Trung Tâm Y tế dự phòng Phú Nhuận
Phòng Truyền Thông Giáo
dục Súc khỏe
Khoa kiểm soát dịch
bệnh
Khoa y tế công cộng
Khoa Dược
Khoa chăm sóc sức
khoẻ sinh sản-
Phòng sức khỏe trẻ
em
Ban Giám Đốc
I.Phần 1 : Giới thiệu về đơn vị thực tập.
1. Tên đơn vị và địa chỉ đơn vị thực tập
Tên:Trung Tâm Y tế dự phòng Quận Phú Nhuận
Địa chỉ:23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5-Quận Phú Nhuận -Thành Phố Hồ Chí Minh
2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức.
- Trung Tâm Y tế dự phòng Quân Phú Nhuận được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trung
tâm Y tế Quận Phú Nhuận.
- Trung tâm y tế dự phòng Quận Phú Nhuận có chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện
các nhiệm vụ chuyên môn kĩ thuật Y tế dự phòng, phòng chống HIV/AIDS, phòng chống
bệnh dich, an toàn vệ sinh thực phẩm, chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân và truyền thông
gia đình sức khỏe trên cơ sở kế hoạch của Quận và tình hình thực tế tại địa phương.
- Trung Tâm Y tế dự phòng Quận Phú Nhuận hiện có 3 phòng, 8 khoa và 15 trạm Y tế
phường.
- Khoa Dược gồm có:1 Dược sĩ đại học,2 Dược sĩ trung học
*Sơ đồ bộ máy tổ chức của Trung Tâm Y tế dự phòng Quận Phú Nhuận:
Phòng Tổ chức-Hành
chính, Quản Trị
Phòng Tài chính Kế hoạch
Khoa tham vấn, hỗ trợ
cộng đồng về HIV/AIDS
Khoa vệ sinh an toàn
thực phẩm
Liên chuyên
khoa(lao, tâm thần,
da liễu)
Khoa xét nghiệm
15 Trạm y tế Phường
F1, F2, F3, F4, F5, F7,F8, F9,
F10, F11, F12, F13
3.Chỉ tiêu,kế hoạch và thành tích hoạt động:
3.1.Công tác Dược:
- Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn cho Trung tâm y tế dự phòng và 15
phường.
- Quản lý nhập và bảo quản vaccine của Trung tâm y tế Dự phòng.
- Nhập và cấp phát các loại thuốc cho các chương trình sức khỏe.
- Nhập xuất,bảo quản hóa chất,trang thiết bị y tế và các phương tiện phòng dịch,xét
nghiệm,vệ sinh an toàn thực phẩm.
3.2.Công tác phòng chống HIV/AIDS,lao,phong,sốt rét,tiêm ngừa vaccine
a.Chương trình phòng chống HIV/AIDS:
* Truyền thông giáo dục sức khỏe:
- Nói chuyện chuyên đề :5 buổi:228 người tham dự
- Truyền thông cho gia đình người hồi gia:6 buổi,170 người
- Truyền thông nhóm cho các đối tượng đích:
Nhóm nghiện ma túy:20 buổi,255 người tham dự:
Nhóm mại dâm đường phố:20 buổi,233 người tham dự:
Nhóm nhà hàng khách sạn:20 buổi,225 người tham dự.
- Theo dõi, chăm sóc và điều trị cho người nhiễm HIV/AIDS.
Theo dõi,điều trị nhiễm trùng cơ hội:1225 người
Số bệnh nhân lũy tích được điều trị ARV:832 người
Trong đó:
Bệnh nhân tử vong:65 người
b.Chương trình phòng chống lao:
Tổng lược khám:1506 lượt
- Tổng số bệnh nhân đăng kí điều trị:360
- Lao cá thể:319/350 đạt 91%
- Kết quả điều trị AFB(+) mới là:
Âm Hóa:136/163 đạt 83,4%(chỉ tiêu lớn hơn hoặc bằng 85%)
Thất Bại:9/163 đạt 5,52%
Bỏ trị:13/163 tỷ lệ 7,9%
Chết:5/163 tỉ lệ 3,06%
c.Chương trình quản lý và điều trị phong:
- Tuyên truyền giáo dục về bệnh phong cho nhân dân lồng ghép các chương trình GDKS tại
15 trạm y tế phường đạt 12 buổi(8 trường học)
- Phát hiện mới them bệnh nhân phong:0
- Điều trị đa hóa trị liệu:1 bệnh nhân
- Phòng chống tàn phế,tập vật lý trị liệu tại phòng khám và tại nhà:8 bệnh nhân
Số lượt khám bệnh và khám sức khỏe:6000
- Giám sát:6 người
d.Chương trình sốt rét:
Chương trình này tại Quận Phú Nhuận trong nhiều năm qua tỷ lệ mắc rất thấp,ít có nguy hại
đến sức khỏe cộng đồng.Tuy vậy, vẫn tiếp tục công tác giám sát dịch bệnh,phòng bệnh kịp
thời dập tắt dịch bệnh.
e.Chương trình tiêm ngừa vaccine:
4.Chức năng và nhiệm vụ của dược sĩ trung cấp tại cơ sở.
4.1. Chức năng:
- Bảo quản,xuất nhập thuốc, hóa chất và y dụng cụ,trang thiết bị y tế theo quy định
- Hướng dẫn kiểm tra thuốc và trang thiết bị y tế ở các trạm y tế phường và các khoa theo
định kì đột xuất.
4.2.Nhiệm vụ:
- Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế công tác khoa Dược,bảo quản hàng hóa trong kho theo
quy định của nhà nước.Bảo quản thuốc đúng quy chế Dược chính và quy chế”thực hành tốt
bảo quản thuốc”
Chú ý:
- Thuốc hướng tâm thần được bảo quản ở điều kiện đặc biệt,bảo quản lạnh mát….kiểm soát
hàng nhập xuất đúng GSP theo số lượng, chất lượng ghi trên tờ phiếu không sửa chửa tẩy
xóa.Nhập thuốc theo đúng nguyên tắc FIFO,FEFO…
- Nghiêm cấm việc cho cá nhân vay mượn,đổi thuốc
- Phải có thẻ kho,sổ sách giấy tờ theo dõi đối chiếu số lượng,chất lượng chính xác.
II.Phần 2:Kết Quả Thực Tập:
1.Kế hoạch cung ứng thuốc và kinh phí mua thuốc:
1.1Công tác cung ứng thuốc:
TT YTDP QUẬN PHÚ NHUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VACCIN VÀ VTTH DỊCH VỤ
STT Tên Vaccin – VTTH Chỉ định Đơn vị
1 MMR II 0.5ml Sởi,quai bị,rubella Liều
2 Trimovax Sởi,quai bị,rubella Liều
3 Priorix Sởi,quai bị,rubella Liều
4 Hiberix Viêm màng não mủ Liều
5 Act-Hib Viêm màng não mủ Liều
6 Varilrix Thủy đậu Liều
7 Okavax Thủy đậu Liều
8 Typhimvi Thương hàn Liều
9 Avaxim 80 UI Viêm gan A Liều
10 Avaxim 160 UI Viêm gan A Liều
11 Epaxal 0.5 ml Viêm gan A Liều
12 Engerix-B 20 mcg Viêm gan B Liều
13 Engerix-B 10 mgc Viêm gan B Liều
14 Hepavax-gene 1ml TF Viêm gan B Liều
15 Hepavax-gene 0.5 ml Viêm gan B Liều
16 Meningo A+C Não mô cầu A+C Liều
17 Não NB 1ml Não Nhật Bản “B” Liều
18 Tetract-Hib
Bạch hầu,ho gà,uốn ván-não
mủ
Liều
19 Tritanrix
Bạch hầu,ho gà,uốn ván-
viêm gan B
Liều
20 Infanrix hexa
Bạch hầu,ho gà,uốn ván-
viêm gan B,bại liệt,viêm
màng não mủ.
Liều
21 VAT Uốn ván Liều
22 Fluarix Cúm Liều
23 Verorab Ngừa dại Liều
24 Pneumo 23 Viêm phổi Liều
25 Vaxigrip 0,25 ml Cúm Liều
26 Vaxigrip 0,25 ml Cúm Liều
27 Inflexal V Cúm Liều
28 Twinrix 1ml Viêm gan A+B Liều
29 Hbvax Pro Viêm gan B Liều
30 Pedvax HIB Viêm màng não mủ Liều
31 Gasdasil 0.5 ml Ngừa ung thư cổ tử cung Liều
32 Cervarix Ngừa ung thư cổ tử cung Liều
33 Tetanea 1500 IU/1ml Uốn ván Liều
34 Tetraxim
Bạch hầu,ho gà,uốn ván,bại
liệt.
Liều
35 Rotarix 1ml Tiêu chảy Liều
36 Bơm 1ml Cái
37 Bơm 3ml Cái
38 Bơm Insulin 1ml Cái
39 Cồn 90 Lít
40 Bông gòn Kg
Phú Nhuận,ngày 30 tháng 9 năm 2010
Ban giám đốc Kế toán dược Kế toán trưởng Trưởng khoa dược Người lập bảng.
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY
Tháng 9/2010
STT Tên
thuốc
Đơn
vị
Tồn
đầu
Nhập Xuất Tồn
cuối
Hạn dùng
1 Máy đo
huyết áp
1A2
Cái 1 0 0 1
2 Que thử
troponin
Hộp 23 0 0 23 30/11/2010
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CT SỐT RÉT THÁNG 9/2011
STT TÊN THUỐC HÀM LƯỢNG ĐƠN VỊ
1 Artesunate 50 mg Ống
2 Primaquine 13,2 mg Viên
3 Chloroquine 250mg Viên
4 CV Artecan(Dihydro
artemisinin +Piperaquin
phosphat)
40 mg+320 mg Viên
5 Arterakin (Dihydro
artemisinin +Piperaquiin
phosphat)
360 mg+40mg Viên
6 Lancet Cái
7 Lam kính Cái
8 Giêm sa Cái
9 Dầu soi,M Cái
3 Que thử
đường
huyết
mao
mạch
Hộp 3 0 0 3
Phú Nhuận,ngày…tháng…năm…
Ban Giám Đốc Kế Toán Dược Kế Toán Trưởng Trưởng Khoa Dược Người Lập Bảng
Mẫu:số 5
Tờ số:01
SỔ XUẤT- NHẬP THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
-Tên thuốc ,hàm lượng,nồng độ: DIAZEPAM 5mg
-Đơn vị tính : viên. Xuất xứ :Việt Nam
Ngày Lý do
xuất
nhập
Số chứng
từ
Số
lượng
nhập
Số
lượng
xuất
Số hư
hỏng
Còn lại Ghi chú (lô SX-HD)
Tồn
kiểm kê
tháng
10/2010
6581 030909(09/09/2012)
051209(30/12/2012)
26/10-
28/10
Xuất cho
BN
14 đơn 200 6381 030909(09/09/2012)
27/10 Xuất cho
trạm y tế
Phường
1
75 400 5981 030909(09/09/2012)
29/10-
1/11/2010
Xuất cho
BN
22 đơn 114 5867 030909(09/09/2012)
02/11-
05/11
Xuất cho
BN
22 đơn 185 5682 030909(09/09/2012)
08/11/10 Xuất cho
BN
29 đơn 199 5483 030909(09/09/2012)
08/11/10 Nhập từ
BV tâm
thần
thành
phố
202/11/PN 10000 15483 051209(30/12/2012)
11/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P10
64 200 15283 030909(09/09/2012)
11/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P13
88 200 15083 030909(09/09/2012)
11/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P14
85 200 14883 030909(09/09/2012)
12/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P5
25 300 14583 030909(09/09/2012)
15/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P17
35 200 14383 030909(09/09/2012)
16/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P9
13 200 14183 030909(09/09/2012)
09/11-
12/11
Xuất cho
BN
13đơn 60 14123 051209(30/12/2012)
15/11-
16/11
Xuất cho
BN
22 đơn 293 13830 051209(30/12/2012)
17/11/10 Xuất cho
trạm y tế
P1
76 400 13430 051209(30/12/2012)
TT Y TẾ DỰ PHÒNG QPN Ms:04D/BV-99
Khoa : DƯỢC Số:
THẺ KHO
-Tên thuốc/Hóa chất/Vật dụng y tế tiêu hao: CARBATOL(carbamazepine) Mã số:
-Hàm lượng /Nồng độ/Quy cách :200mg Hộp/100
vỉ
/10 Mã vạch:
-Đơn vị : viên Xuất xứ:Ấn Độ
Ngày tháng Số chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú
(Lô SX-HD)
Nhập Xuất Nhập Xuất Còn
1 2 3 4 5 6 7 8
Tồn kiểm
kê tháng
10/2010
9499
26/10-
28/10/10
14 đơn Xuất cho
BN
195 9304 B1800003(01/2014)
29/10-
01/11/10
22 đơn Xuất cho
BN
234 9070 B1800003(01/2014)
02/11-
05/11/10
22 đơn Xuất cho
BN
570 8500 B1800003(01/2014)
08/11/10 29 đơn Xuất cho
BN
132 8368 B1800003(01/2014)
08/11/10 220/11/PN Nhập từ
BV Tâm
thần TP
5000 13368 B1800001(01/2014)
11/11/10 81 Xuất cho
trạm Y tế
P12
200 13168 B1800003(01/2014)
11/11/10 88 Xuất cho
trạm Y tế
P13
B1800003(
01/2014)
200 12968 B1800003(01/2014)
11/11/10 02 Xuất cho
trạm Y tế
P14
200 12768 B1800003(01/2014)
12/11/10 47 Xuất cho
trạm Y tế
P5
100 12668 B1800003(01/2014)
TT Y TẾ DỰ PHÒNG QPN Ms:04D/BV-99
Khoa : DƯỢC Số:
THẺ KHO
-Tên thuốc/Hóa chất/Vật dụng y tế tiêu hao: CARBATOL(carbamazepine) Mã số:
-Hàm lượng /Nồng độ/Quy cách :200mg Hộp/100
vỉ
/10 Mã vạch:
-Đơn vị : viên Xuất xứ:Ấn Độ
Ngày tháng Số chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú
(Lô SX-HD)
Nhập Xuất Nhập Xuất Còn
1 2 3 4 5 6 7 8
Tồn kiểm
kê tháng
10/2010
9499
26/10-
28/10/10
14 đơn Xuất cho
BN
195 9304 B1800003(01/2014)
29/10-
01/11/10
22 đơn Xuất cho
BN
234 9070 B1800003(01/2014)
02/11-
05/11/10
22 đơn Xuất cho
BN
570 8500 B1800003(01/2014)
08/11/10 29 đơn Xuất cho 132 8368 B1800003(01/2014)
BN
08/11/10 220/11/PN Nhập từ
BV Tâm
thần TP
5000 13368 B1800001(01/2014)
11/11/10 81 Xuất cho
trạm Y tế
P12
200 13168 B1800003(01/2014)
11/11/10 88 Xuất cho
trạm Y tế
P13
B1800003(
01/2014)
200 12968 B1800003(01/2014)
11/11/10 02 Xuất cho
trạm Y tế
P14
200 12768 B1800003(01/2014)
12/11/10 47 Xuất cho
trạm Y tế
P5
100 12668 B1800003(01/2014)
THUỐC CHƯƠNGTRÌNH TÂM THẦN
STT Tên thuốc Hàm lượng,nồng độ ĐVT
2 Aminazine 25mg Viên
3 Amitriptyline 25mg Viên
4 Chlopromazine 100mg Viên
5 Carbatol 200mg Viên
6 Diazepam 5mg Viên
7 Haloperidol 2mg Viên
8 Levomepromazin 25mg Viên
9 Tisercin 25mg Viên
10 Phénnobarbital 100mg Viên
Respidon(Risperidon) 2mg Viên
11 Sperifar(Risperidon) 2mg Viên
12 Rileptid((Risperidon) 2mg Viên
13 Ozapine 10mg Viên
Solan(Olanzapine) 10mg Viên
16 Flutonin(Fluoxetin) 20mg Viên
17 Trihexyphenidyl 2mg Viên
Phú Nhuận,ngày 19 tháng 9 năm 2010
Ban giám đốc Kế toán dược Kế toán trưởng Trưởng khoa dược Người báo cáo
BÁO CÁO THUỐC NTCH THÁNG 9/2010
STT TÊN THUỐC VÀ HÀM LƯỢNG ĐƠN VỊ
1 Acemol 325mg Viên
2 Azithromycin 250mg Viên
3 Azithromycin 500mg Viên
4 Aspirin PH8 500mg Viên
5 Acyclovir 200mg Viên
6 Augbactam 625mg Viên
7 Berberin 10mg Viên
8 Bar Viên
9 Cotrimoxazol F 960mg Viên
10 Cadirovib Tuýp
11 Ciprofloxacin 500mg Viên
12 Clindamycin 150mg Viên
13 Cimetidin 300mg Viên
14 Clarythromycin 500mg Viên
15 Cepphalexin 500mg Viên
16 Chlorpheramin 4mg Viên
17 Clomaz Viên
18 Crazestin Viên
19 Calyptin Viên
20 Diclofenac 50mg Viên
21 Doxycyclin 100mg Viên
22 Disolvan 8mg Viên
23 DEP Lọ
24 Dầu nóng TS Chai
25 Dây truyền dịch Dây
26 Detrontyl 250mg Viên
27 Furosemid Viên
28 Fluconazol 150mg Viên
29 Fugaca Viên
30 Fexostad 60 Viên
31 Glucose 5% 500ml Chai
32 Itrantad 100mg Viên
33 Ketoconazol 200mg Viên
34 Ketoconazol 2% tuýp
35 Kim cánh bướm Cây
36 Lactat Ringer 500ml Chai
37 Maalox Viên
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CT DA LIỄU THÁNG 9/2010
STT TÊN THUỐC Đ/VỊ
PHONG
1 MB Combi(A) Vĩ
2 MB Combi(C) Vĩ
3 PB Combi(A) Vĩ
4 PB Combi(C) Vĩ
5 Prednisolone 5mg Viên
6 Medrol 4mg Viên
7 Paracetamol 0.5mg Viên
8 Cephalexin 500mg Viên
9 Erythromycin 500mg Viên
10 Daklin 300mg Viên
Daklin 300mg Viên
11 Eganine Viên
12 Trivita B-F(3B) Viên
13 Fortec Viên
14 Hydracuta Hộp
15 Milian Lọ
16 Balsino Tube
17 Stomafar Viên
DIFID
1 Cyclovax(Viirless) 200mg Viên
2 Cefixim 400mg Viên
3 Doxicap 100mg Viên
4 Benzathine Penicilin 1.2 Lọ
5 Nước cất ống
6 AT 80% Lọ
7 Fluconazol 150mg viên
Fluconazol 150mg Viên
8 Flagyl(Metronidazon) 250mg Viên
GIÁM SÁT
1 Fluconazol 150mg Viên
2 Doxicap(Doxyciline) 100mg Viên
3 AT80% Lọ
4 Sporal 100mg Viên
5 Flagyl(Metronidazol) 250mg Viên
6 Cefixim(Cefibiotic) 200mg Viên
Phú Nhuận,ngày 20 tháng 9 năm 2010
Ban giám đốc Kế toán dược Kế toán trưởng Trưởng khoa dược Người lập bảng
BÁO CÁO THUỐC ARV THÁNG 9 NĂM 2010
STT TÊN THUỐC VÀ
HÀM LƯỢNG
ĐƠN
VỊ
SỐ LÔ HẠN
DÙNG
TỒN
CŨ
NHẬP HƯ
HAO
XUẤT TỒN GHI
CHÚ
1 Nevilast-30 Viên 7208990
7209061
09/2011
09/2011
4962
24960
4962
9258
0
15702
2 Nevivir 200mg Viên A090610
7211076
NE09021
10/2012
05/2013
01/2011
4479 8640
3360
4442 37
8640
3360
3 Stavudine 300mg và
Lamivudine 150 mg
Viên 7209680 12/2011 23729 11301 12428
4 Zidovudine 300mg
+Lamivudine150mg
Viên 1023293
1025181
09/2011
11/2011
1481
10200
1481
7013
0
3187
5 Efcure 600mg Viên 1029600
1028791
01/2012
01/2012
11471 14640 7843 14640
3628
6 Lamivudine 150mg Viên 1020704
LV151000
9-A
07/2011
01/2012
773 24000 444 329
24000
7 Stavudin 30mg Viên 7207850
SD3010006
-A
03/2011
12/2011
545 24000 545
24000
8 Tenofovir 300mg Viên FGA001
031009
12/2011
10/2011
7
157
180
60
61
217
126
0
Ngày 1 tháng 10 năm 2010
Giám đốc Kế toán Khoa dược Khoa tham vấn
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VACCIN VÀ VTTH CHƯƠNG TRÌNH
STT TÊN VACCIN-VTTH Đ/VỊ
1 BCG(Lao) Liều
NƯỚC CẤT Liều
2 DPT(Bh+Uv+Hg) Liều
3 VAT(Uốn ván) Liều
VAT(Uốn ván) Liều
VAT(Uốn ván) Liều
1 OPV(Bại liệt,sabin) Liều
OPV(Bại liệt,sabin) Liều
OPV(Bại liệt,sabin) Liều
5 ROUVAX(Sởi) Liều
ROUVAX(Sởi) Liều
NƯỚC CẤT Liều
6 VGB(viêm gan B) Liều
7 Quinvaxem Liều
Quinvaxem Liều
8 Bơm tiêm BCG Cây
9 Bơm tiêm 0,5ml Cây
10 Bơm tiêm 5ml Cây
11 Bông gòn Kg
12 Hộp an toàn Cái
13 Cồn 70
0
Lít
14 Clincare Lít
15 Phích vaccin Cái
16 Nhiệt kế dài -30
0
+50
0
C Cái
17 Chỉ thị đông băng cái
Phú Nhuận ,ngày 25 tháng 9 năm 2010
Ban giám đốc Kế toán dược Kế toán trưởng Trưởng khoa dược Người lập bảng
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC CT LAO THÁNG 9/2010
STT TÊN THUỐC Đ/VỊ
Chương trình lao
1 Streptomycin 1g Lọ
2 Tuberzid 150/75/400mg Viên
3 RH(Turbe) 150/100mg Viên
6 PZA Viên
7 Ethambutol 400mg Viên
8 INH(Isoniazid) 300mg Viên
9 Nước cất 5ml Ống
10 Ống bơm 5cc Cái
11 Cotrim 960mg Viên
12 Acide chlorhyric PA Lít
14 Găng tay size M Đôi
15 Khẩu trang y tế Cái
16 Lọ đàm Cái
17 Lam kính h/72 Hộp
19 Lưu lượng đỉnh kế Cái
20 Que cấy nhựa Que
21 Cồn 90
0
Lít
Chương trình MDR
1 Kanamycin 1g Lọ
2 Levofloxacin 250mg Viên
3 Prothionamid 250mg Viên
4 Cycloserin 250mg Viên
5 PAS 4g Gói
6 capastat 1g Lọ
Phú Nhuận,ngày 30 tháng 9 năm 2010
Ban giám đốc Kế toán dược Kế toán trưởng Trưởng khoa dược Người lập bảng
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ VÀ VTTH KHO CHỐNG DỊCH
Tháng 9:(Từ 26/8/2010 đến 25/9/2010)
ST
T
DANH MỤC Đ/VỊ T/ĐẦU NHẬP XUẤT T/CUỐI GHI CHÚ
1 Bình xịt Bình Minh Cái 45 0 0 45 6 hỏng
2 Khẩu trang giấy Cái 2,150 0 0 2,150 30/10/2014
3 Khẩu trang N95 Cái 180 0 0 180 30/9/2010
Khẩu trang N95 Cái 100 0 0 100 30/6/2012
4 Trang phục chống dịch 7 món Bộ 1,830 0 22 1,808 30/9/2012
5 Áo phòng dịch Pro.Apparel Cái 75 0 0 75
6 Găng tay mỏng Đôi 750 0 0 750 30/8/2012
7 Găng bọc giày Đôi 73 0 0 73
8 Găng tay cao su Đôi 50 0 0 50
9 Ủng cao su Đôi 68 0 0 68
10 Găng tiệt trùng Đôi 0 0 0 0
11 Kính (BHLĐ) Cái 18 0 0 18
12 Thuốc diệt muỗi Permecid Lít 13.20 0 10.20 3.00
Thuốc diệt muỗi K-Othrine 2 EW Lít 0.00 0 0.00 0.0
Delta UK 2,5 EW Lít 30.00 0 0.00 30.00
13 Abate(bột diệt lăng quăng) Kg 49.5 0 0.0 49.5
14 Chloramin-B Kg 561.40 0 2.0 559.40
Chlloramin-B 250mg Viên 0.00 0 0 0
15 Ciprofloxacin 500mg Viên 0.00 0 0 0
16 Calci Hydrochloride Kg 0 0 0 0
17 Chlorispray(c/5l) Can 0 0 0 0
18 Nhiệt kế Scala+OMRON Can 20 0 0 20
19 Gel sát khuẩn septoorm c/500ml Chai 25 0 0 25 13/11/2010
Gel sát khuẩn Greca Cross c/500ml Chai 100 0 0 100
22 Ống nghiệm thủy tinh Cái 48 0 0 48
23 Bộ kít thu thập mẫu bệnh phẩm QH Bộ 1 0 0 1