Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử quốc gia lần 1 - 2015 - Môn Vật lí - Trường THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.23 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;


Mã đề thi 132
Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một
góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.
A. 10Hz B. 12,5Hz. C. 8,5Hz D. 12Hz
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là
A. 0,5s; π rad. B. 0,5s; π/2 rad. C. 1s; π rad. D. 2s; π rad.
Câu 3: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g, đầu kia
cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn 10,5 cm rồi thả
không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là:
A. 1,4 m/s. B. 2m/s; C. 1,8 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua, người ta
dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vectơ quay
tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây?
A. L, C, R, r, cos. B. L, C, r, cos. C. L, C, R, r. D. L, C, cos.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện
trong một phút là:
A. 60 B. 50 C. 120 D. 100
Câu 6: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H), tụ
điện có điện dung C =
4


10
2


(F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u
MN
=
120 2cos(2πft)V với tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f
1
= 50 Hz, thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch điện MN là
P
1
. Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch điện MN lúc đó là P
2
= 2P
1
.
Hãy xác định tần số f
2
của nguồn điện khi đó.
A.
2
25 2f 
Hz. B. f
2
= 100Hz. C.
2
50 2f 
Hz. D. f
2

= 75Hz.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận
tốc trung bình trong thời gian vật đi được
3T
4
đầu tiên?
A. 3 B. 1 C. 2 D. vô cùng lớn
Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong
một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 4,5%. B. 9%. C. 3%. D. 6%.
Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là
0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu?
A. 0,115 m B. 2,174 m C. 1,71 m D. 0,145 m .
Câu 10: Khung dao động có C =10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm u
C
= 4V thì i = 0,02A. Cường độ dòng điện cực đại
trong khung bằng:
A. 4,5.10
-2
A. B. 20.10
-4
A. C. 2.10
-4
A. D. 4,47.10
-2
A.
Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa
điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
Câu 12: Sóng âm phát từ một nguồn điểm đẳng hướng. Tại hai điểm M và N cách nguồn lần lượt là R
M
, R
N
có mức
cường độ âm khác nhau một lượng là ΔL (dB). Biết N xa nguồn hơn. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A.
2(lg lg )
MN
L R R  
B.
20
.10
L
NM
RR



C.
2
.10
L
MN
RR


D.

lg
20.
lg
M
N
R
L
R


Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là 
1
, 
2
. Với nℤ, hai dao động ngược pha khi:
A. 
2
- 
1
= 2nπ. B. 
2
- 
1
= (n - 1)π. C. 
2
- 
1
= nπ. D. 
2

- 
1
= (2n - 1)π.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng tần số góc ω thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A.
22
2
2LC R C



; B.
22
2
2
LC R C



; C.
22
2
LC R C



; D.
22
2

2LC R C



;
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và
tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là:
A. 25.10
– 3
J. B. 125J. C. 250 J. D. 12,5.10
– 3
J.
Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo
vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ≈40π cm/s theo phương
thẳng đứng hướng xuống để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng xuống. Tốc độ
trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm lần thứ hai là
A. 93,75cm/s. B. -93,75cm/s. C. -56,25cm/s. D. 56,25cm/s.
Câu 17: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc truyền sóng?
A. 30m/s B. 50 m/s. C. 20m/s D. 40m/s
Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số ω có pha ban đầu lần lượt là φ
1
, φ
2
với 0 ≤ (φ
1
- φ
2
) ≤ π/2. Dao động tổng hợp có phương trình x =A√3.cos(ωt – π/2). Pha ban đầu của dao động thứ nhất là:
A. -π/6. B. -π/3. C. π/3. D. π/6.
Câu 19: Xét một vectơ quay

OM
có những đặc điểm sau: Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài (đvcd); quay quanh O với
tốc độ góc 2 rad/s; thời điểm t = 0, vectơ hợp với trục Ox một góc 30
0
. Hỏi vectơ quay
OM
biểu diễn dao động điều hòa
nào sau đây?
A. x = 2cos(2t – π/3) đvcd. B. x = 2cos(2t + π/6) đvcd. C. x = 2cos(2t + π/3) đvcd. D. x = 2cos(2t – 30
0
) đvcd.
Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay
chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
A.
0
2I U L


B.
0
U
I
L



C.
0
2U
I
L


D.
0
2
U
I
L



Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q
0
. Thời điểm dòng điện
qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2 2
0
LCi C u Q
B.
2
22
0
11
2 2 2

u
Li CQ
C


C.
2
22
0
11
22
Q
Li Cu
C

D.
2
22
0
Q
L
iu
CC


Câu 23: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?
A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ hai. B. Tần số chung của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
0
5
2
U
. B.
0
15
4
U
. C.
0
12
4
U
. D.
0
10
2
U
.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ?

A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc bằng
không.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm tương ứng
chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.
C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó.
D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây.
Câu 27: Hai nguồn dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số
dao động của hai nguồn S
1
và S
2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S
1
S
2
có biên độ dao động cực tiểu
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh
thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
2
3
. B.

1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100
3
gam, tích điện q = 10
-5
C. Treo con lắc trong
điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường
g
và có độ lớn E = 10
5
V/m. Kéo vật theo chiều điện
trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ
g
bằng 60
0
rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g ≈10m/s
2
. Tốc độ lớn nhất của
vật là:
A. 1,76m/s B. 1,55m/s C. 1,36m/s D. 2,15m/s
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng
của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?

A. -0,008 J. B. 0,008 J. C. 0,016 J. D. -0,016 J.
Câu 31: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Điện tích trên các bản tụ điện B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây D. Tần số dao động riêng của mạch.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ 4mm,
cùng tần số 20Hz và có các pha ban đầu 
A
= -/6 và 
B
= /6. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xác
định biên độ dao động tại điểm M của hình vuông ABMN thuộc mặt nước.
A. ≈ 0,482mm. B. ≈ 0,125mm. C. ≈ 0,241mm. D. ≈ 0,417mm.
Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch thì
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng. C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =
3
2
(H).
Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt - /6)A. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là:
A. u
L
= 100 6cos(100πt - π/3)V. B. u
L
= 100 6cos(100πt + π/3)V.
C. u
L
= 100
2
cos(100πt)V. D. u

L
= 100
2
cos(100πt + π/3)V.
Câu 35: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu cân bằng
với nhau tại vị trí nào?
A. Tại vị trí biên. B. Tại vị trí cân bằng. C. Không có vị trí nào. D. Tại mọi vị trí.
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U
0
sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I
0
sin(ωt)A
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng điện tức
thời i?
A.

R
u
i
R

B.

C
C
u

i
Z

C.

L
L
u
i
Z

D.

u
i
Z


Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của đoạn
mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
22
1
ui
UI
   

   
   
B.

22
2
ui
UI
   

   
   
C.
22
0
ui
UI
   

   
   
D.
22
1
2
ui
UI
   

   
   

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó C có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U không đổi. Tụ C và điện trở R mắc liên tiếp nhau. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là U
RC
đạt cực đại. Khi đó mối liên hệ nào sau là đúng?
A.
 
2 2 2
max
2
;
2
LL
C RC
C
Z Z R
R
Z U U
Z


B.
 
2 2 2
max
4
;
2
LL
C
C RC

Z Z R
Z
Z U U
R



C.
 
22
max
4;
C L L RC
C
R
Z Z Z R U U
Z
   
D.
 
22
max
4
;
2
LL
C
C RC
Z Z R
Z

Z U U
R



Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L
1
và L = L
2
thì điện áp hai đầu cuộn cảm
không thay đổi. Khi L = L
0
thì U
L
đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L
1
, L
2
, L
0
?
A. L
0

2
21
LL 
B.
210
112

LLL

C.
210
111
LLL

D. L
0
= L
1
+ L
2

Câu 41: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g ≈10 m/s
2
.
Tốc độ khi động năng bằng thế năng là
A. 2π/3 (m/s) B. ≈1(m/s) C. 2 (m/s) D. π (m/s)
Câu 42: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100πt V. Khi thay đổi điện dung
C đến các giá trị C =
4
10
4


F và C =
4
10
2



(F) thì mạch có cùng công suất P = 200W. Tính R và L.
A. R = 100Ω, L = 1/π (H). B. R = 200Ω, L = 3/π (H). C. R = 200Ω, L = 1/π (H). D. R = 100 Ω, L = 3/π (H).
Câu 43: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C
0
thì thu được sóng điện từ
có bước sóng λ
0
. Nếu mắc nối tiếp với tụ C
0
một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng:
A.
0 0 0
( ) /C C C


B.
00
( )/C C C



C.
00
/ ( ).C C C


D.
0 0 0

/ ( )C C C



Câu 44: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2A. Nếu cho
dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng điện
xoay chiều đó là
A. ≈ 0,22A; B. ≈ 0,32A; C. 10,0A; D. ≈ 7,07A;
Câu 45: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần
và tụ điện. Biết U
L
= 2U
R
= 2U
C
. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ
điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là:
A. 180W. B. 60W. C. 120W. D. 90W.
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần

r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt
là 50 V, 30 2 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có
giá trị bao nhiêu?
A. 60V. B. 30V. C. 40V. D. 50V.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần
A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng
thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 3,2 m/s. B. 4,8 m/s. C. 2,4 m/s. D. 5,6 m/s.
Câu 49: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 50: Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là:
6
2cos(10 )ut
(V) và
6
4cos(10 / 2)it


(mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ lần lượt là
A. L = 2mH và C = 0,5nF. B. L = 5mH và C = 0,2nF. C. L = 0,5mH và C = 2nF. D. L = 0,5H và C = 2F.

HẾT

×