Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử vào 10 của trường thcs TÂN VIỆT VÒNG 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.71 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT
Đề chính thức
(Đề dành cho thí sinh có SBD lẻ)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO THPT(Vòng 5)
Năm học 2013- 2014
Môn: Toán. Thời gian: 120’
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2điểm)
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho Parabol (P): y =
1
2
x
2
. Các điểm A(2;1); B(3;
9
2
)
điểm nào thuộc, không thuộc (P)?
2. Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
a,
1 5x + =
b,
1
2 3 12
x y
x y
− =


+ =


Câu 2: (1.5điểm)
1. Rút gọn biểu thức A =
2 2 4
4
2 2
x x x
x
x x
+
+ −

+ −
với x

4 ; x≥0.
2. Tìm số nguyên dương x, y thoả mãn xy – x + 4y = 9
Câu 2: (2.5điểm)
1. Cho phương trình x
2
+ (2m-1)x - m-1 = 0 ( tham số m)
a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b,Tìm m để phương trình có nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn x
1
>2>x
2

2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 450m. Nếu giảm chiều dài đi
1
5
chiều dài
ban đầu và tăng chiều rộng lên
1
4
chiều rộng ban đầu thì chu vi không đổi. Tính chiều
dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Câu 4 : ( 3 0 điểm)
Cho đường tròn (O) và một điểm A sao cho OA=3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và
AQ của đường tròn (O),với P và Q là 2 tiếp điểm.Lấy M thuộc đường tròn (O) sao
cho PM song song với AQ.Gọi N là giao điểm thứ 2 của đường thẳng AM và đường
tròn (O).Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
1.Chứng minh APOQ là tứ giác nội tiếp.
2.Kẻ đường kính QS của đường tròn (O).Chứng minh
·
·
2ANK SNM=
.
3. AO cắt PK, PQ lần lượt tại G và I .Tính độ dài đoạn thẳng IG theo bán kính R.
Câu 5:(1điểm)
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): (m-2)x + (m-1)y = m
2
– 3 ( m là
tham số). Tìm giá trị của m để khoảng cách từ O đến (d) là ngắn nhất
HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề lẻ)
Câu 1
(2 đ)
1.(0.5đ)

Kiểm tra và kết luận đúng mỗi điểm cho 0.25đ
A không thuộc (P); B thuộc (P)
2. (1.5đ)
a, (0.75đ)
a,
1 5x + =
( có thể đặt điều kiện hoặc không)
<=> x + 1 = 25
<=> x =24
KL
b, (0.7đ)
1 2 2 2 5 10
2 3 12 2 3 12 2 3 12
x y x y y
x y x y x y
− = − = =
  
<=> <=>
  
+ = + = + =
  
2
3
y
x
=

<=>

=


KL
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
Câu 2
(1,5 đ)
1 (0.5đ)
A=
2 2 4
4
2 2
x x x
x
x x
+
+ −

+ −
=
( 2) 2 ( 2) 2 4
4
x x x x x
x
− + + − −

=
2 4

4
x x
x
+ −

2. (1đ)
xy – x + 4y = 9 <=> y(x + 4) = x + 9 Vì x>0
=>y=
9 5
1
4 4
x
x x
+
= +
+ +
Vì x, y nguyên dương => x+4 =5 => x = 1 ; y =2
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
Câu 3
(2,5 đ)
1. (1.5đ)
a, (0.5 đ )

= (2m-1)
2
- 4(-m-1) = 4m

2
+5
vì m
2
≥0 với mọi m =>4m
2
+ 5>0 => phương trình luôn có
hai nghiệm phân biệt
b, (1đ) Với mọi m thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân
biệt x
1
; x
2
. Theo hệ thức Vi- et ta có
1 2
1 2
1 2
1
x x m
x x m
+ = −


= − −

Theo bài ta có =>
( )
1 2
2 ( 2) 0x x− − <
<=>

1 2 1 2
2( ) 4 0x x x x− + + <
<=>- m – 1 + 4m -2 + 4 < 0 <=>m<
1
3

2. (1 đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
G
K
N
S
M
I
Q
P
A
O
Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần
lượt là x(m); y(m) (ĐK: 225>x>y>0)
Vì chu vi của mảnh vườn là 450m nên ta có: x + y = 225
Nếu giảm chiều dài đi
1
5
chiều dài ban đầu và tăng chiều

rộng lên
1
4
chiều rộng ban đầu thì chu vi không đổi nên ta

4
5
x +
5
4
y = 225
HS giải hệ và kết luận : chiều dài : 125m ; chiều rộng 100m
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(3đ)
Vẽ hình đúng
1. (0.75đ)
Xét tứ giác APOQ có
·
0
90APO =
(Do AP là tiếp tuyến của (O) ở P)
·
0
90AQO =
(Do AQ là tiếp tuyến của (O) ở Q)
·

·
0
180APO AQOÞ + =
,mà hai góc này là 2 góc đối nên tứ giác
APOQ là tứ giác nội tiếp
2. (1 đ)
Ta có AQ
^
QS (AQ là tt của (O) ở Q)
Mà PM//AQ (gt) nên PM
^
QS
Đường kính QS
^
PM nên QS đi qua điểm chính giữa của
cung PM nhỏ
»
¼
sd PS sdSM=
·
·
PNS SNMÞ =
(hai góc nt chắn 2 cung bằng
nhau)
Hay NS là tia phân giác của
·
PNM
=>
·
·

2PNM SNM=

·
·
PNM ANK=
(đđ) =>
·
·
2ANK SNM=
3.(0.75đ)
Δ
AQO vuông ở Q, có QG
^
AO(theo Tính chất 2 tiếp
tuyến cắt nhau)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2 2
2
1
.
3 3
1 8
3

3 3
OQ R
OQ OI OA OI R
OA R
AI OA OI R R R
= Þ = = =
Þ = - = - =
Do
Δ
KNQ ~
Δ
KQP (gg)
2
.KQ KN KPÞ =

Δ
AKN ~
Δ
PKA (gg)
2
.AK NK KPÞ =
nên AK=KQ
Vậy
Δ
APQ có các trung tuyến AI và PK cắt nhau ở G nên
G là trọng tâm
1 1 8 8
.
3 3 3 9
IG AI R RÞ = = =

0.25
0.25
0.25
Câu 5
(1đ)
Khoảng cách từ O đến (d) ngắn nhất <=> O nằm trên (d)
=> m
2
– 3 = 0
<=> m =

0.5
0.5
Chú ý: Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau:
TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT
Đề chính thức
(Đề dành cho thí sinh có SBD chẵn)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO THPT(Vòng 4)
Năm học 2013- 2014
Môn: Toán. Thời gian: 120’
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2điểm)
1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(-1;2) và B(0;3)
2. Giải các phương trình sau :
a, 2x
4
= x
2
+1
b,

5 1
3 2
x
x
+
= +
Câu 2: (1,5điểm)
Cho biểu thức A =
1 1 2
: 1
2 2 2
x
x x x
 

 
− +
 ÷
 ÷
 ÷
− + +
 
 
với x

4 ; x>0.
a, Rút gọn A
b, Với những giá trị nào của x thì A>0
Câu 2: (2,5điểm)
1. Cho phương trình x

2
– (2m-1)x + m(m-1) = 0 ( tham số m)
a,Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b, Tìm m để phương trình có nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
1
x
2

= 2m
3
– 3m
2
+ m
2. Để sửa chữa một quãng đường, cần huy động một số dụng cụ trong một thời
gian. Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2 ngày. Nếu bớt đi 3
người thì thời gian hoàn thành công phải kéo dài thêm 3 ngày. Tính số người dự đinh
huy động và số ngày dự định hoàn thành công việc.
Câu 4 : ( 3 điểm)
Cho đường tròn (O). Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và
AN với (O) ( M; N là các tiếp điểm ).
1. Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO.
2. Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi

I là trung điểm của BC. So sánh
·
AIN

·
MON
3. Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC.
Câu 5:(1,0điểm)
Cho y ≥ x > 0 và y - x -
2
8
x
x
+
= 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của y.
HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề chẵn)
Câu 1
(2 đ)
1.(0.75đ)
- Vì đồ thị hàm số đi qua A(-1;2)
=> - a + b = 2 (1)
- Vì đồ thị hàm số đi qua B(0,3)
=> b = 3 (2)
Từ 1 và 2 => a =1
Vậy a = 1; b= 3
2. (1,25đ)
a, (0.75đ)
Đặt x
2
=t ( t≥0)

Giải được t
1
= 1 (TM); t
2
= -
1
2
( loại)
x
2
= t = 1 => x = ± 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 1; -1}
b, (0.5đ)
<=> 2x +10 = 6x + 3
<=> x =
7
4
và kết luận
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(1,5 đ)
a, (0.75đ)
A=

2 2
.
4
2
x x
x
x
+

( quy đồng được mỗi biểu thức trong ngoặc
0.25)
=
1
2 x−
b, (0.75đ)
A=
1
2 x−
với với x

4 ; x>0 => A>0
<=>
1
2 x−
>0 và x

4 ; x>0
<=>
2 0x− >
và và x


4 ; x>0
<=> 0<x<2
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
1. (1,5đ)
a,

= (2m-1)
2
- 4m(m-1) = 1>0
=> phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b, Với mọi m thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x
1
; x
2
. Theo hệ thức Vi- et ta có
1 2
1 2
2 1
( 1)
x x m
x x m m
+ = −



= −

Ta có x
1
2
+ x
1
x
2

= x
1
(x
1
+ x
2
) = x
1
(2m- 1) =m(m-1)(2m-1)
<=>(2m – 1)[x
1
– m(m – 1)] = 0
0.5
0.25
0.25
Câu 3
(2,5 đ)
<=> m =
1
2

hoặc x
1
= m(m – 1)
Nếu x
1
= m(m – 1) =>x
2
= 1 thay vào phương trình => m =
1 hoặc m = 2
KL : m =
1
2
; 1; 2
2. (1đ)
Gọi số người dự định huy động là x, số ngày dự định hoàn
thành là y (x

N; x>3;y>2)
Nếu bổ sung thêm 3 người thì thời gian hoàn thành trước 2
ngày => (x + 3)(y – 2) =xy <=> -2x + 3y = 6.
Nếu bớt đi 3 người thì thời gian hoàn thành công phải kéo
dài thêm 3 ngày => (x - 3)(y +3) =xy <=> x – y = 3
HS giải và kết luận : số người dự định huy động là 15 và số
ngày dự đinh hoàn thành là 12
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4

(3 đ)
Vẽ hình đúng
1.(0.75đ)

·
·
90
O
AMO ANO= =
(AM, AN là tiếp tuyến của (O))
=>
·
·
180
O
AMO ANO+ =
=> tứ giác AMON nội tiếp
2. (1đ)
HS chứng minh được I cũng nằm trên đường tròn
ngoại tiếp tứ giác AMON
=>
·
·
AIN AMN=

·
AMN
=
1
2


¼
MN
=
1
2
·
MON
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
=>
·
AIN =
1
2
·
MON
3. (0.75đ)
Nối M với B, C.
Xét
&AMB AMCV V

·
MAC
chung


· ·
1
2
MCB AMB
= =

»
MB
~AMB ACM

V V
(g.g)
2
.
AB AM
AB AC AM
AM AC
⇒ = ⇒ =
(1)
Xét
&AKM AIMV V

·
MAK
chung

·
·
AIM AMK
=

(Vì:
·
·
AIM ANM=
cùng
chắn
¼
AM

·
·
AMK ANM=
)
~AMK AIM

V V
(g.g)
2
.
AK AM
AK AI AM
AM AI
⇒ = ⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) ta có: AK.AI = AB.AC (đpcm).
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5

(1đ)
y ≥ x > 0 và y - x -
2
8
x
x
+
= 0
<=> y ≥ x > 0 và y - x =
2
8
x
x
+
<=>2yx
2
– y
2
x + 8= 0 ( với y ≥ x > 0) (*)
Vì y ≠ 0 nên ta coi (*) là phương trình bậc hai ẩn x tham số
y, điều kiện để (*) có nghiệm là

=y(y
3
– 64) ≥ 0
=> y ≥ 4 => giá trị nhỏ nhất của y = 4 khi đó x = 1
0.25
0.25
0.25
0.25

Chú ý: Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau:

×