Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại công ty tnhh thuận dư.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 114 trang )

PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1. LÝ DO CH N Đ TÀI:Ọ Ề
Năm 2010 là năm cu i th c hi n k ho ch 5 năm (2006 – 2010) vàố ự ệ ế ạ
cũng là năm có nhi u s ki n quan tr ng trên c n c nói chung và trên đ aề ự ệ ọ ả ướ ị
bàn t nh Đ ng Nai nói riêng. Theo đó, n n kinh t c a t nh ti p t c tăngỉ ồ ề ế ủ ỉ ế ụ
tr ng cao và phát tri n m nh, nh t là trong lĩnh v c công nghi p và d chưở ể ạ ấ ự ệ ị
v . Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, năm 2010 v n còn m t s h n chụ ạ ữ ế ả ạ ượ ẫ ộ ố ạ ế
và c n có nh ng bi n pháp kh c ph c trong năm 2011. Ngoài nh ng khóầ ữ ệ ắ ụ ữ
khăn nh v n đ u t cho các d án giao thông huy t m ch còn th p so v iư ố ầ ư ự ế ạ ấ ớ
yêu c u, vi c cung ng đi n không đ m b o đã nh h ng không ít đ nầ ệ ứ ệ ả ả ả ưở ế
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Bên c nh đó, vi cạ ộ ả ấ ủ ệ ạ ệ
Vi t Nam gia nh p WTO đã m ra nhi u c h i m i cho các nhà đ u t ệ ậ ở ề ơ ộ ớ ầ ư ở
n c ngoài d n đ n c nh tranh ngày càng gay g t.ướ ẫ ế ạ ắ
Đ t n t i và phát tri n trong n n kinh t th tr ng v i nh ng c nhể ồ ạ ể ề ế ị ườ ớ ữ ạ
tranh vô cùng kh c li t đó thì các nhà qu n tr c n ph i có nh ng quy t đ nhố ệ ả ị ầ ả ữ ế ị
đúng đ n và h p lý. Trong đó, nhu c u thông tin tr nên r t c n thi t choắ ợ ầ ở ấ ầ ế
quá trình ra quy t đ nh c a các nhà qu n tr . Ngu n thông tin này ph i mangế ị ủ ả ị ồ ả
tính linh ho t, k p th i, thích h p v i t ng lo i quy t đ nh. ạ ị ờ ợ ớ ừ ạ ế ị
Phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l i nhu n là n i dungố ệ ố ượ ợ ậ ộ
quan tr ng c a k toán qu n tr , là m t công c h u ích trong quá trình raọ ủ ế ả ị ộ ụ ữ
quy t đ nh c a nhà qu n tr . Thông qua vi c phân tích này s giúp cho nhàế ị ủ ả ị ệ ẽ
qu n tr th y đ c m c đ nh h ng c a t ng nhân t nh giá bán, sả ị ấ ượ ứ ộ ả ưở ủ ừ ố ư ố
l ng s n ph m tiêu th , chi phí b t bi n, chi phí kh bi n, k t c u m tượ ả ẩ ụ ấ ế ả ế ế ấ ặ
hàng đ n l i nhu n c a doanh nghi p ra sao. T đó giúp cho nhà qu n tr cóế ợ ậ ủ ệ ừ ả ị
th ki m soát, đi u hành tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aể ể ề ạ ộ ả ấ ủ
doanh nghi p hi n t i và có nh ng quy t đ nh sáng su t trong t ng lai.ệ ở ệ ạ ữ ế ị ố ươ
Xu t phát t yêu c u th c ti n, tôi quy t đ nh ch n đ tài ấ ừ ầ ự ễ ế ị ọ ề “ PHÂN
TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N T IỐ Ệ Ố ƯỢ Ợ Ậ Ạ
CÔNG TY TNHH THU N D ”Ậ Ư . Qua đ tài này, tôi s có c h i nghiênề ẽ ơ ộ

1


c u sâu h n các lý thuy t đã đ c h c đ t đó giúp cho Ban giám đ cứ ơ ế ượ ọ ể ừ ố
công ty đ a ra nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý.ư ữ ế ị ợ
2. T NG QUAN L CH S NGHIÊN C U Đ TÀI:Ổ Ị Ử Ứ Ề
- Xu th toàn c u hóa đang phát tri n m nh m và càng th hi n rõ h n khiế ầ ể ạ ẽ ể ệ ơ
Vi t Nam gia nh p WTO. Đ đ ng v ng trong xu th đó đòi h i các doanhệ ậ ể ứ ữ ế ỏ
nghi p ph i thi t l p đ c các công c qu n lý hi u qu và khoa h c.ệ ả ế ậ ượ ụ ả ệ ả ọ
Trong đó k toán qu n tr là công c đ c ng d ng ph bi n trong côngế ả ị ụ ượ ứ ụ ổ ế
tác qu n lý và đi u hành n i b c a các doanh nghi p hi n nay.ả ề ộ ộ ủ ệ ệ
- Trên th gi i, k toán qu n tr đã xu t hi n khá lâu nh ng Vi t Nam thìế ớ ế ả ị ấ ệ ư ở ệ
còn khá non tr . Thu t ng k toán qu n tr m i đ c áp d ng trongẻ ậ ữ ế ả ị ớ ượ ụ
kho ng m i lăm năm tr l i đây nh ng đã thu hút s chú ý c a các doanhả ườ ở ạ ư ự ủ
nghi p. Trong đó n i b t nh t là nh ng n i dung k toán qu n tr liên quanệ ổ ậ ấ ữ ộ ế ả ị
đ n thi t l p thông tin đ ho ch đ nh, ki m soát tài chính và thông tin đ sế ế ậ ể ạ ị ể ể ử
d ng hi u qu ngu n l c kinh t trong qui trình t o ra giá tr .ụ ệ ả ồ ự ế ạ ị
- Là m t doanh nghi p chuyên s n xu t, khai thác đá xây d ng. Trong tìnhộ ệ ả ấ ự
hình kinh t hi n nay, công ty đ ng tr c r t nhi u khó khăn, th thách. Đế ệ ứ ướ ấ ề ử ể
có th t n t i và phát tri n, đòi h i ban giám đ c công ty ph i có nh ngể ồ ạ ể ỏ ố ả ữ
chi n l c kinh doanh hi u qu . Phân tích m i quan h chi phí – kh iế ượ ệ ả ố ệ ố
l ng – l i nhu n là m t công c h u ích, giúp nhà qu n tr th y đ c sượ ợ ậ ộ ụ ữ ả ị ấ ượ ự
liên quan gi a ba nhân t quy t đ nh s thành công cho doanh nghi p.ữ ố ế ị ự ệ
- M c dù đ tài này đã có nhi u tác gi nghiên c u và phân tích nh ng đ tặ ề ề ả ứ ư ặ
trong b i c nh tình hình kinh t - xã h i nh hi n nay thì còn r t nhi u đi uố ả ế ộ ư ệ ấ ề ề
đáng quan tâm. Đ c bi t là đ i v i ngành khai thác đá nói riêng và các ngànhặ ệ ố ớ
s n xu t kinh doanh nói chung.ả ấ
3. M C TIÊU NGHIÊN C U:Ụ Ứ
- V n d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n trongậ ụ ố ệ ố ượ ợ ậ
các tình hu ng ra quy t đ nh vào đi u ki n th c t c a công ty, giúp choố ế ị ề ệ ự ế ủ
nhà qu n tr đ a ra nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý.ả ị ư ữ ế ị ợ

2

- Đ a ra nh ng bi n pháp nh m tăng kh i l ng s n ph m tiêu th , t nư ữ ệ ằ ố ượ ả ẩ ụ ậ
d ng năng l c c a máy móc thi t b đ tăng l i nhu n c a công ty.ụ ự ủ ế ị ể ợ ậ ủ
- Khai thác nh ng u đi m và kh c ph c nh ng nh c đi m trong b máyữ ư ể ắ ụ ữ ượ ể ộ
qu n lý c a công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty.ả ủ ằ ệ ả ạ ộ ủ
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ Ứ
Bao g m 4 ph ng pháp:ồ ươ
- Ph ng pháp th ng kêươ ố
- Ph ng pháp t ng h pươ ổ ợ
- Ph ng pháp phân tíchươ
- Ph ng pháp so sánh đ i chi uươ ố ế
5. PH M VI NGHIÊN C U:Ạ Ứ
5.1 Không gian nghiên c u: ứ đ tài nghiên c u đ c th c hi n t i công tyề ứ ượ ự ệ ạ
TNHH Thu n D .ậ ư
5.2 Th i gian nghiên c u:ờ ứ
- Th i gian th c hi n đ tài: t ngày 01/01/2011 đ n ngày 30/04/2011.ờ ự ệ ề ừ ế
6. K T C U C A Đ TÀI:Ế Ấ Ủ Ề
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, đ tài nghiên c u bao g m 3 ch ng:ầ ở ầ ế ậ ề ứ ồ ươ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l iơ ở ậ ề ố ệ ố ượ ợ
nhu n (d ki n th c hi n t ngày 01/01/2011 đ n ngày 01/02/2011)ậ ự ế ự ệ ừ ế
Ch ng 2ươ : Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n t i công tyố ệ ố ượ ợ ậ ạ
TNHH Thu n D (d ki n th c hi n t ngày 01/02/2011 đ n ngàyậ ư ự ế ự ệ ừ ế
15/03/2011)
Ch ng 3ươ : Nh n xét và ki n ngh (d ki n th c hi n t ngày 15/03/2011 đ nậ ế ị ự ế ự ệ ừ ế
ngày 30/04/2011)

3
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU N V PHÂN TÍCH M I QUANƠ Ở Ậ Ề Ố
H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N Ệ Ố ƯỢ Ợ Ậ
1.1 KHÁI NI M PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG –Ệ Ố Ệ Ố ƯỢ

L I NHUỢ ẬN
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là nghiên c u s tácố ệ ố ượ ợ ậ ứ ự
đ ng qua l i gi a các nhân t s l ng s n ph m tiêu th , giá bán, chi phí khộ ạ ữ ố ố ượ ả ẩ ụ ả
bi n, chi phí b t bi n và k t c u m t hàng. Đ ng th i nghiên c u nh h ng c aế ấ ế ế ấ ặ ồ ờ ứ ả ưở ủ
s tác đ ng qua l i c a các nhân t đó đ n l i nhu n doanh nghi p.[1]ự ộ ạ ủ ố ế ợ ậ ệ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là m t bi n phápố ệ ố ượ ợ ậ ộ ệ
h u ích nh m khai thác kh năng ti m tàng c a doanh nghiữ ằ ả ề ủ ệp, là công c quanụ
tr ng trong nhi u quy t đ nh s n xu t kinh doanh c a nhà qu n tr nh : nên s nọ ề ế ị ả ấ ủ ả ị ư ả
xu t ho c tiêu th s n ph m nào, l a ch n dây chuy n s n xu t, ch n giá bánấ ặ ụ ả ẩ ự ọ ề ả ấ ọ
nào, nên s d ng chi n l c khuy n mãi nào, năng l c s n xu t là bao nhiêu…ử ụ ế ượ ế ự ả ấ
nh m m c đích t i đa hóa l i nhu n cho doanh nghi p.ằ ụ ố ợ ậ ệ
1.2 M C ĐÍCH PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG –Ụ Ố Ệ Ố ƯỢ
L I NHUỢ ẬN
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là m t trong nh ngố ệ ố ượ ợ ậ ộ ữ
công c m nh nh t giúp cho nhà qu n tr trong đi u hành ho t đ ng công ty. ụ ạ ấ ả ị ề ạ ộ M cụ
đích c a vi c phân tích m i quan h ủ ệ ố ệ chi phí – kh i l ng – l i nhu nố ượ ợ ậ là phân tích
s bi n đ ng v giá bán, c c u chi phí (g m chi phí b t bi n và chi phí khự ế ộ ề ơ ấ ồ ấ ế ả
bi n), s l ng s n ph m tiêu th đ th y đ c tác đ ng c a các nhân t đó lênế ố ượ ả ẩ ụ ể ấ ượ ộ ủ ố
l i nhu n. Thông qua đó, nhà qu n tr s l a ch n c c u chi phí phù h p đ đ tợ ậ ả ị ẽ ự ọ ơ ấ ợ ể ạ
l i nhu n cao nh t cho doanh nghi p.ợ ậ ấ ệ

4
Vì v yậ , khi phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l i nhu n ph iố ệ ố ượ ợ ậ ả
n m v ng các khái ni m c b n ắ ữ ệ ơ ả s d ng ử ụ trong phân tích nh s d đ m phí, t lư ố ư ả ỷ ệ
s d đ m phí, k t c u chi phí, đòn b y ho t đ ngố ư ả ế ấ ẩ ạ ộ , n m v ng cách ng x c aắ ữ ứ ử ủ
chi phí đ tách chi phí thành chi phí b t bi n và chi phí kh bi n, v.v…ể ấ ế ả ế
1.3 M T S KHÁI NI M C B N S D NG TRONG PHÂN TÍCH M IỘ Ố Ệ Ơ Ả Ử Ụ Ố
QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N Ệ Ố ƯỢ Ợ Ậ
1.3.1 S d đ m phí [1]ố ư ả
S d đ m phí là kho n chênh l ch gi a doanh thu và ố ư ả ả ệ ữ chi phí kh bi n. Sả ế ố

d đ m phí đ c dùng đ bù đ p chi phí b t bi n, s dôi ra sau khi bù đ p chi phíư ả ượ ể ắ ấ ế ố ắ
b t bi n chính là l i nhu n. S d đ m phí có th tính cho t t c các lo i s nấ ế ợ ậ ố ư ả ể ấ ả ạ ả
ph m, m t lo i s n ph m hay m t đ n v s n ph m.ẩ ộ ạ ả ẩ ộ ơ ị ả ẩ
S d đ m phí khi tính cho m t đ n v s n ph m chính b ng đ n giá bánố ư ả ộ ơ ị ả ẩ ằ ơ
m t s n ph m tr đi chi phí kh bi n đ n v .ộ ả ẩ ừ ả ế ơ ị
S d đ m phí = Doanh thu – Bi n phíố ư ả ế
S d đ m phí đ n v = Đ n giá bán – Bi n phí đ n vố ư ả ơ ị ơ ế ơ ị
G i x là s l ng s n ph m tiêu thọ ố ượ ả ẩ ụ.
a là bi n phí đ n v . ế ơ ị
b là đ nh phí.ị
g là giá bán.
Ta có báo cáo thu nh p theo hình th c s d đ m phí nh sau:ậ ứ ố ư ả ư
S th tố ứ ự Ch tiêuỉ T ng s (đ)ổ ố Đ n vơ ị
(đ)
T lỷ ệ
(%)
1 Doanh thu gx g 100
2 Chi phí kh bi nả ế ax a
3 S d đ m phíố ư ả (g – a)x g – a

5
4 Chi phí b t bi nấ ế b
5 L i nhu nợ ậ (g – a)x - b
T báo cáo trên ta xét các tr ng h p:ừ ườ ợ [1]
• T iạ x = 0 (doanh nghi p không ho t đ ng) thì l i nhu n (P) = -b,ệ ạ ộ ợ ậ
nghĩa là doanh nghi p b l m t kho n b ng v i chi phí b t bi n.ệ ị ỗ ộ ả ằ ớ ấ ế
• T iạ x = x
h
(s l ng s n ph m tiêu th hòa v n) mà đó s d đ mố ượ ả ẩ ụ ố ở ố ư ả
phí b ng v i chi phí b t bi n, khi đó l i nhu n (P) = 0, nghĩa làằ ớ ấ ế ợ ậ

doanh nghi p đ t đi m hòa v n.ệ ạ ể ố
Ta có: (g – a) x
h
= b

x
h
=
V y: ậ S n l ng hòa v n = ả ượ ố
• T iạ x = x
1
(s l ng s n ph m tiêu th t i đi m xố ượ ả ẩ ụ ạ ể
1
), x
1
> x
h
thì l iợ
nhu n m c s l ng s n ph m tiêu th xậ ở ứ ố ượ ả ẩ ụ 1 là P
1
= (g – a) x
1
– b.
• T i xạ = x
2
(s l ng s n ph m tiêu th t i đi m xố ượ ả ẩ ụ ạ ể
2
), x
2
> x

1
thì l iợ
nhu n m c s l ng s n ph m tiêu th xậ ở ứ ố ượ ả ẩ ụ
2
là P
2
= (g – a) x
2
– b.
Nh v y khi s l ng s n ph m tiêu th tăng m t l ng ư ậ ố ượ ả ẩ ụ ộ ượ

x = x
2

x
1


L i nhu n tăng m t l ng ợ ậ ộ ượ

P = P
2
– P
1



P = (g – a) (x
2


x
1
)



P = (g – a)

P
 K t lu nế ậ : Thông qua khái ni m s d đ m phí, ta th y đ c m i quanệ ố ư ả ấ ượ ố
h gi a s l ng s n ph m tiêu th và l i nhu n. M i quan h đó là: N u sệ ữ ố ượ ả ẩ ụ ợ ậ ố ệ ế ố
l ng s n ph m tiêu th tăng (hay gi m) m t l ng thì s d đ m phí tăng lênượ ả ẩ ụ ả ộ ượ ố ư ả
(hay gi m xu ng) m t l ng b ng s l ng s n ph m tiêu th tăng lên (hay gi mả ố ộ ượ ằ ố ượ ả ẩ ụ ả
xu ng) nhân v i s d đ m phí đ n v .[1]ố ớ ố ư ả ơ ị
N u chi phí b t bi n không đ i thì ph n s d đ m phí tăng thêm (hayế ấ ế ổ ầ ố ư ả
gi m xu ng) đó chính là l i nhu n tăng thêm (hay gi m b t).[1]ả ố ợ ậ ả ớ

6
Nh v y, nh vào s d đ m phí ta có th th y đ c m i quan h gi a sư ậ ờ ố ư ả ể ấ ượ ố ệ ữ ố
l ng s n ph m tiêu th và l i nhu n, t đó nhanh chóng xác đ nh đ c l iượ ả ẩ ụ ợ ậ ừ ị ượ ợ
nhu n.ậ [1]
 Nh n xétậ : M i quan h gi a s d đ m phí và l i nhu n cung c p choố ệ ữ ố ư ả ợ ậ ấ
các nhà qu n tr m t công c ho ch đ nh m nh. Các nhà qu n tr có th d đoánả ị ộ ụ ạ ị ạ ả ị ể ự
l i nhu n nh ng m c ho t đ ng khác nhau mà không ph i l p báo cáo k t quợ ậ ở ữ ứ ạ ộ ả ậ ế ả
kinh doanh. [5]
Tuy nhiên vi c s d ng khái ni m s d đ m phí cũng có m t sệ ử ụ ệ ố ư ả ộ ố
nh c đi m sau [1]ượ ể
 N u ế trong tr ng h p doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u lo iườ ợ ệ ả ấ ề ạ
s n ph m thì các nhà qu n tr s không có cái nhìn t ng quát v giác đả ẩ ả ị ẽ ổ ề ộ
toàn b doanh nghi p vì s l ng s n ph m tiêu th c a t ng lo i s nộ ệ ố ượ ả ẩ ụ ủ ừ ạ ả

ph m không th t ng h p toàn b doanh nghi p.ẩ ể ổ ợ ở ộ ệ
 Làm cho nhà qu n tr d nh m l n trong vi c ra quy t đ nh b i vìả ị ễ ầ ẫ ệ ế ị ở
t ng r ng n u tăng doanh thu c a nh ng s n ph m có s d đ m phíưở ằ ế ủ ữ ả ẩ ố ư ả
đ n v l n thì l i nhu n s tăng lên nh ng đi u này đôi khi có th hoànơ ị ớ ợ ậ ẽ ư ề ể
toàn ng c l i.ượ ạ
Đ kh c ph c nh c đi m trên, ta s d ng khái ni m t l s d đ m phí.ể ắ ụ ượ ể ử ụ ệ ỷ ệ ố ư ả
1.3.2 T l s d đ m phí ỷ ệ ố ư ả
1.3.2.1 Khái ni mệ [1]
T l s d đ m phí là t l ph n trăm c a s d đ m phí tính trên doanhỷ ệ ố ư ả ỷ ệ ầ ủ ố ư ả
thu. Ch tiêu này có th tính cho t t c các lo i s n ph m, cho m t lo i s n ph mỉ ể ấ ả ạ ả ẩ ộ ạ ả ẩ
(m t lo i s n ph m cũng chính b ng m t đ n v s n ph m) ộ ạ ả ẩ ằ ộ ơ ị ả ẩ
1.3.2.2 Công th c tính [1]ứ
T l s d đ m phí có th đ c tính theo hai cách:ỷ ệ ố ư ả ể ượ
T l s d đ m phí = x 100 % ỷ ệ ố ư ả

7
T l s d đ m phí = x 100%ỷ ệ ố ư ả
T nh ng gi thi t nêu trong báo cáo thu nh p phừ ữ ả ế ậ ở ần trên, ta có:
• T i s l ng s n ph m tiêu th xạ ố ượ ả ẩ ụ
1


Doanh thu: gx
1

L i nhu n: Pợ ậ
1
= (g – a)x
1
– b

• T i s l ng s n ph m tiêu th xạ ố ượ ả ẩ ụ
2


Doanh thu: gx
2

L i nhu n: Pợ ậ
2
= (g – a)x
2
– b
Nh v y khi doanh thu tăng m t l ng làư ậ ộ ượ : gx
2
– gx
1

L i nhu n tăng m t l ng là: ợ ậ ộ ượ

P = P
2
– P
1
= (g – a) (x
2
– x
1
)
V y: ậ


P = (x
2
– x
1
)g
 K t lu n:ế ậ Thông qua khái ni m t l s d đ m phí, ta thi t l p đ cệ ỷ ệ ố ư ả ế ậ ượ
m i quan h gi a doanh thu và l i nhu n. M i quan h đó là: N u doanh thu tăngố ệ ữ ợ ậ ố ệ ế
(hay gi m) m t l ng thì l i nhu n s tăng lên (hay gi m xu ng) m t l ng b ngả ộ ượ ợ ậ ẽ ả ố ộ ượ ằ
doanh thu tăng lên (hay gi m xu ng) nhân v i t l s d đ m phí. K t lu n trênả ố ớ ỷ ệ ố ư ả ế ậ
ch đúng trong tr ng h p chi phí b t bi n không đ i.[1]ỉ ườ ợ ấ ế ổ
Nh v y, vi c s d ng khái ni m t l s d đ m phí, ta có th th y đ cư ậ ệ ử ụ ệ ỷ ệ ố ư ả ể ấ ượ
m i quan h gi a doanh thu v i l i nhu n. Đ ng th i kh c ph c đ c nh cố ệ ữ ớ ợ ậ ồ ờ ắ ụ ượ ượ
đi m khi s d ng khái ni m c a s d đ m phí. Đó là:ể ử ụ ệ ủ ố ư ả
 N u trong tr ng h p doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u m tế ườ ợ ệ ả ấ ề ặ
hàng thì các nhà qu n tr s có cái nhìn t ng quát giác đ toàn doanhả ị ẽ ổ ộ
nghi p vì có th t ng h p đ c doanh thu tăng thêm c a toàn doanhệ ể ổ ợ ượ ủ
nghi p cho t t c các lo i m t hàng tiêu th .ệ ấ ả ạ ặ ụ
 Giúp cho nhà qu n tr trong vi c ra quy t đ nh b i vì n u tăng cùng m tả ị ệ ế ị ở ế ộ
l ng doanh thu (do tăng s l ng s n ph m tiêu th ) các b ph nượ ố ượ ả ẩ ụ ở ộ ậ
khác nhau thì b ph n nào có t l s d đ m phí càng l n thì l iộ ậ ỷ ệ ố ư ả ớ ợ
nhu n s tăng lên càng nhi u. ậ ẽ ề
1.3.3 K t c u chi phíế ấ

8
K t c u chi phí c a m t t ch c là m t ch tiêu t ng đ i ph n ánh m iế ấ ủ ộ ổ ứ ộ ỉ ươ ố ả ố
quan h t l gi a các chi phí kh bi n và chi phí b t bi n trong m t t ch c,ệ ỷ ệ ữ ả ế ấ ế ộ ổ ứ
doanh nghi p. K t c u chi phí gi a các doanh nghi p, các ngành công nghi p làệ ế ấ ữ ệ ệ
khác nhau.[5]
Phân tích k t c u chi phí là n i dung quan tr ng trong phân tích m i quan hế ấ ộ ọ ố ệ
chi phí – kh i l ng – l i nhu n, nó nh h ng tr c ti p đ n k t qu ho t đ ngố ượ ợ ậ ả ưở ự ế ế ế ả ạ ộ

kinh doanh c a doanh nghi p, đó chính là l i nhu n khi m c đ ho t đ ng thayủ ệ ợ ậ ứ ộ ạ ộ
đ i.ổ [1]
Trong th c t , các doanh nghi p th ng ho t đ ng theo hai d ng k tự ế ệ ườ ạ ộ ạ ế
c u chi phí sau:[1]ấ
Nh ng doanh nghi p có chi phí b t bi n chi m t tr ng l n, chi phí khữ ệ ấ ế ế ỷ ọ ớ ả
bi n chi m t tr ng nh thì t l s d đ m phí l n, n u tăng (hay gi m) doanhế ế ỷ ọ ỏ ỷ ệ ố ư ả ớ ế ả
thu thì l i nhu n tăng (hay gi m) nhi u h n. Nh ng doanh nghi p có chi phí b tợ ậ ả ề ơ ữ ệ ấ
bi n chi m t tr ng l n th ng là nh ng doanh nghi p có m c đ u t l n. Vì v yế ế ỷ ọ ớ ườ ữ ệ ứ ầ ư ớ ậ
n u g p đi u ki n kinh doanh thu n l i, khi doanh thu tăng thì l i nhu n s tăngế ặ ề ệ ậ ợ ợ ậ ẽ
nhanh. Nh ng ng c l i, đ an toàn trong kinh doanh không cao vì n u g p r i roư ượ ạ ộ ế ặ ủ
thì doanh thu gi m d n đ n l i nhu n gi m nhanh ho c s n ph m không tiêu thả ẫ ế ợ ậ ả ặ ả ẩ ụ
đ c có th d n đ n phá s n.ượ ể ẫ ế ả
Nh ng doanh nghi p có chi phí b t bi n chi m t tr ng nh , chi phí khữ ệ ấ ế ế ỷ ọ ỏ ả
bi n chi m t tr ng l n, thì t l s d đ m phí nh , n u tăng (hay gi m) doanhế ế ỷ ọ ớ ỷ ệ ố ư ả ỏ ế ả
thu thì l i nhu n tăng (hay gi m) ch m h n. Nh ng doanh nghi p có chi phí b tợ ậ ả ậ ơ ữ ệ ấ
bi n chi m t tr ng nh th ng là nh ng doanh nghi p có m c đ u t th p. Vìế ế ỷ ọ ỏ ườ ữ ệ ứ ầ ư ấ
v y n u g p đi u ki n kinh doanh thu n l i, l i nhu n s tăng nh ng tăng ch m,ậ ế ặ ề ệ ậ ợ ợ ậ ẽ ư ậ
đánh m t l i nhu n đáng k khi doanh thu tăng. Ng c l i, đ an toàn trong kinhấ ợ ậ ể ượ ạ ộ
doanh cao, n u g p r i ro thì doanh thu gi m d n đ n l i nhu n gi m ho c s nế ặ ủ ả ẫ ế ợ ậ ả ặ ả
ph m không tiêu th đ c nh ng thi t h i s th p h n.ẩ ụ ượ ư ệ ạ ẽ ấ ơ
Đây là hai d ng k t c u chi phí ph bi n trong ho t đ ng s n xu t kinhạ ế ấ ổ ế ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi p hi n nay. M i d ng k t củ ệ ệ ỗ ạ ế ấu chi phí đ u có nh ng uề ữ ư

9
đi m và nh c đi m riêng. Tùy vào hình th c kinh doanh, quy mô ho t đ ng cũngể ượ ể ứ ạ ộ
nh m c tiêu kinh doanh mà doanh nghi p ph i l a ch n, xác l p mô hình k t c uư ụ ệ ả ự ọ ậ ế ấ
chi phí phù h p v i doanh nghi p đó. Không có m t công th c hay m t quy lu t vợ ớ ệ ộ ứ ộ ậ ề
mô hình k t c u chi phí chu n nào đó đ doanh nghi p áp d ng vì tr c khi xácế ấ ẩ ể ệ ụ ướ
l p m t k t c u chi phí riêng, ph i xem xét nhi u y u t . Các y u t bên trongậ ộ ế ấ ả ề ế ố ế ố
doanh nghi p nh : k ho ch phát tri n c a doanh nghi p trong ng n h n và dàiệ ư ế ạ ể ủ ệ ắ ạ

h n, s bi n đ ng c a doanh s hàng năm, tình hình ho t đ ng c a doanhạ ự ế ộ ủ ố ạ ộ ủ
nghi p…Các y u t bên ngoài doanh nghi p nh : bi n đ ng c a th tr ng, c nhệ ế ố ệ ư ế ộ ủ ị ườ ạ
tranh gi a các doanh nghi p…ữ ệ
Ví dụ: Ta có b ng báo cáo thu nh p theo hình th c s d đ m phí c a 2ả ậ ứ ố ư ả ủ
công ty A và B, có cùng doanh thu, t ng chi phí nh ng v i k t c u chi phí khácổ ư ớ ế ấ
nhau: (ĐVT: Vi t Namệ
đ ng)ồ
 Nh n xét:ậ M c dù hai công ty có cùng doanh thu và l i nhu n nh ng cặ ợ ậ ư ơ

S th tố ứ ự Ch tiêuỉ
Công ty A Công ty B
T ng sổ ố % T ng sổ ố %
1 Doanh thu 100.000.000 100 100.000.000 100
2
Chi phí khả
bi n ế 60.000.000 60 20.000.000 20
3 S d đ m phíố ư ả 40.000.000 40 80.000.000 80
4 Chi phí b t bi nấ ế 30.000.000 70.000.000
5 L i nhu nợ ậ 10.000.000 10.000.000
10
c u chi phí r t khác nhau. Công ty A có c c u chi phí mà trong đó chi phí khấ ấ ơ ấ ả
bi n chi m t tr ng l n nên t l s d đ m phí th p (40%). Ng c l i, công tyế ế ỷ ọ ớ ỷ ệ ố ư ả ấ ượ ạ
B có c c u chi phí mà trong đó chi phí b t bi n chi m t tr ng l n nên t l sơ ấ ấ ế ế ỷ ọ ớ ỷ ệ ố
d đ m phí r t cao (80%). Khi doanh s c a hai công ty này có s bi n đ ng (tăngư ả ấ ố ủ ự ế ộ
ho c gi m) cùng m t m c thì l i nhu n c a công ty B s b nh h ng nhi u h nặ ả ộ ứ ợ ậ ủ ẽ ị ả ưở ề ơ
so v i công ty A. Đi u này th hi n rõ qua b ng s li u tính toán sau: ớ ề ể ệ ả ố ệ (ĐVT: 1.000
đ ng)ồ
Bi nế
đ ngộ
doanh

số
CÔNG TY A CÔNG TY B
S dố ư
đ mả
phí
Lãi thu nầ
S dố ư
đ mả
phí
Lãi thu nầ
S ố

S m iố ớ
Chênh
l chệ
S ố

S m iố ớ
Chênh
l chệ
10% 44.000 10.000 14.000 4.000 88.000 10.000 18.000 8.000
20% 48.000 10.000 18.000 8.000 96.000 10.000 26.000 16.000
50% 60.000 10.000 30.000 20.000 120.000 10.000 50.000 40.000
-10% 36.000 10.000 6.000 -4.000 72.000 10.000 2.000 -8.000
-20% 32.000 10.000 2.000 -8.000 64.000 10.000 -6.000 -16.000
-50% 20.000 10.000 -10.000 -20.000 40.000 10.000 -30.000 -40.000
 Nh n xét: ậ Qua b ng trên ta th y khi doanh thu c a hai công ty cùng tăngả ấ ủ
50% thì l i nhu n c a công ty A tăng 20.000.000 đ ng t c tăng 200%. Trong khi đóợ ậ ủ ồ ứ
l i nhu n c a công ty B tăng 40.000.000 đ ng t c tăng 400% so v i l i nhu n cũ.ợ ậ ủ ồ ứ ớ ợ ậ
Ng c l i khi doanh thu c a hai công ty cùng gi m 50% thì l i nhu n công ty Aượ ạ ủ ả ợ ậ

ch gi m 20.000.000 đ ng t c gi m 200%. Khi đó l i nhu n công ty b gi m t iỉ ả ồ ứ ả ợ ậ ả ớ
40.000.000 t c gi m 400%.ứ ả
1.3.4 Đòn b y ho t đ ng [1]ẩ ạ ộ
Đòn b y v i ý nghĩa thông th ng là công ẩ ớ ườ c giúp chúng ta ch c n m t l cụ ỉ ầ ộ ự
nh có th di chuy n m t v t có kh i l ng l n.ỏ ể ể ộ ậ ố ượ ớ

11
Trong kinh doanh, đòn b y ho t đ ng cho th y v i m t t c đ tăng (ho cẩ ạ ộ ấ ớ ộ ố ộ ặ
gi m) nh c a doanh thu (do s l ng s n ph m tiêu th tăng ho c gi m) s t oả ỏ ủ ố ượ ả ẩ ụ ặ ả ẽ ạ
ra m t t c đ tăng (ho c gi m) l n v l i nhu n. ộ ố ộ ặ ả ớ ề ợ ậ
M t cách t ng quát, đòn b y ho t đ ng là khái ni m ph n ánh m i quan hộ ổ ẩ ạ ộ ệ ả ố ệ
gi a t c đ tăng ữ ố ộ l i nhu n v i t c đ tăng doanh thu nh ng v i đi u ki n t c đợ ậ ớ ố ộ ư ớ ề ệ ố ộ
tăng l i nhu n ph i l n h n t c đ tăng doanh thu.ợ ậ ả ớ ơ ố ộ
L u ýư : đòn b y ho t đ ng luôn luôn l n h n 1 (>1)ẩ ạ ộ ớ ơ
Đ l n đòn b y ho t đ ng = > 1ộ ớ ẩ ạ ộ
Gi ả đ nh có hai doanh nghi p cùng doanh thu và l i nhu n. N u tăng cùngị ệ ợ ậ ế
m t l ng doanh thu nh nhau thì nh ng doanh nghi p nào có đòn b y ho t đ ngộ ượ ư ữ ệ ẩ ạ ộ
l n h n thì l i nhu n tăng lên nhi u h n, vì v y t c đ tăng l i nhu n s l n h n.ớ ơ ợ ậ ề ơ ậ ố ộ ợ ậ ẽ ớ ơ
Đi u này cho th y nh ng doanh nghi p mà t tr ng chi phí b t bi n l n h n chiề ấ ữ ệ ỷ ọ ấ ế ớ ơ
phí kh bi n thì t l s d đ m phí l n, t đó đòn b y ho t đ ng s l n h n vàả ế ỷ ệ ố ư ả ớ ừ ẩ ạ ộ ẽ ớ ơ
l i nhu n s r t nh y c m v i s thay đ i c a doanh thu.ợ ậ ẽ ấ ạ ả ớ ự ổ ủ
T nh ng gi thi t nêu trên, ta có:ừ ữ ả ế [1]
• T i s l ng s n ph m tiêu th xạ ố ượ ả ẩ ụ
1


Doanh thu: gx
1

L i nhu n: Pợ ậ

1
= (g – a)x
1
– b
• T i s l ng s n ph m tiêu th xạ ố ượ ả ẩ ụ
2


Doanh thu: gx
2

L i nhu n: Pợ ậ
2
= (g – a)x
2
– b
T c đ tăng l i nhuố ộ ợ ận: x 100% =
T c đ tăng doanh thu : ố ộ x 100%
Đ l n đòn b y ho t đ ng: x = ộ ớ ẩ ạ ộ
V y công th c đ l n đòn b y ho t đ ng là:ậ ứ ộ ớ ẩ ạ ộ
Đ l n đòn b y ho t đ ng = ộ ớ ẩ ạ ộ

12
Nh v y, t i m t m c doanh thu cư ậ ạ ộ ứ ho s n s xác đ nh đ c đ l n đòn b yẵ ẽ ị ượ ộ ớ ẩ
ho t đ ng t i m c doanh thu đó. N u d ki n đ c t c đ tăng doanh thu s dạ ộ ạ ứ ế ự ế ượ ố ộ ẽ ự
ki n đ c t c đ tăng l i nhu n và ng c l i.ế ượ ố ộ ợ ậ ượ ạ
S n lả ượng tăng lên

Doanh thu tăng lên


L i nhu n cũng tăng lênợ ậ
nh ng đ l n đòn b y ho t đ ng ngày càng gi m đi. Đ l n đòn b y ho t đ ngư ộ ớ ẩ ạ ộ ả ộ ớ ẩ ạ ộ
đ t m c cao nh t khi s l ng s n ph m tiêu th v t qua đi m hòa v n.ạ ứ ấ ố ượ ả ẩ ụ ượ ể ố
 Ch ng minhứ :
Ta có: Đ l n đòn b y ho t đ ng = ộ ớ ẩ ạ ộ
=
=
= 1 +
V y: ậ Đ l n đòn b y ho t đ ng = 1 + ộ ớ ẩ ạ ộ
 K t lu n:ế ậ Khi s l ng s n ph m tiêu th c a doanh nghi p càng nhi uố ượ ả ẩ ụ ủ ệ ề
thì l i nhu n càng tăng lên t c m u s tăng, chi phí b t bi n/l i nhu n gi m d nợ ậ ứ ẫ ố ấ ế ợ ậ ả ẫ
đ n đ l n đòn b y ho t đ ng gi m. Nh ng n u doanh nghi p có l i nhu n b ngế ộ ớ ẩ ạ ộ ả ư ế ệ ợ ậ ằ
0 thì lúc đó đ l n đòn b y ho t đ ng cũng b ng 0 (nghĩa là đòn b y không ho tộ ớ ẩ ạ ộ ằ ẩ ạ
đ ng). Vì v y, đ l n đòn b y ho t đ ng đ t m c cao nh t khi s l ng s nộ ậ ộ ớ ẩ ạ ộ ạ ứ ấ ố ượ ả
ph m tiêu th v t qua đi m hòa v n.ẩ ụ ượ ể ố
1.4 PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V NỂ Ố
Phân tích đi m hòa v n là m t tr ng h p đ c bi t trong phân tích m iể ố ộ ườ ợ ặ ệ ố
quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n khi l i nhu n b ng 0. Nó giúp cho nhàệ ố ượ ợ ậ ợ ậ ằ
qu n tr xác đ nh đ c s l ng s n ph m tiêu th và doanh thu hòa v n, t đóả ị ị ượ ố ượ ả ẩ ụ ố ừ
xác đ nh vùng lãi, vùng l c a doanh nghi p.[1]ị ỗ ủ ệ
1.4.1 Khái ni m đi m hòa v n [1]ệ ể ố
Đi m hòa v n là đi m mà t i đó t ng doanh thu b ng t ng chi phí ho cể ố ể ạ ổ ằ ổ ặ
t ng s d đ m phí b ng t ng đ nh phí.ổ ố ư ả ằ ổ ị

13
1.4.2 Ph ng pháp xác đ nh đi m hòa v nươ ị ể ố
1.4.2.1 Xác đ nh s n l ng hòa v nị ả ượ ố
V i các d ki n đã cho ph n trên ta có:ớ ữ ệ ở ầ
Doanh thu: gx
Chi phí kh bi n: axả ế

Chi phí b t bi n: bấ ế
T ng chi phí: ax + bổ
T i đi m hòa v n ta có T ng doanh thu = T ng chi phíạ ể ố ổ ổ
G i xọ
h
là s n l ng hòa v n: gxả ượ ố
h
= ax
h
+ b

x
h
=
V y:ậ
S n l ng tiêu th hòa v n = ả ượ ụ ố
 Nh n xét:ậ M c dù đi m hòa v n không ph i là m c tiêu ho tặ ể ố ả ụ ạ
đ ng c a doanh nghiêp nh ng phân tích hòa v n s ch ra m c ho t đ ngộ ủ ư ố ẽ ỉ ứ ạ ộ
c n thi t đ doanh nghi p có nh ng gi i pháp nh m đ t đ c m t doanhầ ế ể ệ ữ ả ằ ạ ượ ộ
s mà kinh doanh không b l . Nh v y phân tích hòa v n s ch ra m c bánố ị ỗ ư ậ ố ẽ ỉ ứ
t i thi u mà doang nghi p c n ph i đ t đ c. Ngoài ra phân tích hòa v nố ể ệ ầ ả ạ ượ ố
còn cung c p thông tin có giá tr liên quan đ n các cách ng x chi phí t iấ ị ế ứ ử ạ
các m c tiêu th khác nhau. Đây là c s đ doanh nghi p l p k ho ch l iứ ụ ơ ở ể ệ ậ ế ạ ợ
nhu n và các k ho ch khác trong ng n h n.[6]ậ ế ạ ắ ạ
1.4.2.2 Xác đ nh doanh thu hòa v nị ố
Doanh thu hòa v n là doanh thu đ t đ c t i m c s n l ng hòa v nố ạ ượ ạ ứ ả ượ ố
đó. Do đó doanh thu hòa v n là tích c a s n l ng hòa v n v i đ n giá bánố ủ ả ượ ố ớ ơ
s n ph m.ả ẩ
T công th c: ừ ứ x
h

=

gx
h
=

14
V y:ậ
Doanh thu hòa v n = ố
Công th c trên r t c n thi t đ tính doanh thu hòa v n c a toàn bứ ấ ầ ế ể ố ủ ộ
doanh nghi p n u doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u lo i s n ph m.ệ ế ệ ả ấ ề ạ ả ẩ
Trong tr ng h p doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u lo i s nườ ợ ệ ả ấ ề ạ ả
ph m khác nhau, đ tính doanh thu hòa v n cho t ng lo i s n ph m, ta l y doanhẩ ể ố ừ ạ ả ẩ ấ
thu hòa v n chung c a toàn doanh nghi p nhân v i t tr ng doanh thu c a t ngố ủ ệ ớ ỷ ọ ủ ừ
m t hàng chi m trong t ng doanh thu.ặ ế ổ
1.4.3 Các th c đo tiêu chu n hòa v nướ ẩ ố
Ngoài s n l ng hòa v n và doanh thu hòa v n, đi m hòa v n cònả ượ ố ố ể ố
đ c quan sát d i góc nhìn khác nh : th i gian hòa v n, t l hòa v n, doanh thuượ ướ ư ờ ố ỷ ệ ố
an toàn, t l doanh thu an toàn.ỷ ệ
1.4.3.1 Th i gian hòa v n [1]ờ ố
Th i gian hòa v n là s ngày c n thi t đ đ t đ c doanh thu hòaờ ố ố ầ ế ể ạ ượ
v n trong m t kỳ kinh doanh.ố ộ
Th i gian hòa v n = ờ ố
Trong đó:
Doanh thu bình quân 1 ngày =
1.4.3.2 T l hòa v n [1]ỷ ệ ố
T l hòa v n là t l gi a s n l ng hòa v n so v i t ng s nỷ ệ ố ỷ ệ ữ ả ượ ố ớ ổ ả
l ng tiêu th ho c gi a doanh thu hòa v n so v i t ng doanh thu đ t đ c trongượ ụ ặ ữ ố ớ ổ ạ ượ
kỳ kinh doanh (gi đ nh giá bán không đ i)ả ị ổ
T l hòa v n = x 100%ỷ ệ ố

Ý nghĩa c a th i gian hòa v n và t l hòa v n nói lên ch t l ngủ ờ ố ỷ ệ ố ấ ượ
đi m hòa v n t c ch t l ng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Nó có th đ cể ố ứ ấ ượ ủ ạ ộ ả ấ ể ượ

15
hi u nh là th c đo c a s r i ro. Th i gian hòa v n càng ng n càng t t, còn tể ư ướ ủ ự ủ ờ ố ắ ố ỷ
l hòa v n thì càng th p càng t t.ệ ố ấ ố
1.4.3.3 S d an toàn và t l s d an toànố ư ỷ ệ ố ư
a. S d an toàn [1]ố ư
S d an toàn là chênh l ch gi a doanh thu th c hi n (ho cố ư ệ ữ ự ệ ặ
d ki n) so v i doanh thu hòa v nự ế ớ ố .
S d an toàn ố ư = Doanh thu th c hi n – Doanh thu hòa v nự ệ ố
S d an toàn th hi n đ an toàn trong kinh doanh, doanhố ư ể ệ ộ
nghi p nào có s d an toàn l n thì đ an toàn trong kinh doanh cao và ng c l i.ệ ố ư ớ ộ ượ ạ
S d an toàn c a các doanh nghi p khác nhau là do k t c uố ư ủ ệ ế ấ
chi phí c a các doanh nghi p khác nhau. Thông th ng doanh nghi p nào có đ nhủ ệ ườ ệ ị
phí chi m t tr ng l n thì t l s d đ m phí l n. Do v y n u doanh thu gi m thìế ỷ ọ ớ ỷ ệ ố ư ả ớ ậ ế ả
l phát sinh nhanh h n và nh ng doanh nghi p đó có đ an toàn th p trong kinhỗ ơ ữ ệ ộ ấ
doanh.
b. T l s d an toàn [1]ỷ ệ ố ư
Đ đánh giá m c đ an toàn , ngoài vi c s d ng s d anể ứ ộ ệ ử ụ ố ư
toàn, c n k t h p v i ch tiêu t l s d an toàn.ầ ế ợ ớ ỉ ỷ ệ ố ư
T l s d an toàn = x 100%ỷ ệ ố ư
1.4.4 Đ th phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu nồ ị ố ệ ố ượ ợ ậ
1.4.4.1 Đ th đi m hòa v nồ ị ể ố
Vi c xác đ nh đi m hòa v n b ng công th c là h u ích đ i v i nhà qu n tr .ệ ị ể ố ằ ứ ữ ố ớ ả ị
Tuy nhiên nó không cho th y l i nhu n thay đ i nh th nào khi m c đ ho tấ ợ ậ ổ ư ế ứ ộ ạ
đ ng thay đ i. Vì th , ngoài ph ng pháp s d đ m phí, đi m hòa v n còn cóộ ổ ế ươ ố ư ả ể ố
th xác đ nh b ng đ th đ bi u di n m i quan h chi phí – kh i l ng – l iể ị ằ ồ ị ể ể ễ ố ệ ố ượ ợ
nhu n hay còn g i là đ th đi m hòa v n.ậ ọ ồ ị ể ố


16
Đ v đ th đi m hòa v n ta vể ẽ ồ ị ể ố nh sau:ẽ ư
Ta v hai tr c c a đ th trong đó tr c hoành (0x) biẽ ụ ủ ồ ị ụ u th cho s n l ng,ể ị ả ượ
tr c hoành (0y) bi u th cho chi phí và doanh thu.ụ ể ị
Đ ng bi u di n cho chi phí b t bi n là đ ng th ng song song v i tr cườ ể ễ ấ ế ườ ẳ ớ ụ
hoành và c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng v i đ l n c a t ng chi phí b tắ ụ ạ ể ộ ằ ớ ộ ớ ủ ổ ấ
bi n.ế
- Đường doanh thu: y
dt
= gx (1)
- Đ ng chi phí: ườ y
tp
= ax + b (2)
T i đi m mà hai đ ng này g p nhau chính là đi m hòa v n, phía bên trái c aạ ể ườ ặ ể ố ủ
đi m hòa v n là vùng l , phía bên ph i c a đi m hòa v n là vùng lãi.ể ố ỗ ả ủ ể ố
 Đ TH TỒ Ị ỔNG QUÁT
y
y
dt
= gx
y
tp
= ax + b
Đi mể hòa v n ố
Lãi
y = b
Lỗ
0 x
h
x (m c đ ho t đ ng)ứ ộ ạ ộ

 Đ TH PHÂN BI TỒ Ị Ệ
Ngoài đ th trên ta có th v đ th đi m hòa v n chi ti t h n b ngồ ị ể ẽ ổ ị ể ố ế ơ ằ
cách tách đ ng t ng chi phí y = ax + b b ng hai đ ng:ườ ổ ằ ườ

17
- Đ ng chi phí kh bi n: yườ ả ế
bp
= ax
- Đ ng chi phí b t bi n: yườ ấ ế
dp
= b
Ta có đ th chi ti t nh sau:ồ ị ế ư
y
y
dt
= gx
Đi m hòa v nể ố Lãi y
tp
= ax + b
y
bp
= ax

y
dp
= b
Lỗ
0 x
h
x (m c đ ho t đ ng)ứ ộ ạ ộ

1.4.4.2 Đ th l i nhu nồ ị ợ ậ
M t d ng đ th khác mà các nhà qu n lý có th s d ng đ phânộ ạ ồ ị ả ể ử ụ ể
tích đó là đ th l i nhu n. Đ th này là m t trong nh ng đ th bi u di nồ ị ợ ậ ồ ị ộ ữ ồ ị ể ễ
đi m hòa v n trong các đ th v m i quan h chi phí – kh i l ng – l iể ố ồ ị ề ố ệ ố ượ ợ
nhu n, th hi n rõ nét m c lãi ho c l c a công ty theo các m c đ ho t đ ngậ ể ệ ứ ặ ỗ ủ ứ ộ ạ ộ
t ng ng. Đ th l i nhu n có u đi m là d v vì ch có m t đ ng duyươ ứ ồ ị ợ ậ ư ể ễ ẽ ỉ ộ ườ
nh t và ph n ánh đ c m i quan h gi a s n l ng v i l i nhu n. Đ th nàyấ ả ượ ố ệ ữ ả ượ ớ ợ ậ ồ ị
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng t ng chi phí b t bi n và c t tr c hoànhắ ụ ạ ể ộ ằ ổ ấ ế ắ ụ
t i đi m có hoành đ là s n l ng hòa v n. đây đi m hòa v n đ c bi uạ ể ộ ả ượ ố Ở ể ố ượ ể
di n b i đ ng l i nhu n y = (g – a)x – b, th hi n s nh h ng c a s nễ ở ườ ợ ậ ể ệ ự ả ưở ủ ả
l ng đ n l i nhu n. Khi s n l ng thay đ i thì l i nhu n cũng thay đ i theo.ượ ế ợ ậ ả ượ ổ ợ ậ ổ
S n l ng hòa v n chính là đi m mà t i đó l i nhu n b ng 0. Kho ng cách tả ượ ố ể ạ ợ ậ ằ ả ừ
đ th l i nhu n đ n tr hoành t i m t m c s n l ng nào đó chính là m c lãiồ ị ợ ậ ế ụ ạ ộ ứ ả ượ ứ
ho c l t ng ng v i m c s n l ng đó. Ta có đ th l i nhu n sau:ặ ỗ ươ ứ ớ ứ ả ượ ồ ị ợ ậ

18
y
y = (g – a)x - b
Đi m hòa v nể ố vùng lãi

-b vùng lỗ y = gx
0 x
1
x
h
x
2
x
3
x (m c đ ho t đ ng)ứ ộ ạ ộ

1.5 PHÂN TÍCH L I NHU NỢ Ậ [1]
N u g i P là l i nhu n mong mu n, t i đi m l i nhu n P > 0 thì:ế ọ ợ ậ ố ạ ể ợ ậ
S d đ m phí = Đ nh phí + L i nhu nố ư ả ị ợ ậ
Ho c Doanh thu = Bi n phí + Đ nh phí + L i nhu nặ ế ị ợ ậ
G i xọ
p
: S n l ng t i m c l i nhu n P.ả ượ ạ ứ ợ ậ
gx
p
: Doanh thu c n đ t đ c t i m c l i nhu n P.ầ ạ ượ ạ ứ ợ ậ
Ta có: (g – a)x
p
= b + P
x
p
= (1)
V y: ậ
S n l ng t i m c l i nhu n P = ả ượ ạ ứ ợ ậ
T (1) ừ

x
p
=

gx
p
= (2)
D.thu c n đ t đ c t i m c l i nhu n P = ầ ạ ượ ạ ứ ợ ậ

19

1.6 PHÂN TÍCH K T C U M T HÀNGẾ Ấ Ặ
1.6.1 Khái ni m k t c u m t hàng [1]ệ ế ấ ặ
K t c u m t hàng là m i quan h t tr ng gi a doanh thu t ng m t hàngế ấ ặ ố ệ ỷ ọ ữ ừ ặ
chi m trong t ng doanh thu.ế ổ
1.6.2 N i dung phân tích k t c u m t hàngộ ế ấ ặ [1]
nh h ng c a k t c u m t hàng đ n l i nhu n và doanh thu hòa v nẢ ưở ủ ế ấ ặ ế ợ ậ ố
thông qua t l s d đ m phí c a m t hàng khác nhau. N u trong quá trình s nỷ ệ ố ư ả ủ ặ ế ả
xu t kinh doanh , tăng t tr ng doanh thu c a nh ng m t hàng có t l s d đ mấ ỷ ọ ủ ữ ặ ỷ ệ ố ư ả
phí l n, gi m t tr ng c a nh ng m t hàng có t l s d đ m phí nh thì t lớ ả ỷ ọ ủ ữ ặ ỷ ệ ố ư ả ỏ ỷ ệ
s d đ m phí bình quân tăng lên. Vì v y doanh thu hòa v n c a doanh nghi pố ư ả ậ ố ủ ệ
gi m đi và t đó đ an toàn trong kinh doanh c a doanh nghi p tăng lên và ng cả ừ ộ ủ ệ ượ
l i.ạ
1.6.3 Ví d minh h a [1]ụ ọ
Có tài li u v vi c kinh doanh 2 lo i s n ph m X và Y c a m t doanhệ ề ệ ạ ả ẩ ủ ộ
nghi p nh sau: ệ ư (ĐVT:1.000đ)
S n ph m Xả ẩ S n ph m Yả ẩ
Toàn
doanh nghi pệ
S th tố ứ ự Ch tiêuỉ
Số
ti nề
Tỷ
lệ
Số
ti nề
Tỷ
lệ
Số
ti nề
Tỷ

lệ
1
Doanh thu 60.000 100% 40.000 100% 100.000 100%
2
Bi n phíế 30.000 50% 10.000 25% 40.000 40%
3
S d đ m phíố ư ả 30.000 50% 30.000 75% 60.000 60%
4
Đ nh phíị 50.000
5
L i nhu nợ ậ 10.000

20
 Doanh thu hòa v n c a doanh nghi p: = 83,33ố ủ ệ
 S d an toàn: 100.000 – 83,33 = 16,67ố ư
 K t c u hàng bán: Doanh thu s n ph m X chi m t tr ng 60%, doanh thuế ấ ả ẩ ế ỷ ọ
s n ph m Y chi m t tr ng 40%.ả ẩ ế ỷ ọ
Gi s doanh nghi p thay đ i k t c u hàng bán theo h ng tăng t tr ngả ử ệ ổ ế ấ ướ ỷ ọ
doanh thu c a s n ph m Y lên 60%, gi m t tr ng doanh thu c a s n ph m Xủ ả ẩ ả ỷ ọ ủ ả ẩ
xu ng 40% trong t ng doanh thu. Ta có b ng sau:ố ổ ả

S n ph m Xả ẩ S n ph m Yả ẩ
Toàn
doanh nghi pệ
S thố ứ
tự Ch tiêuỉ
Số
ti nề
Tỷ
lệ

Số
ti nề
Tỷ
lệ
Số
ti nề
Tỷ
lệ
1 Doanh thu 40.000 100% 60.000 100% 100.000 100%
2 Bi n phíế 20.000 50% 15.000 25% 35.000 35%
3 S d đ m phíố ư ả 20.000 59% 45.000 75% 65.000 65%
4 Đ nh phíị 50.000
5 L i nhu nợ ậ 15.000
 Doanh thu hòa v n c a doanh nghi p: = 76,92ố ủ ệ
 S d an toàn: 100.000 – 76,92 = 23,08ố ư
 K t lu nế ậ : Do doanh nghi p thay đ i k t c u hàng bán, c th là tăng tệ ổ ế ấ ụ ể ỷ
tr ng doanh thu c a s n ph m Y t 40% lên 60%, gi m t tr ng doanh thu c aọ ủ ả ẩ ừ ả ỷ ọ ủ
s n ph m X t 60% xu ng còn 40% làm cho t l s d đ m phí bình quân tăngả ẩ ừ ố ỷ ệ ố ư ả
5% (t 60% lên 65%) nên l i nhu n tăng 5.000 (t 10.000 lên 15.000). M t khác doừ ợ ậ ừ ặ
t l s d đ m phí bình quân tăng lên nên doanh thu hòa v n gi m và s d anỷ ệ ố ư ả ố ả ố ư
toàn tăng lên.

21
1.7 M T S V N D NG PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH IỘ Ố Ậ Ụ Ố Ệ Ố
L NG – L I NHU N TRONG VI C RA QUY T Đ NH KINH DOANHƯỢ Ợ Ậ Ệ Ế Ị [1]
Gi s t i công ty A s n xu t kinh doanh m t lo i s n ph m X có tài li uả ử ạ ả ấ ộ ạ ả ẩ ệ
nhu sau :
Hàng kỳ s n xu t và tiêu th 1.000 s n ph m v i giá bán 100.000đ/s nả ấ ụ ả ẩ ớ ả
ph m, chi phí kh bi n đ n v là 60.000đ/s n ph m, chi phí b t bi n làẩ ả ế ơ ị ả ẩ ấ ế
30.000.000đ. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo d ng s d đ m phí c aế ả ạ ộ ạ ố ư ả ủ

công ty A nh sau:ư
S th tố ứ ự Ch tiêuỉ T ng s (đ)ổ ố Đ n vơ ị
(đ)
T lỷ ệ
(%)
1 Doanh thu 100.000.000 100.000 100
2 Chi phí kh bi nả ế 60.000.000 60.000 60
3 S d đ m phíố ư ả 40.000.000 40.000 40
4 Chi phí b t bi nấ ế 30.000.000
5 L i nhu nợ ậ 10.000.000
Chúng ta s nghiên c u s tác đ ng c a các nhân t bi n phí, đ nh phí, giáẽ ứ ự ộ ủ ố ế ị
bán, s l ng s n ph m tiêu th đ n s bi n đ ng c a l i nhu n thông qua cácố ượ ả ẩ ụ ế ự ế ộ ủ ợ ậ
tr ng h p sau:ườ ợ
1.7.1 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n và s n l ngọ ươ ấ ế ả ượ
thay đ iổ
Công ty A d ki n kỳ t i tăng chi phí qu ng cáo 5.000.000đ. N u th c hi nự ế ớ ả ế ự ệ
chính sách này thì l ng tiêu th d ki n tăng 20%. Công ty A có nên th c hi nượ ụ ự ế ự ệ
bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo không?ệ ả
Gi i:ả
 L ng tiêu th d ki n tăng 20% ượ ụ ự ế

22

S l ng s n ph m tiêu th m i là: 1.000 x 120% = 1.200 s n ph m.ố ượ ả ẩ ụ ớ ả ẩ
 Doanh thu m i là: 1.200 x 100.000 = 120.000.000đớ
 Chi phí kh bi n m i là: 1.200 x 60.000 = 72.000.000đả ế ớ
 Tăng chi phí qu ng cáo 5.000.000đ ả

Chi phí b t bi n m i là: 30.000.000 + 5.000.000 = 35.000.000đấ ế ớ
 L i nhu n m i là: 120.000.000 – 72.000.000 – 35.000.000 = 13.000.000đợ ậ ớ

 V y l i nhu n tăng thêm là: 13.000.000 – 10.000.000 = 3.000.000đậ ợ ậ
 Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lênấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
3.000.000đ. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo.ự ệ ệ ả
1.7.2 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí kh bi n và s n l ngọ ươ ả ế ả ượ
thay đ iổ
Công ty A d ki n kỳ t i th c hi n chính sách khuy n m i khách hàng muaự ế ớ ự ệ ế ạ
m t s n ph m X thì đ c t ng m t món quà tr giá là 5.000đ. N u th c hi n chínhộ ả ẩ ượ ặ ộ ị ế ự ệ
sách này thì l ng tiêu th d ki n tăng 30%. Công ty A có nên th c hi n bi nượ ụ ự ế ự ệ ệ
pháp bán s n ph m kèm t ng quà không?ả ẩ ặ
Gi i:ả
 L ng tiêu th d ki n tăng 30% ượ ụ ự ế

S l ng s n ph m tiêu th m i là: 1.000 x 130% = 1.300 s n ph mố ượ ả ẩ ụ ớ ả ẩ
 Mua m t s n ph m t ng m t món quà tr giá 5.000độ ả ẩ ặ ộ ị


Chi phí kh bi n đ n v m i là: 60.000 + 5.000 = 65.000đ/s n ph mả ế ơ ị ớ ả ẩ
 Chi phí b t bi n không đ iấ ế ổ
 L i nhu n m i là: 1.300 x (100.000 – 65.000) – 30.000.000 = 15.500.000đợ ậ ớ
 V y l i nhu n tăng thêm là: 15.500.000 – 10.000.000 = 5.500.000đậ ợ ậ

23
 Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lênấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
5.500.000đ. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp bán s n ph m kèm t ng quà.ự ệ ệ ả ẩ ặ
1.7.3 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, giá bán và s nọ ươ ấ ế ả
l ng thay đ iượ ổ
Công ty A d ki n kỳ t i tăng chi phí qu ng cáo thêm 2.000.000đ, đ ng th iự ế ớ ả ồ ờ
gi m giá bán 5.000đ/s n ph m. N u th c hi n chính sách này thì l ng tiêu thả ả ẩ ế ự ệ ượ ụ
d ki n tăng 30%. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo vàự ế ự ệ ệ ả
gi m giá bán không?ả

Gi i:ả
 L ng tiêu th d ki n tăng 30% ượ ụ ự ế

S l ng s n ph m tiêu th m i là: 1.000 x 130% = 1.300 s n ph mố ượ ả ẩ ụ ớ ả ẩ
 Gi m giá bán 5.000đ/spả

Giá bán m i là: 1000.000 – 5.000 = 95.000đ/s n ph mớ ả ẩ
 Tăng chi phí qu ng cáo thêm 2.000.000đả

Chi phí b t bi n m i là: 30.000.000 + 2.000.000 = 32.000.000đấ ế ớ
 L i nhu n m i là: 1.300 x (95.000 – 60.000) – 32.000.000 = 13.500.000đợ ậ ớ
 V y l i nhu n tăng thêm là: 13.500.000 – 10.000.000 = 3.500.000đậ ợ ậ
 Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lênấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
3.500.000đ. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo và gi mự ệ ệ ả ả
giá bán.
1.7.4 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí khọ ươ ấ ế ả
bi n và s n l ng tiêu th thay đ iế ả ượ ụ ổ
Công ty A d ki n kỳ t i thay đ i hình th c tr l ng c a b ph n bánự ế ớ ổ ứ ả ươ ủ ộ ậ
hàng, c th là chuy n 10.000.000đ ti n l ng tr theo th i gian sang trụ ể ể ề ươ ả ờ ả
10.000đ/s n ph m bán ra. N u th c hi n chính sách này thì l ng tiêu th d ki nả ẩ ế ự ệ ượ ụ ự ế

24
tăng 10% vì nó g n k t qu c a ng i bán hàng th c hi n v i l i ích ng i bánắ ế ả ủ ườ ự ệ ớ ợ ườ
hàng đ c h ng. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp thay đ i hình th c trượ ưở ự ệ ệ ổ ứ ả
l ng không?ươ
Gi i:ả
 L ng tiêu th d ki n tăng 10% ượ ụ ự ế

S l ng s n ph m tiêu th m i là: 1.000 x 110% = 1.100 s n ph mố ượ ả ẩ ụ ớ ả ẩ
 Thay đ i hình th c tr l ng, t tr l ng theo th i gian sang tr l ngổ ứ ả ươ ừ ả ươ ờ ả ươ

theo s n ph mả ẩ

Chi phí kh bi n đ n v m i là: 60.000 + 10.000 = 70.000đ/s n ph mả ế ơ ị ớ ả ẩ

Chi phí b t bi n m i là: 30.000.000 – 10.000.000 = 20.000.000đấ ế ớ
 L i nhu n m i là: 1.100 x (100.000 – 70.000) – 20.000.000 = 13.000.000đợ ậ ớ
 V y l i nhu n tăng thêm là: 13.000.000 – 10.000.000 = 3.000.000đậ ợ ậ
 Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lênấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
3.000.000đ. Công ty A có nên th c hi n bi n pháp thay đ i hình th c tr l ng.ự ệ ệ ổ ứ ả ươ
1.7.5 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí khọ ươ ấ ế ả
bi n, s n l ng và giá bán thay đ iế ả ượ ổ
Công ty A d ki n kỳ t i thay đ i hình th c tr l ng c a b ph n bánự ế ớ ổ ứ ả ươ ủ ộ ậ
hàng, c th là chuy n 10.000.000đ ti n l ng tr theo th i gian sang trụ ể ể ề ươ ả ờ ả
10.000đ/s n ph m bán ra, đ ng th i gi m giá bán 5.000đ/s n ph m. N u th cả ẩ ồ ờ ả ả ẩ ế ự
hi n chính sách này thì l ng tiêu th d ki n tăng 30%. Công ty A có nên th cệ ượ ụ ự ế ự
hi n bi n pháp thay đ i hình th c tr l ng và gi m giá bán không?ệ ệ ổ ứ ả ươ ả
Gi i:ả
 L ng tiêu th d ki n tăng 30% ượ ụ ự ế

S l ng s n ph m tiêu th m i là: 1.000 x 130% = 1.300 s n ph mố ượ ả ẩ ụ ớ ả ẩ
 Gi m giá bán 5.000đ/s n ph mả ả ẩ

25

×