Tải bản đầy đủ (.ppt) (167 trang)

Kinh tế chính trị cao học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 167 trang )





1
1
Kinh teá chính trò
Kinh teá chính trò
chöông trình cao
chöông trình cao
hoïc
hoïc




TS. Nguyeãn Thanh Vaân
TS. Nguyeãn Thanh Vaân


2
Nội dung tổng quát theo chuyên
Nội dung tổng quát theo chuyên
đề
đề

1.Học thuyết giá trò, giá trò thò trường, và giá cả sản xuất
1.Học thuyết giá trò, giá trò thò trường, và giá cả sản xuất

2.Học thuyết giá trò thặng dư, lợi nhuận và lợi nhuận bình
2.Học thuyết giá trò thặng dư, lợi nhuận và lợi nhuận bình


quân
quân

3.học thuyết kinh tế của Lênin về CNTB độc quyền và
3.học thuyết kinh tế của Lênin về CNTB độc quyền và
những vấn đề của CNTB hiện đại
những vấn đề của CNTB hiện đại

4.Những vấn đề kinh tế-xã hội cơ bản của TKQĐ lên
4.Những vấn đề kinh tế-xã hội cơ bản của TKQĐ lên
CNXH ở VN
CNXH ở VN

5.Một số vấn đề về kimh tế tri thức và thực tiễn CNH, HĐH
5.Một số vấn đề về kimh tế tri thức và thực tiễn CNH, HĐH
ở nước ta
ở nước ta

6.Lý luận về kinh tế thò trường đònh hướng XHCN ở VN
6.Lý luận về kinh tế thò trường đònh hướng XHCN ở VN


3
CHUYÊN ĐỀ 1&2
CHUYÊN ĐỀ 1&2
LÝ LUÂN GIÁ TRỊ VÀ GIÁ TRỊ
LÝ LUÂN GIÁ TRỊ VÀ GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ
THẶNG DƯ



A.Mục đích yêu cầu
A.Mục đích yêu cầu
Về lý luận giá trò
Về lý luận giá trò



Nắm được lý luận về giá trò và giá trò thặng dư,
Nắm được lý luận về giá trò và giá trò thặng dư,
qua đó hiểu được lao động là nguồn gốc duy nhất
qua đó hiểu được lao động là nguồn gốc duy nhất
sáng tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
sáng tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Về lý luận giá trò thặng dư
Về lý luận giá trò thặng dư



Để xã hội phát triển phải tạo ra ngày càng nhiều
Để xã hội phát triển phải tạo ra ngày càng nhiều
sản phẩm thặng dư.Tạo ra sản phẩm thặng dư bằng
sản phẩm thặng dư.Tạo ra sản phẩm thặng dư bằng
cách nào? con đường nào? Làm thế nào để xã hội
cách nào? con đường nào? Làm thế nào để xã hội
phân phối sản phẩm thặng dư một cách công bằng
phân phối sản phẩm thặng dư một cách công bằng
cho mọi thành viên trong xã hội?
cho mọi thành viên trong xã hội?



4
CHUYÊN ĐỀ 1&2
CHUYÊN ĐỀ 1&2
LÝ LUÂN GIÁ TRỊ VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
LÝ LUÂN GIÁ TRỊ VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ




B.NỘI DUNG
B.NỘI DUNG


1.Gía trò lao động
1.Gía trò lao động


2.Gía trò thặng dư
2.Gía trò thặng dư


3.Những vấn đề cần tiếp tục
3.Những vấn đề cần tiếp tục


nghiên cứu
nghiên cứu



5
1.Gía trò lao động
1.Gía trò lao động




1.1. Lao động tạo ra của cải.
1.1. Lao động tạo ra của cải.


Lao động là nguồn gốc duy nhất tạo ra của cải: Là của
Lao động là nguồn gốc duy nhất tạo ra của cải: Là của
cải mọi hàng hóa giống nhau về chất là sản phẩm của lao
cải mọi hàng hóa giống nhau về chất là sản phẩm của lao
động- hao phí lao động của con người tạo ra nó.
động- hao phí lao động của con người tạo ra nó.


Lao động trong kinh tế thò trường, lao động kinh doanh?
Lao động trong kinh tế thò trường, lao động kinh doanh?
Có phải là lao động sáng tạo ra của cải? Quan điểm lao
Có phải là lao động sáng tạo ra của cải? Quan điểm lao
động là nguồn gốc duy nhất sáng tạo ra của cải có còn giá
động là nguồn gốc duy nhất sáng tạo ra của cải có còn giá
trò khoa học k?
trò khoa học k?





Là của cải, hàng hóa phải có giá trò sử dụng, của
Là của cải, hàng hóa phải có giá trò sử dụng, của


cải vật
cải vật
chất và của cải tinh thần, cái nào có giá trò cao?
chất và của cải tinh thần, cái nào có giá trò cao?




6
1.Gía trò
1.Gía trò
lao
lao
động
động


1.2
1.2
.
.
Gía trò hàng hóa.
Gía trò hàng hóa.



+ Chất và lượng của giá trò hàng hóa.
+ Chất và lượng của giá trò hàng hóa.


+ Gía trò do lao động, hay do công dụng của nó quyết đònh?
+ Gía trò do lao động, hay do công dụng của nó quyết đònh?


+ Vai trò của khoa học công nghệ trong sản xuất và giá trò
+ Vai trò của khoa học công nghệ trong sản xuất và giá trò
hàng hóa.
hàng hóa.


-Tăng năng suất lao động xã hội-giảm thời gian sản xuất
-Tăng năng suất lao động xã hội-giảm thời gian sản xuất
ra một đơn vò sản phẩm
ra một đơn vò sản phẩm


-Hoàn thiện qúa trình sản xuất, tiết kiệm tài nguyên, nâng
-Hoàn thiện qúa trình sản xuất, tiết kiệm tài nguyên, nâng
cao chất lượng sản phẩm
cao chất lượng sản phẩm


- Thúc đẩy phân công lao động, tăng khối lượng hàng hóa,
- Thúc đẩy phân công lao động, tăng khối lượng hàng hóa,
mở rộng thò trường
mở rộng thò trường





7
1.Gía trò lao động
1.Gía trò lao động
1.3
1.3
.
.
Quy luật giá trò.
Quy luật giá trò.


-Tiền
-Tiền


-Gía cả hàng hóa
-Gía cả hàng hóa


-Mối quan hệ giá cả và giá trò hàng hóa
-Mối quan hệ giá cả và giá trò hàng hóa


-Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất
-Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất



hàng hóa?
hàng hóa?


8
1.Gía trò lao động
1.Gía trò lao động

1.4.Gía cả sản xuất
1.4.Gía cả sản xuất
.
.


+Gía cả sản xuất” Là giá trò hàng hóa trong môi
+Gía cả sản xuất” Là giá trò hàng hóa trong môi
trường cạnh tranh tư do-Là giá trò trung bình của
trường cạnh tranh tư do-Là giá trò trung bình của
hàng hóa được sản xuất trong một khu vực và
hàng hóa được sản xuất trong một khu vực và
chiếm đại bộ phận khối lượng hàng hóa của khu
chiếm đại bộ phận khối lượng hàng hóa của khu
vực”
vực”


+Gía cả sản xuất ngày nay-Gía cả sản xuất quốc tế
+Gía cả sản xuất ngày nay-Gía cả sản xuất quốc tế



+Vấn đề lợi thế, chuyên môn hóa quốc tế và khu vực
+Vấn đề lợi thế, chuyên môn hóa quốc tế và khu vực
hóa trong việc hình thành giá cả sản xuất
hóa trong việc hình thành giá cả sản xuất


9
2.Giá trò thặng dư
2.Giá trò thặng dư
2.1.Sản xuất giá trò thặng dư
2.1.Sản xuất giá trò thặng dư


-Tiền đề. điều kiện, quá trình sx giá trò
-Tiền đề. điều kiện, quá trình sx giá trò
thặng dư
thặng dư


-Sản phẩm thặng dư và giá trò thặng dư
-Sản phẩm thặng dư và giá trò thặng dư


-Vai trò: Là loại hình sx tiến bộ so với sản
-Vai trò: Là loại hình sx tiến bộ so với sản
xuất ra giá trò, và giá trò sử dụng
xuất ra giá trò, và giá trò sử dụng



-Vấn đề bóc lột giá trò thặng dư ngày nay?
-Vấn đề bóc lột giá trò thặng dư ngày nay?
Có phương thức nào thay thế, để tạo ra sản
Có phương thức nào thay thế, để tạo ra sản
phẩm thăng dư ngày càng nhiều không?
phẩm thăng dư ngày càng nhiều không?


10
2.Giá trò thặng dư
2.Giá trò thặng dư

2.2.Lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
2.2.Lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
+Động lực hai mặt của lợi nhuận
+Động lực hai mặt của lợi nhuận
-Cải tiến kỹ thuật, tổ chức và quản lý
-Cải tiến kỹ thuật, tổ chức và quản lý
-Bất chấp pháp luật, truyền thống đạo đức
-Bất chấp pháp luật, truyền thống đạo đức
+Cạnh tranh tự do và lợi nhuận bình quân
+Cạnh tranh tự do và lợi nhuận bình quân
+Lợi nhuận bình quân và phân phối của cải
+Lợi nhuận bình quân và phân phối của cải
+Ý nghóa của cạnh tranh và bảo hộ mậu dòch
+Ý nghóa của cạnh tranh và bảo hộ mậu dòch
+Vấn đề độc quyền và cạnh tranh tự do
+Vấn đề độc quyền và cạnh tranh tự do



11
2.Giá trò thặng dư
2.Giá trò thặng dư
2.3.Sản xuất m trong xã hội tư bản hiện đại
2.3.Sản xuất m trong xã hội tư bản hiện đại
2.3.1.đặc điểm
2.3.1.đặc điểm


Tính chất xã hội hóa cao, PCLĐ ở phạm vi quốc
Tính chất xã hội hóa cao, PCLĐ ở phạm vi quốc
tế, m do nhiều nước cùng hội tụ ở một sản phẩm, m
tế, m do nhiều nước cùng hội tụ ở một sản phẩm, m
được phân phối đa dạng, đầu vào lao động phức tạp
được phân phối đa dạng, đầu vào lao động phức tạp
gia tăng…Lao động sống ngày càng phức tạp và
gia tăng…Lao động sống ngày càng phức tạp và
giảm vai trò của nó, về tỷ trọng và quy mô.
giảm vai trò của nó, về tỷ trọng và quy mô.


12
2.3.Sản xuất gía trò thặng dư trong xã
2.3.Sản xuất gía trò thặng dư trong xã
hội tư bản hiện đại
hội tư bản hiện đại


2.3.2.Quan điểm nhìn nhận m:
2.3.2.Quan điểm nhìn nhận m:





Sản xuất TBCN là giai đọan phát triển
Sản xuất TBCN là giai đọan phát triển
nhất đònh trong lòch sử, chỉ mất đi khi hết vai
nhất đònh trong lòch sử, chỉ mất đi khi hết vai
trò của nó - Loài người đạt được phương thức
trò của nó - Loài người đạt được phương thức
hiệu quả, văn minh hơn– Sản xuất TBCN
hiệu quả, văn minh hơn– Sản xuất TBCN
không còn khả năng phát triển LLSX
không còn khả năng phát triển LLSX
.
.


13
3.Những vấn đề cần nghiên cứu
3.Những vấn đề cần nghiên cứu


3.1. CNTB phát triển ngày càng cao, có khả năng
3.1. CNTB phát triển ngày càng cao, có khả năng
chuyển hóa thành CNXH?
chuyển hóa thành CNXH?


3.2.Tiền vốn kinh doanh mang lại thu nhập có là bóc

3.2.Tiền vốn kinh doanh mang lại thu nhập có là bóc
lột không? Marx”Lao động quá khứ là điều kiện
lột không? Marx”Lao động quá khứ là điều kiện
bóc lột lao động sống, ngày càng tinh vi hơn, trình
bóc lột lao động sống, ngày càng tinh vi hơn, trình
độ và khối lượng ngày càng lớn hơn”
độ và khối lượng ngày càng lớn hơn”


3.3.Sản xuất m là quy luật kinh tế cơ bản của CNTB,
3.3.Sản xuất m là quy luật kinh tế cơ bản của CNTB,
CNXH vận dụng nó có mâu thuẫn không? nguy cơ
CNXH vận dụng nó có mâu thuẫn không? nguy cơ
gì?
gì?


3.4.Vấn đề tham nhũng, tư sản đỏ…
3.4.Vấn đề tham nhũng, tư sản đỏ…


14
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
1. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
16
16



NXB CTQG 1994
NXB CTQG 1994
2. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
2. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
23
23


NXB CTQG 1994.
NXB CTQG 1994.
3. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
3. C.Mác và PH. Ăng- Ghen toàn tập, tập
26
26


NXB CTQG 1994
NXB CTQG 1994


15
CHUYÊN ĐỀ 3
CHUYÊN ĐỀ 3
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
BẢN HIỆN ĐẠI
BẢN HIỆN ĐẠI



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


+Nhận thức toàn diện lòch sử nhân loại từ cơ sở
+Nhận thức toàn diện lòch sử nhân loại từ cơ sở
kinh tế của nó.
kinh tế của nó.


Thời đại ngày nay (từ: 10/1917) cả loài người
Thời đại ngày nay (từ: 10/1917) cả loài người
quá độ từ CNTB lên CNXH.
quá độ từ CNTB lên CNXH.


+Yêu cầu nắm được bản chất của CNTB hiẹân đại,
+Yêu cầu nắm được bản chất của CNTB hiẹân đại,
những biểu hiện và xu hướng vận động của nó
những biểu hiện và xu hướng vận động của nó
trong thời đại ngày nay.
trong thời đại ngày nay.


16
CHUYÊN ĐỀ 3
CHUYÊN ĐỀ 3
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ

KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
BẢN HIỆN ĐẠI
BẢN HIỆN ĐẠI




B. NỘI DUNG
B. NỘI DUNG


1. CNTB độc quyền
1. CNTB độc quyền


2.Chủ nghóa tư bản độc quyền nhà nước
2.Chủ nghóa tư bản độc quyền nhà nước


3.Chủ nghóa tư bản hiện đại
3.Chủ nghóa tư bản hiện đại


4.Toàn cầu hóa
4.Toàn cầu hóa


17
CHUYÊN ĐỀ 3

CHUYÊN ĐỀ 3
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA LENIN VÀ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ
BẢN HIỆN ĐẠI
BẢN HIỆN ĐẠI




1. CNTB độc quyền
1. CNTB độc quyền


1.1. Khái niệm
1.1. Khái niệm


1.2.Nguyên nhân
1.2.Nguyên nhân
:
:


- Cạnh tranh, tích tụ và tập trung sx
- Cạnh tranh, tích tụ và tập trung sx


- Khủng hoảng kinh tế

- Khủng hoảng kinh tế


- Tín dụng TBCN phát triển.
- Tín dụng TBCN phát triển.


- Sự phát triển của công ty cổ phần
- Sự phát triển của công ty cổ phần


18
1.CNTB độc quyền
1.CNTB độc quyền


1.3. Đặc điểm kinh tế
1.3. Đặc điểm kinh tế

-Độc quyền
-Độc quyền

-Tư bản tài chính
-Tư bản tài chính

-Xuất khẩu tư bản
-Xuất khẩu tư bản

-Phân chia thế giới về kinh tế
-Phân chia thế giới về kinh tế


-Phân chia thế giới về lãnh thổ, hình thành hệ
-Phân chia thế giới về lãnh thổ, hình thành hệ
thống thuộc đòa của CNTB
thống thuộc đòa của CNTB


19
1.CNTB độc quyền
1.CNTB độc quyền


Thuộc đòa: Lãnh thổ bò xâm chiếm, mất độc lập
Thuộc đòa: Lãnh thổ bò xâm chiếm, mất độc lập
về chính trò kinh tế, thành nơi đầu tư ,thò trường
về chính trò kinh tế, thành nơi đầu tư ,thò trường
của các nước TB. Năm 1914 lãnh thổ là thuộc đòa:
của các nước TB. Năm 1914 lãnh thổ là thuộc đòa:


Châu phi 90,4% lãnh thổ
Châu phi 90,4% lãnh thổ


Châu Á 56,6%
Châu Á 56,6%


Châu Mỹ 27,2%
Châu Mỹ 27,2%



Châu Úc 100%
Châu Úc 100%


20
1.CNTB độc quyền
1.CNTB độc quyền


Thuộc đòa của các nước ( triệu km2)
Thuộc đòa của các nước ( triệu km2)

Anh thuộc đòa 33,5/ chính quốc 0,3 gấp 135 lần
Anh thuộc đòa 33,5/ chính quốc 0,3 gấp 135 lần

Nga 17,4/5,4 gấp 3,2 lần
Nga 17,4/5,4 gấp 3,2 lần

Pháp 10,6/ 0,5 gấp 21,2 lần
Pháp 10,6/ 0,5 gấp 21,2 lần

Đức 2,9/0,5 gấp 5,8 lần
Đức 2,9/0,5 gấp 5,8 lần

Mỹ 0,3/9,4
Mỹ 0,3/9,4

Nhật 0,3/0,4

Nhật 0,3/0,4




21
1.CNTB độc quyền
1.CNTB độc quyền

Kết quả sự thống trò của độc quyền
Kết quả sự thống trò của độc quyền
- Tích tụ, tập trung sản xuất ngày càng lớn
- Tích tụ, tập trung sản xuất ngày càng lớn
- Xã hội hóa sản xuất ngày càng cao
- Xã hội hóa sản xuất ngày càng cao
- Mâu thuẫn khủng hoảng ngày càng gay gắt
- Mâu thuẫn khủng hoảng ngày càng gay gắt


hơn
hơn


Lenine:”Chủ nghóa tư bản là chủ đế quốc”
Lenine:”Chủ nghóa tư bản là chủ đế quốc”


22
1.CNTB độc quyền
1.CNTB độc quyền

1.4.Ý nghóa nghiên cứu chủ nghóa tư bản độc quyền nhà nước
1.4.Ý nghóa nghiên cứu chủ nghóa tư bản độc quyền nhà nước
- Vai trò của tập trung sx: Tạo sức mạnh thống trò
- Vai trò của tập trung sx: Tạo sức mạnh thống trò
toàn thế giới?
toàn thế giới?
- Tập trung sx trong các tổng công ty ở nước ta thế
- Tập trung sx trong các tổng công ty ở nước ta thế
nào?
nào?
- Vai trò của ngân hàng thương mại và công ty cổ
- Vai trò của ngân hàng thương mại và công ty cổ
phần trong hình thành tư bản tài chính? Nhà
phần trong hình thành tư bản tài chính? Nhà
nước(điều hành vó mô) có điều hành như một lực
nước(điều hành vó mô) có điều hành như một lực
lượng tài chính được không ?
lượng tài chính được không ?
- Xã hội hóa sản xuất, phân hóa xã hội ở nước ta?
- Xã hội hóa sản xuất, phân hóa xã hội ở nước ta?
- Phát triển kinh tế gắn với đầu tư ra nước ngoài?
- Phát triển kinh tế gắn với đầu tư ra nước ngoài?


23
2.CNTB độc quyền nhà nước
2.CNTB độc quyền nhà nước




K/n
K/n

Nguyên nhân hình thành
Nguyên nhân hình thành

Bản chất
Bản chất

Những biểu hiện
Những biểu hiện
-Hình thành sở hữu tư bản độc quyền nhà nước
-Hình thành sở hữu tư bản độc quyền nhà nước
-Sự điều chỉnh và kiểm soát kinh tế của Nhà nước
-Sự điều chỉnh và kiểm soát kinh tế của Nhà nước


-Mở rộng can thiệp vào kinh tế đối ngoại
-Mở rộng can thiệp vào kinh tế đối ngoại
-Sự liên hiệp về con người
-Sự liên hiệp về con người

Kết quả: kinh tế ổn đònh hơn, xã hội hóa cao hơn,
Kết quả: kinh tế ổn đònh hơn, xã hội hóa cao hơn,


nhưng vẫn không thủ tiêu được mâu thuẫn và khủng
nhưng vẫn không thủ tiêu được mâu thuẫn và khủng
hoảng.
hoảng.



24
3.CNTB ngày nay
3.CNTB ngày nay
3.1.K/n: Là thuật ngữ chỉ: Chủ nghóa tư bản độc
3.1.K/n: Là thuật ngữ chỉ: Chủ nghóa tư bản độc
quyền nhà nước, với những điều chỉnh kinh tế và
quyền nhà nước, với những điều chỉnh kinh tế và
thành tựu đạt được từ sau đại chiến thế giới thứ 2
thành tựu đạt được từ sau đại chiến thế giới thứ 2
đến nay.
đến nay.


Dưới tác động của thành tựu khoa học công
Dưới tác động của thành tựu khoa học công
nghệ, lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ cả về
nghệ, lực lượng sản xuất phát triển mạnh mẽ cả về
tính chất và trình độ, làm nẩy sinh những biểu
tính chất và trình độ, làm nẩy sinh những biểu
hiện mới.
hiện mới.


25
3.CNTB ngày nay
3.CNTB ngày nay
3.2.Các biểu hiện mới
3.2.Các biểu hiện mới



3.2.1.Độc quyền:
3.2.1.Độc quyền:
Sự phát triển các cty độc quyền xuyên quốc
Sự phát triển các cty độc quyền xuyên quốc
gia & làn sóng các cty vừa và nhỏ,200/30.000 cty khống chế
gia & làn sóng các cty vừa và nhỏ,200/30.000 cty khống chế
đại bộ phận kinh tế thế giới.
đại bộ phận kinh tế thế giới.


Một số cty hàng đầu thế giới(số liệu 8/2002)
Một số cty hàng đầu thế giới(số liệu 8/2002)


- Genero Electric- Mỹ- 372,09 tỷ USD
- Genero Electric- Mỹ- 372,09 tỷ USD


- Microsorft - 326,64
- Microsorft - 326,64


- Exxon-Mobil - 299,82
- Exxon-Mobil - 299,82


- Wall- Mart - 237,22
- Wall- Mart - 237,22



- Pfiter - 249,0
- Pfiter - 249,0


- BP – ANH - 200,79
- BP – ANH - 200,79


- Shell-H.LAN -ANH - 189,92
- Shell-H.LAN -ANH - 189,92


- NTT-Đomoco-NHẬT- 137,81
- NTT-Đomoco-NHẬT- 137,81

×