng hp 8
Sơ đồ 4: ng hp amlodi
Sơ đồ 5: ng hp 9
Sơ đồ 6: ng hp amlodipin bAza-Diels-Alder
10
Sơ đồ 7: tng hp nifedipin (2411
Sơ đồ 8: n 1 cng h12
Sơ đồ 9: n 2 cng h12
Sơ đồ 10: phn ng t u tng hp mt s
dn xut 1,4-dihydropyridin d 13
Sơ đồ 11: ng hp Amlodipin17
Sơ đồ 12: Phn ng tng hp 2-azidoethanol (3)18
Sơ đồ 13: Phn ng tng hp ethyl (2-azidoethoxy)acetoacetat (IV)18
Sơ đồ 14: Phn ng tng hp ethyl 3-amino-4-(2-azidoethoxy)but-2-enoat
(V)19
Sơ đồ 15: Phn ng tng hp (Z,E) methyl 2-(2-clorobenzyliden)acetoacetat
(VIII) 20
Sơ đồ 16: Phn ng tng hp cht IX 21
Sơ đồ 17: Phn ng kh o amlodipin (X) 22
Sơ đồ 18: phn ng tng hp 2-azidoethanol (II) . .31
Sơ đồ 19: phn ng Williamson tng hp ether IV 32
Sơ đồ 20: phn ng tng hp enaminon VIII.33
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
nh ph bin gi Vit Nam.
S i mc b
l i ln Vit Nam (16 tui tr
10] u tra ca Tr ng s
l n mng ti
25,1% [5 (THA) t yu t nhiu bin chng
tim m vong. thi s
i ca c cng, cc bi
Eighth Joint National Committee (JNC 8) ng dn v
khuyn ngh chn l u tr trong b thuc: thuc li tiu
thiazid, thuc chn k c c ch men chuy c
phong b th th angiotensin [28 c ch
thuc la chn ph biiu tr t ng
nh tim m mt dn cht ca 1,4-
dihydropyridin (DHP) ch h 3 t tri
u 1
lp khi b ng hoc suy thn,
n x huyHin nay phn l
li c nhp khu t
vy ving h ch ng nguu thuc
u tr t cn thit. Dnu tng hp amlodipin
m c thc hin vi m tng h c
amlodipin m.
2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. Tăng huyết áp và xu hƣớng điều trị
t trong nh u c n
chng tim mng mt qu, nh
u bin chng nguy hin, mt, mch ngoi vi, th
dn t vong.
Mu tr m bin chng tim mch, th
gim t vong. Theo JNC 8u tr li
li sng, c mt thuc, phi hp 2 hay nhiu thut
huy [28]. Thuu tr :
- Thuc li tiu
- Thuc ch
- Thuc c ch men chuyn
- Thuc chn th th Angiotensin II
- Thuc ch
- c chn th th c chn th
th aldosteron, thuch trc tipc lit giao cc ch
th
c ch c s dng ri Vit
u tr cao huyCh
thui dikhong 435 s
i th ng Vit Nam [9], cho thy nhu cu rt ln
trong sn xu c gii thiu trong
b c h huy ng u a JNC7 [27], amlodipin t ra
t tri ti Vit Nam khi chim ti khong 330/473 s
[9]. Tuy vy, ng n phm ch n
amlodipin s dng t c ta hin nay phn lc nhp khu t c
3
, u tng hp amlodipin
nghim c thc hin nhm ng hp vu
kin ti Vit Nam, tc ch ng nguu, tin ti sn xut
phc v nhu cu tr ca b c.
1.2. Giới thiệu về amlodipin
1.2.1. Tính chất
- c t: Amlodipine.
- c cu to:
Hình 1: Ca amlodipin
- c : C
20
H
25
ClN
2
O
5
- Khi : 408,88
- UIPAC: (RS)-3-ethyl 5-methyl 2-[(2-aminoethoxy)methyl]-4-(2-
clorophenyl)-6-methyl-1,4-dihydropyridin-3,5-dicarboxylat.
- t: Bt ng hoc gng.
tan: 75,3 mg/L 25
o
C). Hp th UV. Nhi y 178-179
o
C [30].
- -ng-dihydrnit mt
hydro t do v s 1 quynh ho c
chn knh calci. V ca amlodipin i cho hot
lc ch i (VD, nifedipin) [11] c ca
C- hong ch
4
t amlodipin v 3-c m ru lc th
amlodipin [19]. V s 2 t amlodipin v
aminoethoxymethyl cng ku
lc chedipinch
k [11].
2
b
3
+
tt hydro
vi receptor DHP mcalci mnh.
Nu C- cng knh s n
gi ng. 6-methyl ca amlodipin b
alkoxyalkyl hon t mt li cho hong
calci [19]. clor th v u
lc ch m v meta hay para [11].
i quang v ng S (-ng
ch
[33]n nay, dng s dng ca amlodipin vn hp racemic.
- Dc dng: a tc vi
p nh
amlodipin besylat
t tri v
kh 17 c dng ph
bin hin nay.
- Ch t ngc.
1.2.2. Ưu điểm của amlodipin so với các thuốc chẹn calci khác
t dn cht ca dihydropyridin th h th 3 -
n l
c thc hin nhic, amlodipin cho th
t ca thun chng tim mch [16].
5
i
dng 1 l- 2 thuc
a DHP th h c s dng di d
u tr THA nh tim m
dn. Amlodipin ng chm huyu
qu bging mn kinh
th dch, huyp hoc nhp nhanh do phn x [7]. S
d u trng thi
vi dt nhiu so v
ng chn lng mch, ng ch
y v ng , th hin vic thuc nh
ng xn so vi nifedipin. Kh n lc
[20].
Nhiu t ca amlodipin
n chng tim mch b. Lee
t ca amlodipin trong chng li bnh tim mch khi
h huym 9% nh
t qu , 10% tt c ng hp bnh tim mng hp
vong. dng ch
thu c ch gii
ng c ch kt tp tiu cu. M
ra rng u tr vi CCB th h th
ci thing nhng bng mch.
Nhiu chng minh r ng ti vi vic
bo v chng t qu, bnh nh vong do bnh tim
mch, g la chn tt nh [16].
6
1.3. Các phƣơng pháp tổng hợp amlodipin
1.3.1. Các phương pháp tổng hợp amlodipin trên thế giới
Nhi tng hc c
h th gii ng, hai nh
tAzo-Diels-Alder.
1.3.1.1. Phản ứng Hantzsch tổng hợp amlodipin
N882, lzng hp ra
hp cht 1,4-dihydropiridin (1,4-DHP) t vi 3 cu t ester
acetoacetat, benzaldehy [14] .
Sơ đồ 1: chung ca phn ng Hantzsch tng hp DHP
ng linh hot phn ng Hantzsch ng hp mt
DHP bi xng k n mt s ng tng hp
sau:
7
Sơ đồ 2: S ttng hp amlodipin [29]
n cht bo v c 1 ca
phthalimido, trityl, pyrol hoc
[38]t bin th n phn ng gm alkyl
aminocrotonat (4) vi dn cht ca benzadehyd (3) -cetoester (2), ng
n ng gia benzyliden acetoacetat (4) vi aminocrotonat.
ba cu t cht trung gian azido ng A
[23,35] hong B [29,35].
ng A
ng B
ng A, qua trung gian azido
8
Sơ đồ 3: ng hp amlodipin qua trung gian azido
ba cu t s di dng tin cht phthalimido
ng A [23,35] hong B [23,15,35]:
Sơ đồ 4: ng hp amlodipin qua trung gian phthalimido
ng B, qua trung gian azido
ng A, qua trung gian phthalimido
ng B, qua trung gian phthalimido
9
ba cu t b dng bo v tin cht vi trityl [22]
to dng mung base t do:
Sơ đồ 5: ng hp amlodipin qua trung gian trityl
u tng hHantzsch
r vu kin, cht phn i
ng p v u kin ca mi c
nghim u d phn n ca Hantzsch. t
u t c ti
c t kh gi Hantzsch c
chng minh cho hiu sut cao d tinh ch sn phm,
gin n xun.
1.3.1.2. Phương pháp Aza-Diels-Alder
Hantzsch thy mt s u khoa
hc la chAza-Diels- tng hp amlodipin:
10
Sơ đồ 6: ng hp amlodipin bAza-Diels-Alder
-Diels-u hn ch, phn ng
m [34] -Diels-c nhn
n xut 1,4-dihydropyridin.
1.3.2. Các phương pháp tổng hợp amlodipin và các 1,4-dihydropyridin
trong nước
Mt s c Vit Nam ti h
cu kh , tp trung t
u kin ca phn ng cui trong ng hp amlodipin, hiu
sut t t phthaloyl amlodipin [8].
phthalamido c s dng ph bi bo v
NH
2
nh u ch amlodipin.
i thuc chc, amlodipin
n n cht DHP vi c -
dihydropyridin. Vic tng h quy nh ho n ng
11
trong y ng hp dn cht 1,4-dihydropyridin.
Nhiu DHP tro u tng
h : tng hp nifedipin, felodipin
cu tng hp mt s dn cht 1,4-dihydropyridin d
hc. th tng hp 1,4-dihydropyridin d phn
ng Hantzsch tng h
Sơ đồ 1: chung ca phn ng Hantzsch tng hp DHP
Nifedipin (24) c tng hp b ci hc
H i da theo phn
ng tng hp dihydropyridin ca Hantzsch [1,3] .
Sơ đồ 7: tng hp nifedipin (24)
Nifedipin (24c tng hp ch qua mt phn ng duy nht: 2-nitro
benzaldehyd (22), methyl acetoacetat (23
n ng vi t l
nhi n khi phn ng k sn phm bng
t tinh li trong ethanol. Hiu suc sau khi tu
kin phn n xut cc TP.HCM
12
Felodipin (28u ch b i h c
H ng phn ng Hantzsch [4,12] vn:
n 1: to cht trung gian methylbenzyliden (MBI) (26).
Sơ đồ 8: n 1 cng hp felodipin (28)
MBI (26n hp cZ E. Kt tinh nhiu
lE thc hin phn ng tip theo.
n 2: to felodipin (28) v
Sơ đồ 9: n 2 cng hp felodipin (28)
Hn hp phn c tinh ch t tinh li trong diisopropyl ether,
c felodipin tinh khit. Hiu sut tng c [4,12].
u tng hp mt s dn xut 1,4-dihydropyridin d
c [2u ch n xut
1,4-dihydr phn t
10):
13
Sơ đồ 10: phn ng tng hp mt s dn xut 1,4-
dihydropyridin d c
tng hp nifedipin c
thy
Hantzsch tng hp 1,4-
u kin Vit Nam, cho hiu sugi
hc s dng u tng hp amlodipin
la chn phn u ch amlodipin
cht ng tng hp B.
14
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên liệu và thiết bị
2.1.1. Hóa chất
Bảng 1: Danh m s dng
STT
Tên nguyên liệu
Nguồn gốc
Hàm lƣợng
1
2-Cloroethanol
Merck
2
Ethyl 4-cloro-acetoacetat
Merck
3
Methyl acetoacetate
Merck
4
2-Clorobenzadehyd
Merck
5
Azido Natri
Merck
6
Natri hydrid
Merck
60%/du
7
Acid acetic
Trung Quc
,9%
8
Piperidin
Merck
9
Amoni hydroxyd
Trung Quc
25%
10
Pd/CaCO
3
Merck
11
Trung Quc
99%
12
Natri hydroxyd
Trung Quc
99%
13
Acid hydroclorid
Trung Quc
36,5%
14
Isopropanol
Merck
15
Tetrahydrofuran
Merck
16
Ethanol
Merck
17
Dimethylfomamid
Merck
18
n-hexan
Trung Quc
99%
19
Ethyl acetoacetat
Trung Quc
99%
20
Aceton
Trung Quc
99%