Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập di truyền quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 4 trang )

Bi tp di truyn qun th
Câu 1 (ĐH 2010) Trong một quần thể của một loài lỡng bội, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Cho biết không có đột
biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây giữa 2 cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. X
A
X
A
x X
a
Y. D. X
A
X
a
x X
A
Y.
Câu 2 (ĐH 2010) Giả sử tần số tơng đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A :
0.3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tợng trên?
A. Giao phối không ngẫu nhiên diễn ra trong quần thể.
B. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới.
C. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
D. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hớng biến đổi alen A thành alen a.
Câu 3 (ĐH 2010) ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định màu hoa đỏ trội không
hoàn toàn so với alen a quy định màu hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sâu
đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
Câu 4. (ĐH 2010) Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35


aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F
3
) là:
A. 0,425 AA : 0,050 Aa : 0,525 aa. B. 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35 aa.
C. 0,375 AA : 0,100 Aa : 0,525 aa. D. 0,35 AA : 0,20 Aa : 0,45 aa.
Câu 5. (ĐH 2010) ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tơng đồng
của NST giới tính X; gen thứ 2 có 5 alen, nằm trên NST thờng. Trong trờng hợp không xảy ra đột biến, số loại
kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể đợc tạo ra trong quần thể này là
A. 45. B. 90. C. 15. D. 135.
Câu 6. (ĐH 2010) Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB + 0,48Bb +
0,16bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn
so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì
A. alen trội có xu hớng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có su hớng không thay đổi.
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có su hớng bằng nhau.
D. alen lặn có xu hớng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 7. (ĐH 2009) ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a
quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu đợc tổng số 10000
hạt. Đem giao các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm,
tỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là
A. 36%. B. 25%. C. 16%. D. 48%.
Câu 8. (ĐH 2009) ở ngời, gen A quy định mắt nhìn màu bình thờng, alen a quy định bệnh mù màu đỏ và lục; gen
B quy định máu đông bình thờng, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X,
không có alen tơng ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST th-
ờng. Số kiểu gen tối đa về 3 lô cút trên trong quần thể ngời là
A. 27. B. 36. C. 39. D. 42.
Cõu 9 : Trong mt QT thc vt giao phn, xột mt lụcut cú hai alen, alen A quy nh thõn cao tri hon ton so
vi alen a quy nh thõn thp. QT ban u (P) cú KH thõn thp chim TL 25%. Sau mt th h ngu phi v
khụng chu tỏc ng ca cỏc nhõn t tin húa, KH thõn thp th h con chim TL 16%. Tớnh theo lớ
thuyt, TP KG ca QT (P) l:

A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Cõu 10: T mt QT thc vt ban u (P), sau 3 th h t th phn thỡ TP KG ca QT l 0,525AA : 0,050Aa :
0,425aa. Cho rng QT khụng chu tỏc ng ca cỏc nhõn t tin húa khỏc, tớnh theo lớ thuyt, TP KG ca (P) l:
A.0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa B.0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa
C.0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa D.0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa
Cõu 11: Trong QT ca mt loi thỳ, xột hai lụcut: lụcut mt cú 3 alen l A
1
, A
2
, A
3
; lụcut hai cú 2 alen l B v b.
C hai lụcut u nm trờn on khụng tng ng ca nhim sc th gii tớnh X v cỏc alen ca hai lụcut ny
liờn kt khụng hon ton. Bit rng khụng xy ra t bin, tớnh theo lớ thuyt, s KG ti a v hai lụcut trờn trong
QT ny l:
A.18 B. 36 C.30 D. 27
Cõu 12: mt loi thc vt lng bi, xột hai cp gen Aa v Bb nm trờn hai cp nhim sc th thng khỏc
nhau. Nu mt QT ca loi ny ang trng thỏi CBDT v c hai cp gen trờn, trong ú TS ca alen A l 0,2;
TS ca alen B l 0,4 thỡ TL KG AABb l
A. 1,92% B. 3,25% C. 0,96% D. 0,04%
Cõu 13: Trong quỏ trỡnh phỏt sinh trng ca ngi m, cp nhim sc th s 21 nhõn ụi nhng khụng phõn li
to t bo trng tha 1 nhim sc th s 21 cũn cỏc cp nhim sc th khỏc thỡ nhõn ụi v phõn li bỡnh thng.
1
Quá trình phát sinh giao tử của người bố diễn ra bình thường. Trong trường hợp trên, cặp vợ chồng này sinh con,
xác suất để đứa con mắc hội chứng Đao là
A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 100%
Câu 14: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ XP
(P) của một QT tự thụ phấn có TS các KG là 0,6AA: 0,4Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi TS alen
của QT, tính theo lí thuyết, TL cây hoa đỏ ở F

1
là:
A. 64% B. 90% C. 96% D. 32%
Câu 15: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng
nhóm liên kết. Xác định trong QT:
1/ Số KG ĐH về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60
2/ Số KG ĐH về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:
A. 240 và 270 B. 180 và 270 C. 290 và 370 D. 270 và 390
3/ Số KG dị hợp
A. 840 B. 690 ` C. 750 D. 660
Câu 16: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và
gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số KG tối đa trong QT
A. 154 B. 184 C. 138 D. 214
Câu 18: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a
quy định màu lông vàng hung, khi trong KG có cả A và a sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một QT mèo có
10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. TL mèo có màu tam thể theo
định luật Hácdi-Van béc là bao nhiêu?
A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
Câu 19: Một QT tự phối, ban đầu có 50% số cá thể ĐH. Sau 7 thế hệ TL dị hợp sẽ là:
A. 1/128. B. 127/128. C. 255/ 256. D. 1/ 256
Câu 20 : Một QT giao phối ở trạng thái CBDT, xét một gen có hai alen (Avà a),
người ta thấy số cá thể ĐH trội nhiều gấp 9 lần số cá thể ĐH lặn. TLphần trăm số cá thể dị hợp trong QT này là
A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.
Câu 21 : Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối I
A
, I
B
, I
O

.
KG I
A
I
A
, I
A
Qđ nhóm máu A. KG I
B
I
B
, I
B
I
O
Qđ nhóm máu B. KG I
A
I
B
Qđ nhóm máu AB. KG I
O
I
O
Qđ nhóm
máu O. Trong một quẩn thể người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. TL nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.
Câu 22: Trong một QT giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có TS tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen
khác nhóm liên kết với nó có 2 alen B và b có TS tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1
tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. TL cá thể mang KH trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong
QT sẽ là:

A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%
Câu 23: Một QT tự thụ ở F
0
có TS KG: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Sau 5 thế hệ tự thụ nghiêm ngặt thì TS KG ĐH
trội trong QT là:
A. 0,602 B. 0,514 C. 0,584 D. 0,542
Câu 24: Trong một điều tra trên một QT thực vật, người ta ghi nhận sự có mặt của 80 cây có KG là AA, 20 cây
có kiều gen aa và 100 cây có KG Aa trên tổng số 200 cây. Biết rằng cây có KG khác nhau có sức sống và khả
năng sinh sản như nhau, QT cách ly với các QT lân cận và TS đột biến coi như không đáng kể. Hãy cho biết TS
KG Aa sau một thế hệ ngẫu phối là bao nhiêu?
A. 55,66% B. 45,5% C. 25,76% D. 66,25%
Câu 27: Cho CTDT QT như sau: 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu QT trên giao phối tự do thì TL
cơ thể mang 2 cặp gen ĐH lặn sau 1 thế hệ là
2
A. 12,25%. B. 30%. C. 35%. D. 5,25%.
Câu 29: Ở người A-phân biệt được mùi vị> a- ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng TS alen a=0,4
thì xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt
được mùi vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là?
A.1,97% B.9,44% C.1,72% D.52%
Câu 30: Một QT có TS KG ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh
sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể ĐH tử. Các cá thể có KG AA và aa có khả năng sinh sản
như nhau. Sau một thế hệ tự thụ phấn thì TS cá thể có KG dị hợp tử sẽ là:
A. 16,67% B. 12,25% C. 25,33% D.15.20%
Câu 32: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng; sức sống của giao tử mang gen A gấp đôi giao tử
mang gen a; sức sống của hợp tử và của phôi (để phát triển thành cá thể con) KG AA = 100%, Aa = 75%, aa =
50%. Bố và mẹ đều mang gen dị hợp thì TL KH của đời con F
1
(mới sinh) sẽ là:
A. 7 A- : 1 aa B. 7 A- : 2 aa C. 14 A-: 1aa D. 15 A-: 1aa
Câu 33: CTDT của QT như sau: 0,4AABb:0,4AaBb:0,2aabb. Cho QT tự thụ qua ba thế hệ TL cơ thể mang 2 cặp

gen đồng hơp trội là:
A: 112/640 B:161/640 C:49/256 D:7/640
Câu 35 : Trong một QT thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen a quy định thân thấp. QT ban đầu (P) có KH thân thấp chiếm TL 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, KH thân thấp ở thế hệ con chiếm TL 16%. Tính theo lí thuyết, TP
KG của QT (P) là:
A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Câu 36: Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
và I
O
quy định. Trong QT CBDT có 36% số người mang
nhóm máu O, 45% số người mang nhóm A. Vợ có nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ
hàng với nhau.
1/ Xác suất để họ sinh con máu O:
A. 11,11% B. 16,24% C. 18,46% D. 21,54%
2/ Nếu họ sinh đứa con đầu là trai máu O thì khả năng để sinh đứa con thứ 2 là gái có nhóm máu khác bố và mẹ
mình là:
A. 44,44% B. 35,77% C. 42% D. 25%
Câu 37: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định. Tại một huyện miền núi, TL
người bị bệnh bạch tạng là: 1/ 10000. TL người mang gen dị hợp sẽ là:
A. 0,5% B. 49,5 %. C. 98,02%. D. 1,98 %.
Bài 38: Một QT Thực vật tự thụ phấn có TL KG ở thế hệ XP: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết cá thể có KG
aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết TL KG thu được ở F1 là:
A.0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa B.0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
C.0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Bài 39 : Xét một QT thực vật có TP KG là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì

TL KG ĐH ở thế hệ F
2

A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%.
Bài 40: Ở một QT sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, TL của thể dị hợp trong QT bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ XP,
QT có 20% số cá thể ĐH trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra
quá trình tự phối, TL KH nào sau đây là của QT trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
Bài 41: QT nào sau đây ở trạng thái CBDT?
A. QTI : 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B.QT II: 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. QT III: 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa. D. QT IV: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
3
Bài 42.Một QT bao gồm 120 cá thể có KG AA, 400 cá thể có KG Aa, 680 cá thể có KG aa. TS alen A và a trong
QT trên lần lượt là :
A.0,265 và 0,735 B.0,27 và 0,73 C.0,25 và 0,75 D.0,3 và 0,7
Bài 43: Gen BB Qđ hoa đỏ, Bb Qđ hoa hồng, bb Qđ hoa trắng. Một QT có 300 cá thể đỏ, 400 cá thể hoa hồng và
300 cá thể hoa trắng tiến hành giao phấn ngẫu nhiên. Nếu không có sự tác động của các nhân tố tiến hóa thì TP
KG của QT ở F
1

A) 0,25 BB+0,50Bb+0,25bb=1. B) 0,36 BB+0,48Bb+0,16bb=1
C) 0,81 BB+0,18Bb+0,01bb=1. D) 0,49 BB+0,42Bb+0,09bb=1
Bài 44: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường Qđ. Ở huyện A có 10
6
người, có 100 người bị bệnh
bạch tạng. Xác suất bắt gặp người bình thường có KG dị hợp là:
A)1,98. B)0,198. C)0,0198. D)0,00198
Bài 45: Biết alen A quy định lông xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, các alen nằm trên NST
thường. Một QT chuột ở thế hệ XP có 1020 chuột lông xám ĐH, 510 chuột có KG dị hợp. Khi QT đạt TTCB có

3600 cá thể.
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi a) và b) sau đây:
a) TS tương đối của mỗi alen là:
A. A: a = 1/6 : 5/6 B. A: a = 5/6 : 1/6 C. A: a = 4/6 : 2/6 D A: a = 0,7 : 0,3
b) Số lượng chuột ở từng KG khi đạt TTCB:
A. AA = 1000; Aa = 2500; aa = 100 B. AA = 1000; Aa = 100; aa = 2500
C. AA = 2500; Aa = 100; aa = 1000 D. AA = 2500; Aa = 1000; aa = 100
Bài 46: Đàn bò có TP KG đạt CB, với TS tương đối của alen Qđ lông đen là 0,6, TS tương đối của alen Qđ lông
vàng là 0,4. TL KH của đàn bò này như thế nào ?
A)84% bò lông đen, 16% bò lông vàng. B)16% bò lông đen, 84% bò lông vàng.
C)75% bò lông đen, 25% bò lông vàng. D)99% bò lông đen, 1% bò lông vàng.
Bài 47: QT giao phấn có TP KG đạt TTCB, có hoa đỏ chiếm 84%. TP KG của QT như thế nào (B Qđ hoa đỏ trội
hoàn toàn so b Qđ hoa trắng)?
A)0,16 BB + 0,48 Bb + 0,36 bb = 1. B)0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1.
C)0,25 BB + 0,50 Bb + 0,25 bb = 1. D)0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1.
Bài 48:QT người có TL máu A chiếm 0,2125; máu B chiếm 0,4725; máu AB chiếm 0,2250; máu O chiếm 0,090.
TS tương đối của mỗi alen là bao nhiêu?
A)p(I
A
) = 0,25; q(I
B
) = 0,45; r(i) = 0,30 B)p(I
A
) = 0,35; q(I
B
) = 0,35; r(i) = 0,30
C)p(I
A
) = 0,15; q(I
B

) = 0,55; r(i) = 0,30 D)p(I
A
) = 0,45; q(I
B
) = 0,25; r(i) = 0,30
Bài 49: Cho CTDT của 1 QT người về hệ nhóm máu A, B, AB, O:
0,25 I
A
I
A
+ 0,20 I
A
I
O
+ 0,09 I
B
I
B
+ 0,12 I
B
I
O
+ 0,30 I
A
I
B
+ 0,04I
O
I
O

= 1
TS tương đối mỗi alen I
A
, I
B
, I
O
là:
A) 0,3 : 0,5 : 0,2 B) 0,5 : 0,2 : 0,3 C) 0,5 : 0,3 : 0,2 D) 0,2 : 0,5 : 0,3
Bài 50: Việt Nam, TL nhóm máu O chiếm 48,3%, máu A chiếm 19,4%, máu B chiếm 27,9%, máu AB chiếm
4,4%. TS tương đối của I
A
là bao nhiêu?
A)0,128. B)0,287. C)0,504. D)0,209.
4

×