Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

đề thi trắc nghiệm pháp chế dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.52 KB, 29 trang )


KIỂM TRA 1 TIẾT

Thời gian làm bài : 45
Câu 1:
Nội dung nào dưới đây
không bắt buộc ghi trên
nhãn thuốc
© A. Tiêu chuẩn chất
lượng
C. Địa chỉ cơ sở sản xuất
B. Xuất xứ của thuốc
D. Điều kiện bảo quản
Câu 2:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở sản xuất, nhập
khẩu thuốc cần đáp ứng
tiêu chuẩn nào:
A. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 01 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
XD. Dược sĩ trung học


được ủy quyền
Câu 3:
Hình thức nào sau đây
không là hình thức thông
tin thuốc cho cán bộ y tế
A. Thông qua “Người
giới thiệu thuốc”
XB. Tặng sổ, bút có in
thông tin về thuốc
C. Hội thảo giới thiệu
thuốc cho cán bộ y tế
D. Trưng bày, giới thiệu
thuốc tại các hội nghị, hội
thảo chuyên ngành
Câu 4:
Người được phép kê đơn
thuốc trong điều trị ngoại
trú có trình độ chuyên
môn ( đối với các tỉnh
không có vùng núi, vùng
sâu, vùng cao, hải đảo xa
xôi, vùng khó khăn)
A. Bác sĩ B.
Y sĩ C. Điều
dưỡng
D.

Câu 5:
Màu sắc chữ, ký hiệu,
hình ảnh trên nhãn thuốc

được quy định là:
A. Chữ, chữ số của nội
dung bắt buộc phải có
màu tương phản với màu
nền của nhãn
B. Tất cả hình vẽ, hình
ảnh phải rõ ràng
C. Tất cả các trường hợp
D.
Câu 6:
Tại các nhà thuốc, ai là
người trực tiếp quản lý và
bán lẻ thuốc thành phẩm
gây nghiện
A. Chủ nhà thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
B. Người quản lý chuyên
môn
D. Cả A và B
Câu 7:
Văn bản quy phạm pháp
luật cao nhất dùng để điều
hành quản lý nhà nước là
A. Hiến pháp
B. Luật C.
Thông tư D.
Nghị định
Câu 8:
Thuốc thiết yếu là thuốc

đáp ứng nhu
cầu
được quy định tại danh
mục thuốc thiết yếu do bộ
trưởng BYT ban hành
A. chăm sóc sức khỏe của
đại đa số nhân dân
B. Các bệnh ung thư
C. Các trường hợp cấp
cứu
D. điều trị các bệnh do
kháng sinh gây ra
Câu 9:
Cách ghi nhãn nguyên liệu
thuốc gây nghiện nào dưới
đây là đúng
A. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên phải của nhãn
B. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên trái của nhãn
C. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn trên nhãn
D. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trên nhãn
Câu 10:

Sản phẩm nào sau đây
được phép quảng cáo trên
phương tiện thông tin đại
chúng
A. Vaccin B.
Sinh phẩm y tế C.
Thực phẩm chức
D. Sinh phẩm y tế và

năng thực
phẩm chức năng
Câu 11: Giá thuốc phải
kê khai bao gồm
A. Giá nhập khẩu
B. Giá bán buôn
C. Giá bán lẻ dự kiến
D. Cả A,B và C
Câu 12:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc gồm
A. Doanh nghiệp kinh
doanh thuốc
B. Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể sản xuất
buôn bán dược liệu, thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu
C. Đại lý bán vaccin, sinh
phẩm y tế
D. Cả A, B và C
Câu 13:

Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, số lượng thành
viên tối thiểu
trong hội đồng thuốc và
điều trị là:
A. 3 B. 5
C. 7 D. 8
Câu 14:
Loại hình kinh doanh
dược phẩm không được
phép bán lẻ
A. Nhà thuốc, Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
C. Đại lý bán vaccin và
sinh phẩm y tế
D. A và B
Câu 15:
Các nội dung chỉ định,
cách dùng, chống chỉ định
của thuốc bắt buộc phải
ghi trên bao bì ngoài của
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 16:

Thuốc chủ yếu là thuốc
đáp ứng nhu cầu điều trị
trong cơ sở
phù hợp với cơ
cấu, bệnh tật ở Việt nam
được
quy định tại danh mục
thuốc chủ yếu được sử
dụng trong cơ sở do
bộ trưởng bộ Y tế ban
hành
A. Bệnh viện tư nhân
C. Khám, chữa bệnh
B. Bệnh viện nhà nước
D. Nhà thuốc
Câu 17:
Thuốc từ dược liệu là
thuốc có nguồn gốc
từ
A. Thiên nhiên
B. Động vật, thực vật
C. Khoáng vật
D. Cả A, B và C
Câu 18:
Chứng chỉ hành nghề
dược do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
cấp cho
A. Cá nhân có đủ điều
kiện theo quy định

B. Cơ sở bán lẻ thuốc có
đủ điều kiện theo quy định
C. Cơ sở bán buôn thuốc
có đủ điều kiện theo quy
định
D.
Câu 19:
Trong bệnh viên, khoa
dược là đầu mối tổ chức,
triển khai hoạt động của
hội đồng nào sau đây
A. Hội đồng khoa học
đào tạo
C. Hội đồng thuốc và
điều trị
B. Hội đồng đạo đức
D. A và C
Câu 20:
Người quản lý chuyên
môn về dược của doanh
nghiệp bán buôn thuốc
phải có bằng dược sĩ đại
học và có
thời gian thực hành tối
thiểu
A. 2 năm B.
4 năm C. 3
năm
D.
Câu 21:

Cơ sở bảo quản thuốc GN
nào phải có kho riêng đảm
bảo tiêu chuẩn GSP
A. Cơ sở sản xuất
C. Cơ sở nghiên cứu đào
tạo
B. Khoa dược
D. Cả A và B
Câu 22:
Công ty TNHH một thành
viên dược phẩm trung
ương 1 (CPC1) có thể mua
thành phẩm thuốc gây
nghiện
từ công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế thành phố
Hồ chí minh
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 23:
Yêu cầu trình độ đối với
thủ kho bảo quản nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa hoạt chất hướng tâm
thần, nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa tiền chất là
A. Dược sĩ đại học
B. Cao đẳng dược

C. Trung học dược ( được
thủ trưởng cơ sở ủy quyền
bằng văn bản mỗi lần
không quá 12 tháng)
D. Sơ cấp dược
Câu 24:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất khác
( không phải chất GN,
HTT, TC)
trong đó hoạt chất gây
nghiện có hàm lượng lớn
hơn hàm lượng quy định
trong phụ lục II (Bảng giới
hạn
hàm lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) được phân
loại là
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm
dạng phối hợp có chứa
hoạt chất gây nghiện
C. Cả A và B đều đúng
D.
Câu 25:
Trình độ nào dưới đây có
thể được cấp thẻ “ người
giới thiệu thuốc”

A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá D.
Bác sỹ
Câu 26:
Thông tư dùng để “ giải
thích hướng dẫn, ”
của thủ tướng chính phủ
A. Chỉ thị B.
Mệnh lệnh C.
Luật D.
Nghị quyết
Câu 27:
Người được phép kê đơn
thuốc điều trị ngoại trú
phải là bác sĩ người đang
hành nghề tại cơ sở

hợp pháp và được người
đứng đầu cơ sở phân công
khám, chữa bệnh
A. Bệnh viện công lập
C. Bệnh viện tư nhân
B. Khám, chữa bệnh
D.
Câu 28:
Cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây
nghiên cho phép bán trực

tiếp sản phẩm của
mình cho:
A. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Quầy thuốc GPP
B. Nhà thuốc GPP
D. Cả A và B
Câu 29:
Phát biểu nào không đúng
theo quy định hoạt động
theo dõi, quản lý nhập
thuốc của khoa dược bệnh
viện
A. Tất cả các loại thuốc
phải kiểm nhập trước khi
nhập kho
B. Khi kiểm nhập cần tiến
hành đối chiếu giữa hóa
đơn với thực tế và kết quả
thầu về các chi tiết của
từng mặt hàng
thuốc
C. Kiểm soát 100% chất
lượng cảm quan thuốc khi
nhập kho
D. Thuốc phải được kiểm
nhập trong thời gian tối đa
là hai tuần từ khi nhận về
kho
Câu 30:

Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất hướng
tâm thần, trong đó hàm
lượng
hoạt chất gây nghiện và
hướng tâm thần đều nhỏ
hơn hàm lượng quy định
tại phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm
lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) và phụ lục
IV ( Bảng giới hạn hàm
lượng hoạt
chất hướng tâm thần trong
thành phầm dạng phối hợp
) được phân loại là:
A. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc thành phẩm gây
nghiện dạng phối hợp
B. Thuốc hướng tâm thần
D.
Câu 31:
Dược sĩ được phép kinh
doanh thuốc tại nhà thuốc
trong trường hợp: dược sĩ
đã được cấp chứng chỉ
hành nghề nhưng
chưa có giấy chứng nhận

đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 32:
Tất cả các thuốc trong
danh mục thuốc không
phải kê đơn đều được
phép quảng cáo trên báo,
tạp chí
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 33:
Loại văn bản để quy định
chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết của QH,
UBTVQH, Pháp lệnh là
A. Nghị định
B. Nghị quyết
C. Thông tư D.
Luật
Câu 34:
Các hồ sơ sổ sách, tài liệu
liên quan đến thuốc GN,
HTT, TC phải được lưu
giữ
A. Tối thiểu 2 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết

hạn sử dụng
B. Tối thiểu 5 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
C. Tối thiểu 2 năm sau
khi hết trang cuối cùng
D. Tối thiểu 5 năm sau
khi hết trang cuối cùng
Câu 35:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động khoa dược
bệnh viện, cơ cấu tổ chức
của khoa dược bệnh viện
bao gồm bao
nhiêu bộ phận chính
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 36:
Yêu cầu khi kê đơn thuốc
nhóm nào sau đây, số
lượng thuốc phải ghi thêm
chữ số 0 ở trước nếu số
lượng
thuốc có 1 chữ số
A. Thuốc hướng tâm thần
B. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc Opiod giảm đau
cho người bệnh ung thư và
AIDS
D. Thuốc điều trị lao

Câu 37:
Chỉ định nào sau đây được
phép quảng cáo
A. Các chỉ định mạng
tính kích dục
B. Điều trị ung thư, khối
u
C. Điều trị bệnh phụ khoa
D. Cả B và C
Câu 38:
Tên thuốc được ghi trong
hệ thống phân loại
ATC/DDD được ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
C. Cả A và B
D.
Câu 39:
Mã phân loại của 1 thuốc
mới theo hệ thống phân
loại ATC/DDD được ban
hành bởi:
A. Liên đoàn dược phẩm
quốc tế (FIP)
B. Cơ quan quản lý thuốc
của quốc gia
C. Tổ chức y tế thế giới
D.

Câu 40:
Thủ kho bảo quản thuốc
gây nghiện tại cơ sở sản
xuất thuốc cần đáp ứng
các tiêu chuẩn nào dưới
đây
A. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 1 năm
B. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
C. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
D.
Câu 41:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc
A. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
B. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
thuốc của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc
D. A và C

Câu 42:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD được
chia thành bao nhiêu
nhóm
A. 12 nhóm
B. 13 nhóm C.
14 nhóm D.
15 nhóm
Câu 43:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, trưởng khoa
dược giữa vị trí
nào trong hội đồng thuốc
và điểu trị
A. Chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
B. Phó chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
C. Ủy viên hội đồng
thuốc và điều trị
D. Thư ký hội đồng thuốc
và điều trị
Câu 44:
Những sản phẩm được gọi
là thuốc bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm,
nguyên liệu làm thuốc

B. Vaccin
C. Sinh phẩm y tế
D. cả A, B và C
Câu 45:
Tại khoa dược bệnh viện,
người ký duyệt phiếu lĩnh
thuốc thành phẩm gây
nghiện có thể là
A. Trưởng khoa dược
C. Dược sĩ đại học được
ủy quyền
B. Thủ kho
D. cả A và C
Câu 46:
Một người có trình độ
chuyên môn dược sĩ trung
học có thể làm chủ cơ sở
bán lẻ thuốc nào dưới đây
A. Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc cho
doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
C. Cả A và B
D. Nhà thuốc
Câu 47:
Chế phẩm kết hợp giữa
phenylpropanolamin +
cinnarizine có mã ATC là
A. R06AA02
B. R06AA20

C. R06AA52
D.
Câu 48:
Đối tượng chịu trách
nhiệm hướng dẫn sử dụng
thuốc trong các cơ sở y tế
có giường bệnh bao gồm
A. Bác sĩ, y sĩ
C. Dược sĩ khoa dược
B. Điều dưỡng viên, Hộ
sinh viên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 49:
Giấy phép nhập khẩu
thuốc GN, HTT, TC có giá
trị trong thời gian
A. 06 tháng B.
01 năm C. 02
Năm D. 05
năm
Câu 50:
Chức năng của khoa dược
bệnh viện là quản lý và
tham mưu cho giám đốc
bệnh viên về toàn bộ công
tác
dược trong bệnh viện
nhằm mục đích nào sau
đây
A. Cung cấp đầy đủ, kịp

thời thuốc có chất lượng
B. Cung cấp đầy đủ thuốc
và trang thiết bị y tế có
chất lượng và tư vấn, giám
sát việc thực hiện sử dụng
thuốc an toàn, hợp lý
C. Tư vấn, giám sát việc
thực hiện sử dụng thuốc
an toàn, hợp lý
D. A và C
Câu 51:
Cơ quan nào có quyền cấp
thẻ “ người giới thiệu
thuốc”
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Phòng y tế D.
Bộ y tế hoặc Sở y tế

tùy từng trường hợp
Câu 52:
Chọn các đáp án đúng:
Các doanh nghiệp bán
buôn thuốc gây nghiện,
HTT, tiền chất được phép
mua thuốc thành
phẩm GN, HTT, TC tại:
A. Các công ty sản xuất
thuốc thành phẩm GN,
HTT, TC

B. Các công ty chịu trách
nhiệm xuất, nhập khẩu và
cung ứng thuốc GN, HTT,
TC
C. Nhập khẩu trực tiếp từ
các công ty nước ngoài
D. Nhà thuốc
Câu 53:
Bệnh nhân bị ung thư,
AIDS giai đoạn cuối nằm
tại nhà, số lượng thuốc
opioid giảm đau mỗi lần
được kê
không thời gian
A. Không quá 07 ngày
C. Nhiều hơn 10 ngày
B. Từ 8 ngày đến 10
ngày
D. Tối đa 30 ngày
Câu 54:
Những trường hợp nào sau
đây không được coi là
nhãn thuốc
A. Bao bì ngoài của thuốc
B. Nhãn phụ dán trên
nhãn gốc của thuốc
C. Tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc
D.
Câu 55:

Nghị định do chính phủ
ban hành
A. Đúng B.
Sai
C.
D.
Câu 56:
Khoa dược cấp phát thuốc
gây nghiện cho:
A. Các khoa điều trị
C. Các bệnh nhân ngoại
trú
B. Các bệnh nhân nội trú
D. Cả A và C
Câu 57:
Yêu cầu tối thiểu về trình
độ chuyên môn của người
giao và nhận thuốc gây
nghiện
A. Dược sĩ đại học
C. Không cần có chuyên
môn về dược
B. Dược sĩ trung học
D. Cả A và B
Câu 58:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại ATC có ký hiệu là “S”
thuộc hệ nào
A. Máu và cơ quan tạo
B. Hô hấp C.

Thụ cảm
D.
máu
Câu 59:
Nguyên tắc cấp phát thuốc
tại khoa dược bệnh viện là
A. Thuốc nhập trước xuất
trước (FIFO)
B. Thuốc có hạn dùng
ngắn hơn xuất trước
(FEFO)
C. Chỉ cấp phát thuốc còn
hạn sử dụng và đạt tiêu
chuẩn chất lượng
D. Cả A, B, C
Câu 60:
Bộ y tế được phép ban
hành thông tư
A. Đúng B.
Sai
C.
D.

Câu 61:
Khi phân tích danh mục
thuốc bệnh viện theo
phương pháp phân tích
ABC, giá trị tiền thuốc
tiêu thụ cho các thuốc
thuộc hạng B chiếm tỉ

trọng so với tổng giá trị
tiền thuốc tiêu thụ tại bệnh
viện là:
A. 0-5% B.
5-10% C.
10-15% D.
15-20%
Câu 62:
Cơ quan nào chịu trách
nhiệm thẩm định hồ sơ
thông tin thuốc cho cán bộ
y tế
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Trung tâm y tế địa D.
Bộ y tế hoặc sở y tế

phương tùy
từng trường hợp
Câu 63:
Theo quy định về bảo
quản thuốc tại khoa dược
bệnh viện, phát biểu nào
sau đây là không đúng
A. Phải có sổ theo dõi
nhiệt độ, độ ẩm trong kho
và theo dõi tối thiểu 1 lần
trong ngày
B. Phải kiểm tra sức khỏe
đối với thủ kho tối thiểu 6

tháng một lần
C. Phải hiệu chỉnh định
kỳ các thiết bị dùng để
theo dõi điều kiện bảo
quản
D. Phải theo dõi hạn dùng
thường xuyên của thuốc
Câu 64:
Tên thuốc trong hệ thống
phân loại ATC/DDD được
ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên hóa học
C. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
D. Tất cả các ý trên đều
đúng
Câu 65:
Cấu trúc của hệ thống
phân loại thuốc ATC/DDD
bao gồm bao nhiêu bậc
A. 5 bậc B.
3 bậc C. 4
bậc
D.
Câu 66:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở xuất, nhập khẩu

thuốc cần đáp ứng tiêu
chuẩn
nào?
A. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 1 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D.
Câu 67:
Doanh nghiệp dược phẩm
tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương được phép bán
thành phẩm thuốc GN cho
đối tượng
nào
A. Quầy thuốc, nhà thuốc
đạt GPP
B. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
D. Cả B và C


Câu 68:
Căn cứ nào để phân loại
bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD
A. Theo cơ quan giải
phẫu mà thuốc tác động
vào
B. Theo nhóm tác dụng
điều trị
C. Theo nhóm chất hóa
học
D.
Câu 69:
Thuốc chưa được cấp
SĐK tại Việt Nam nhưng
đã lưu hành ở nước khác
thì không được phép thực
hiện bất
kỳ hoạt động thông tin,
quảng cáo nào trên lãnh
thổ Việt Nam
A. Sai B.
Đúng
C.
D.
Câu 70:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong

bệnh viện, nhiệm vụ của
hội đồng thuốc
và điều trị không bao gồm
nội dung nào sau đây
A. Xây dựng các quy định
về quản lý sử dụng thuốc
trong bệnh viện
B. Xây dựng và thực hiện
các hướng dẫn điều trị
C. Xây dựng các quy định
về đấu thầu mua sắm
thuốc trong bệnh viện
D. Giám sát các phản ứng
có hại của thuốc và các sai
sót trong điều trị
Câu 71:
Một bác sĩ chỉ làm việc tại
phòng Kế hoạch tổng hợp
của một bệnh viện trung
ương được phép kê đơn
thuốc
điều trị ngoại trú
A. Sai B.
Đúng
C.
D.
Câu 72:
Chọn nhiều đáp án đúng:
Giám đốc sở y tế không có
thẩm quyền cấp giấy

chứng nhận đủ điều kiện
kinh
doanh thuốc cho
A. Cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc
C. Cơ sở bán buôn thuốc
B. Cơ sở bán lẻ thuốc
D. Cơ sở sản xuất thuốc

KIỂM TRA 1 TIẾT

Thời gian làm bài : 45
Câu 1:
Nội dung nào dưới đây
không bắt buộc ghi trên
nhãn thuốc
A. Tiêu chuẩn chất lượng
C. Địa chỉ cơ sở sản xuất
B. Xuất xứ của thuốc
D. Điều kiện bảo quản
Câu 2:
Những sản phẩm được gọi
là thuốc bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm,
nguyên liệu làm thuốc
B. Vaccin
C. Sinh phẩm y tế
D. cả A, B và C
Câu 3:
Tại khoa dược bệnh viện,

người ký duyệt phiếu lĩnh
thuốc thành phẩm gây
nghiện có thể là
A. Trưởng khoa dược
C. Dược sĩ đại học được
ủy quyền
B. Thủ kho
D. cả A và C
Câu 4:
Phát biểu nào không đúng
theo quy định hoạt động
theo dõi, quản lý nhập
thuốc của khoa dược bệnh
viện
A. Tất cả các loại thuốc
phải kiểm nhập trước khi
nhập kho
B. Khi kiểm nhập cần tiến
hành đối chiếu giữa hóa
đơn với thực tế và kết quả
thầu về các chi tiết của
từng mặt hàng
thuốc
C. Kiểm soát 100% chất
lượng cảm quan thuốc khi
nhập kho
D. Thuốc phải được kiểm
nhập trong thời gian tối đa
là hai tuần từ khi nhận về
kho

Câu 5:
Nghị định do chính phủ
ban hành
A. Đúng B.
Sai
C.
D.
Câu 6:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, nhiệm vụ của
hội đồng thuốc
và điều trị không bao gồm
nội dung nào sau đâ
A. Xây dựng các quy định
về quản lý sử dụng thuốc
trong bệnh viện
B. Xây dựng và thực hiện
các hướng dẫn điều trị
C. Xây dựng các quy định
về đấu thầu mua sắm
thuốc trong bệnh viện
D. Giám sát các phản ứng
có hại của thuốc và các sai
sót trong điều trị
Câu 7:
Dược sĩ được phép kinh
doanh thuốc tại nhà thuốc
trong trường hợp: dược sĩ

đã được cấp chứng chỉ
hành nghề nhưng
chưa có giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 8:
Yêu cầu khi kê đơn thuốc
nhóm nào sau đây, số
lượng thuốc phải ghi thêm
chữ số 0 ở trước nếu số
lượng
thuốc có 1 chữ số
A. Thuốc hướng tâm thần
B. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc Opiod giảm đau
cho người bệnh ung thư và
AIDS
D. Thuốc điều trị lao
Câu 9:
Văn bản quy phạm pháp
luật cao nhất dùng để điều
hành quản lý nhà nước là
A. Hiến pháp
B. Luật C.
Thông tư D.
Nghị định
Câu 10:

Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, trưởng khoa
dược giữa vị trí
nào trong hội đồng thuốc
và điểu trị
A. Chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
B. Phó chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
C. Ủy viên hội đồng
thuốc và điều trị
D. Thư ký hội đồng thuốc
và điều trị
Câu 11:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, số lượng thành
viên tối thiểu
trong hội đồng thuốc và
điều trị là:
A. 3 B. 5
C. 7 D. 8
Câu 12:
Người quản lý chuyên
môn về dược của doanh
nghiệp bán buôn thuốc
phải có bằng dược sĩ đại

học và có
thời gian thực hành tối
thiểu
A. 2 năm B.
4 năm C. 3
năm
D.
Câu 13:
Chọn nhiều đáp án đúng:
Giám đốc sở y tế không có
thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh
doanh thuốc cho
A. Cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc C.
Cơ sở bán buôn thuốc
B. Cơ sở bán lẻ thuốc
D. Cơ sở sản xuất thuốc
Câu 14:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD được
chia thành bao nhiêu
nhóm
A. 12 nhóm
B. 13 nhóm C.
14 nhóm D. 15
nhóm
Câu 15:
Thuốc từ dược liệu là

thuốc có nguồn gốc
từ
A. Thiên nhiên
B. Động vật, thực vật
C. Khoáng vật
D. Cả A, B và C
Câu 16:
Đối tượng chịu trách
nhiệm hướng dẫn sử dụng
thuốc trong các cơ sở y tế
có giường bệnh bao gồm
A. Bác sĩ, y sĩ
C. Dược sĩ khoa dược
B. Điều dưỡng viên, Hộ
sinh viên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 17:
Tên thuốc được ghi trong
hệ thống phân loại
ATC/DDD được ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
C. Cả A và B
D.
Câu 18:
Cơ sở bảo quản thuốc GN
nào phải có kho riêng đảm
bảo tiêu chuẩn GSP

A. Cơ sở sản xuất
C. Cơ sở nghiên cứu đào
tạo
B. Khoa dược
D. Cả A và B
Câu 19:
Cách ghi nhãn nguyên liệu
thuốc gây nghiện nào dưới
đây là đúng
A. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên phải của nhãn
B. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên trái của nhãn
C. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn trên nhãn
D. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trên nhãn
Câu 20:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc
A. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
B. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán

thuốc của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc
D. A và C
Câu 21:
Các nội dung chỉ định,
cách dùng, chống chỉ định
của thuốc bắt buộc phải
ghi trên bao bì ngoài của
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 22:
Người được phép kê đơn
thuốc điều trị ngoại trú
phải là bác sĩ người đang
hành nghề tại cơ sở

hợp pháp và được người
đứng đầu cơ sở phân công
khám, chữa bệnh
A. Bệnh viện công lập
C. Bệnh viện tư nhân
B. Khám, chữa bệnh
D.
Câu 23:
Loại hình kinh doanh
dược phẩm không được
phép bán lẻ

A. Nhà thuốc, Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
C. Đại lý bán vaccin và
sinh phẩm y tế
D. A và B
Câu 24:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất khác
( không phải chất GN,
HTT, TC)
trong đó hoạt chất gây
nghiện có hàm lượng lớn
hơn hàm lượng quy định
trong phụ lục II (Bảng giới
hạn
hàm lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) được phân
loại là
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm
dạng phối hợp có chứa
hoạt chất gây nghiện
C. Cả A và B đều đúng
D.
Câu 25:
Theo quy định về bảo

quản thuốc tại khoa dược
bệnh viện, phát biểu nào
sau đây là không đúng
A. Phải có sổ theo dõi
nhiệt độ, độ ẩm trong kho
và theo dõi tối thiểu 1 lần
trong ngà
B. Phải kiểm tra sức khỏe
đối với thủ kho tối thiểu 6
tháng một lần
C. Phải hiệu chỉnh định
kỳ các thiết bị dùng để
theo dõi điều kiện bảo
quản
D. Phải theo dõi hạn dùng
thường xuyên của thuốc
Câu 26:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động khoa dược
bệnh viện, cơ cấu tổ chức
của khoa dược bệnh viện
bao gồm bao
nhiêu bộ phận chính
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 27:
Doanh nghiệp dược phẩm
tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương được phép bán
thành phẩm thuốc GN cho

đối tượng
nào
A. Quầy thuốc, nhà thuốc
đạt GPP
B. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
D. Cả B và C

Câu 28:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất hướng
tâm thần, trong đó hàm
lượng
hoạt chất gây nghiện và
hướng tâm thần đều nhỏ
hơn hàm lượng quy định
tại phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm
lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) và phụ lục
IV ( Bảng giới hạn hàm
lượng hoạt
chất hướng tâm thần trong
thành phầm dạng phối hợp
) được phân loại là:

A. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc thành phẩm gây
nghiện dạng phối hợp
B. Thuốc hướng tâm thần
D.
Câu 29:
Hình thức nào sau đây
không là hình thức thông
tin thuốc cho cán bộ y tế
A. Thông qua “Người
giới thiệu thuốc”
B. Tặng sổ, bút có in
thông tin về thuốc
C. Hội thảo giới thiệu
thuốc cho cán bộ y tế
D. Trưng bày, giới thiệu
thuốc tại các hội nghị, hội
thảo chuyên ngành
Câu 30:
Tất cả các thuốc trong
danh mục thuốc không
phải kê đơn đều được
phép quảng cáo trên báo,
tạp chí
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 31:
Khi phân tích danh mục
thuốc bệnh viện theo

phương pháp phân tích
ABC, giá trị tiền thuốc
tiêu thụ cho các thuốc
thuộc hạng B chiếm tỉ
trọng so với tổng giá trị
tiền thuốc tiêu thụ tại bệnh
viện là:
A. 0-5% B.
5-10% C.
10-15% D.
15-20%
Câu 32:
Thuốc chủ yếu là thuốc
đáp ứng nhu cầu điều trị
trong cơ sở
phù hợp với cơ
cấu, bệnh tật ở Việt nam
được
quy định tại danh mục
thuốc chủ yếu được sử
dụng trong cơ sở do
bộ trưởng bộ Y tế ban
hành
A. Bệnh viện tư nhân
C. Khám, chữa bệnh
B. Bệnh viện nhà nước
D. Nhà thuốc
Câu 33:
Tên thuốc trong hệ thống
phân loại ATC/DDD được

ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên hóa học
C. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
D. Tất cả các ý trên đều
đúng
Câu 34:
Thông tư dùng để “ giải
thích hướng dẫn, ”
của thủ tướng chính phủ
A. Chỉ thị B.
Mệnh lệnh C.
Luật D.
Nghị quyết
Câu 35:
Sản phẩm nào sau đây
được phép quảng cáo trên
phương tiện thông tin đại
chúng
A. Vaccin B.
Sinh phẩm y tế C.
Thực phẩm chức
D. Sinh phẩm y tế và

năng thực
phẩm chức năng
Câu 36:
Thuốc thiết yếu là thuốc

đáp ứng nhu
cầu
được quy định tại danh
mục thuốc thiết yếu do bộ
trưởng BYT ban hành
A. chăm sóc sức khỏe của
đại đa số nhân dân
B. Các bệnh ung thư
C. Các trường hợp cấp
cứu
D. điều trị các bệnh do
kháng sinh gây ra
Câu 37:
Khoa dược cấp phát thuốc
gây nghiện cho:
A. Các khoa điều trị
C. Các bệnh nhân ngoại
trú
B. Các bệnh nhân nội trú
D. Cả A và C
Câu 38:
Cơ quan nào chịu trách
nhiệm thẩm định hồ sơ
thông tin thuốc cho cán bộ
y tế
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Trung tâm y tế địa D.
Bộ y tế hoặc sở y tế


phương tùy
từng trường hợp
Câu 39:
Nguyên tắc cấp phát thuốc
tại khoa dược bệnh viện là
A. Thuốc nhập trước xuất
trước (FIFO)
B. Thuốc có hạn dùng
ngắn hơn xuất trước
(FEFO)
C. Chỉ cấp phát thuốc còn
hạn sử dụng và đạt tiêu
chuẩn chất lượng
D. Cả A, B, C
Câu 40:
Công ty TNHH một thành
viên dược phẩm trung
ương 1 (CPC1) có thể mua
thành phẩm thuốc gây
nghiện
từ công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế thành phố
Hồ chí minh
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 41:
Chức năng của khoa dược
bệnh viện là quản lý và
tham mưu cho giám đốc

bệnh viên về toàn bộ công
tác
dược trong bệnh viện
nhằm mục đích nào sau
đây
A. Cung cấp đầy đủ, kịp
thời thuốc có chất lượng
B. Cung cấp đầy đủ thuốc
và trang thiết bị y tế có
chất lượng và tư vấn, giám
sát việc thực hiện sử dụng
thuốc an toàn, hợp lý
C. Tư vấn, giám sát việc
thực hiện sử dụng thuốc
an toàn, hợp lý
D. A và C
Câu 42:
Bộ y tế được phép ban
hành thông tư
A. Đúng B.
Sai
C.
D.

Câu 43:
Tại các nhà thuốc, ai là
người trực tiếp quản lý và
bán lẻ thuốc thành phẩm
gây nghiện
A. Chủ nhà thuốc

C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
B. Người quản lý chuyên
môn
D. Cả A và B
Câu 44:
Một bác sĩ chỉ làm việc tại
phòng Kế hoạch tổng hợp
của một bệnh viện trung
ương được phép kê đơn
thuốc
điều trị ngoại trú
A. Sai B.
Đúng
C.
D.
Câu 45:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc gồm
A. Doanh nghiệp kinh
doanh thuốc
B. Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể sản xuất
buôn bán dược liệu, thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu
C. Đại lý bán vaccin, sinh
phẩm y tế
D. Cả A, B và C
Câu 46:
Trong bệnh viên, khoa

dược là đầu mối tổ chức,
triển khai hoạt động của
hội đồng nào sau đâ
A. Hội đồng khoa học
đào tạo
C. Hội đồng thuốc và
điều trị
B. Hội đồng đạo đức
D. A và C
Câu 47:
Giá thuốc phải kê khai bao
gồm
A. Giá nhập khẩu
B. Giá bán buôn
C. Giá bán lẻ dự kiến
D. Cả A,B và C
Câu 48:
Những trường hợp nào sau
đây không được coi là
nhãn thuốc
A. Bao bì ngoài của thuốc
B. Nhãn phụ dán trên
nhãn gốc của thuốc
C. Tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc
D.
Câu 49:
Chỉ định nào sau đây được
phép quảng cáo
A. Các chỉ định mạng

tính kích dục
B. Điều trị ung thư, khối
u
C. Điều trị bệnh phụ khoa
D. Cả B và C
Câu 50:
Loại văn bản để quy định
chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết của QH,
UBTVQH, Pháp lệnh là
A. Nghị định
B. Nghị quyết
C. Thông tư D.
Luật
Câu 51:
Thủ kho bảo quản thuốc
gây nghiện tại cơ sở sản
xuất thuốc cần đáp ứng
các tiêu chuẩn nào dưới
đây
A. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 1 năm
B. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
C. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất

thuốc
D.
Câu 52:
Mã phân loại của 1 thuốc
mới theo hệ thống phân
loại ATC/DDD được ban
hành bởi:
A. Liên đoàn dược phẩm
quốc tế (FIP)
B. Cơ quan quản lý thuốc
của quốc gia
C. Tổ chức y tế thế giới
D.
Câu 53:
Một người có trình độ
chuyên môn dược sĩ trung
học có thể làm chủ cơ sở
bán lẻ thuốc nào dưới đây
A. Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc cho
doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
C. Cả A và B
D. Nhà thuốc
Câu 54:
Chứng chỉ hành nghề
dược do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
cấp cho
A. Cá nhân có đủ điều

kiện theo quy định
B. Cơ sở bán lẻ thuốc có
đủ điều kiện theo quy định
C. Cơ sở bán buôn thuốc
có đủ điều kiện theo quy
định
D.
Câu 55:
Chọn các đáp án đúng:
Các doanh nghiệp bán
buôn thuốc gây nghiện,
HTT, tiền chất được phép
mua thuốc thành
phẩm GN, HTT, TC tại:
A. Các công ty sản xuất
thuốc thành phẩm GN,
HTT, TC
B. Các công ty chịu trách
nhiệm xuất, nhập khẩu và
cung ứng thuốc GN, HTT,
TC
C. Nhập khẩu trực tiếp từ
các công ty nước ngoài
D. Nhà thuốc
Câu 56:
Màu sắc chữ, ký hiệu,
hình ảnh trên nhãn thuốc
được quy định là:
A. Chữ, chữ số của nội
dung bắt buộc phải có

màu tương phản với màu
nền của nhãn
B. Tất cả hình vẽ, hình
ảnh phải rõ ràng
C. Tất cả các trường hợp
D.
Câu 57:
Yêu cầu trình độ đối với
thủ kho bảo quản nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa hoạt chất hướng tâm
thần, nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa tiền chất là
A. Dược sĩ đại học
B. Cao đẳng dược
C. Trung học dược ( được
thủ trưởng cơ sở ủy quyền
bằng văn bản mỗi lần
không quá 12 tháng)
D. Sơ cấp dược
Câu 58:
Thuốc chưa được cấp
SĐK tại Việt Nam nhưng
đã lưu hành ở nước khác
thì không được phép thực
hiện bất
kỳ hoạt động thông tin,
quảng cáo nào trên lãnh
thổ Việt Nam

A. Sai B.
Đúng C.
D.
Câu 59:
Bệnh nhân bị ung thư,
AIDS giai đoạn cuối nằm
tại nhà, số lượng thuốc
opioid giảm đau mỗi lần
được kê
không thời gian
A. Không quá 07 ngày
C. Nhiều hơn 10 ngày
B. Từ 8 ngày đến 10
ngày
D. Tối đa 30 ngày
Câu 60:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại ATC có ký hiệu là “S”
thuộc hệ nào
A. Máu và cơ quan tạo
B. Hô hấp C.
Thụ cảm
D.
máu
Câu 61:
Trình độ nào dưới đây có
thể được cấp thẻ “ người
giới thiệu thuốc”
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học

C. Dược tá D.
Bác sỹ
Câu 62:
Chế phẩm kết hợp giữa
phenylpropanolamin +
cinnarizine có mã ATC là
A. R06AA02
B. R06AA20
C. R06AA52
D.
Câu 63:
Yêu cầu tối thiểu về trình
độ chuyên môn của người
giao và nhận thuốc gây
nghiện
A. Dược sĩ đại học
C. Không cần có chuyên
môn về dược
B. Dược sĩ trung học
D. Cả A và B
Câu 64:
Người được phép kê đơn
thuốc trong điều trị ngoại
trú có trình độ chuyên
môn ( đối với các tỉnh
không có
vùng núi, vùng sâu, vùng
cao, hải đảo xa xôi, vùng
khó khăn)
A. Bác sĩ B.

Y sĩ C. Điều
dưỡng
D.

.
Câu 65:
Cơ quan nào có qu ền
cấp thẻ “ người giới thiệu
thuốc”
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Phòng y tế D.
Bộ y tế hoặc Sở y tế

tùy từng trường hợp
Câu 66:
Cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây
nghiên cho phép bán trực
tiếp sản phẩm của
mình cho:
A. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Quầy thuốc GPP
B. Nhà thuốc GPP
D. Cả A và B
Câu 67:
Các hồ sơ sổ sách, tài liệu
liên quan đến thuốc GN,

HTT, TC phải được lưu
giữ
A. Tối thiểu 2 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
B. Tối thiểu 5 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
C. Tối thiểu 2 năm sau
khi hết trang cuối cùng
D. Tối thiểu 5 năm sau
khi hết trang cuối cùng
Câu 68:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở sản xuất, nhập
khẩu thuốc cần đáp ứng
tiêu chuẩn nào:
A. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 01 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D. Dược sĩ trung học

được ủy quyền
Câu 69:
Cấu trúc của hệ thống
phân loại thuốc ATC/DDD
bao gồm bao nhiêu bậc
A. 5 bậc B.
3 bậc C. 4
bậc
D.
Câu 70:
Giấy phép nhập khẩu
thuốc GN, HTT, TC có giá
trị trong thời gian
A. 06 tháng B.
01 năm C. 02
Năm D. 05
năm
Câu 71:
Căn cứ nào để phân loại
bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD
A. Theo cơ quan giải
phẫu mà thuốc tác động
vào
B. Theo nhóm tác dụng
điều trị
C. Theo nhóm chất hóa
học
D.
Câu 72:

Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở xuất, nhập khẩu
thuốc cần đáp ứng tiêu
chuẩn
nào?
A. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 1 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D.

KIỂM TRA 1 TIẾT

Thời gian làm bài : 45
Câu 1:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, trưởng khoa
dược giữa vị trí
nào trong hội đồng thuốc
và điểu trị

A. Chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
B. Phó chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
C. Ủy viên hội đồng
thuốc và điều trị
D. Thư ký hội đồng thuốc
và điều trị
Câu 2:
Yêu cầu khi kê đơn thuốc
nhóm nào sau đây, số
lượng thuốc phải ghi thêm
chữ số 0 ở trước nếu số
lượng
thuốc có 1 chữ số
A. Thuốc hướng tâm thần
B. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc Opiod giảm đau
cho người bệnh ung thư và
AIDS
D. Thuốc điều trị lao
Câu 3:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc
A. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
B. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
thuốc của doanh nghiệp

C. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc
D. A và C
Câu 4:
Hình thức nào sau đây
không là hình thức thông
tin thuốc cho cán bộ y tế
A. Thông qua “Người
giới thiệu thuốc”
B. Tặng sổ, bút có in
thông tin về thuốc
C. Hội thảo giới thiệu
thuốc cho cán bộ y tế
D. Trưng bày, giới thiệu
thuốc tại các hội nghị, hội
thảo chuyên ngành
Câu 5:
Một người có trình độ
chuyên môn dược sĩ trung
học có thể làm chủ cơ sở
bán lẻ thuốc nào dưới đây
A. Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc cho
doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
C. Cả A và B
D. Nhà thuốc
Câu 6:
Giá thuốc phải kê khai bao
gồm

A. Giá nhập khẩu
B. Giá bán buôn
C. Giá bán lẻ dự kiến
D. Cả A,B và C
Câu 7:
Đối tượng chịu trách
nhiệm hướng dẫn sử dụng
thuốc trong các cơ sở y tế
có giường bệnh bao gồm
A. Bác sĩ, y sĩ
C. Dược sĩ khoa dược
B. Điều dưỡng viên, Hộ
sinh viên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 8:
Thủ kho bảo quản thuốc
gây nghiện tại cơ sở sản
xuất thuốc cần đáp ứng
các tiêu chuẩn nào dưới
đây
A. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 1 năm
B. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
C. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất

thuốc
D.
Câu 9:
Loại văn bản để quy định
chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết của QH,
UBTVQH, Pháp lệnh là
A. Nghị định
B. Nghị quyết C.
Thông tư D.
Luật
Câu 10:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất khác
( không phải chất GN,
HTT, TC)
trong đó hoạt chất gây
nghiện có hàm lượng lớn
hơn hàm lượng quy định
trong phụ lục II (Bảng giới
hạn
hàm lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) được phân
loại là
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm
dạng phối hợp có chứa
hoạt chất gây nghiện

C. Cả A và B đều đúng
D.
Câu 11:
Chứng chỉ hành nghề
dược do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
cấp cho
A. Cá nhân có đủ điều
kiện theo quy định
B. Cơ sở bán lẻ thuốc có
đủ điều kiện theo quy định
C. Cơ sở bán buôn thuốc
có đủ điều kiện theo quy
định
D.
Câu 12:
Tất cả các thuốc trong
danh mục thuốc không
phải kê đơn đều được
phép quảng cáo trên báo,
tạp chí
A. Đúng
B. Sai
C.
D.
Câu 13:
Tên thuốc trong hệ thống
phân loại ATC/DDD được
ghi theo
A. Tên biệt dược

B. Tên hóa học
C. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
D. Tất cả các ý trên đều
đúng
Câu 14:
Người được phép kê đơn
thuốc trong điều trị ngoại
trú có trình độ chuyên
môn ( đối với các tỉnh
không có
vùng núi, vùng sâu, vùng
cao, hải đảo xa xôi, vùng
khó khăn)
A. Bác sĩ B.
Y sĩ C.
Điều dưỡng
D.

.
Câu 15:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, số lượng thành
viên tối thiểu
trong hội đồng thuốc và
điều trị là:
A. 3 B.

5 C. 7
D. 8
Câu 16:
Doanh nghiệp dược phẩm
tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương được phép bán
thành phẩm thuốc GN cho
đối tượng
nào
A. Quầy thuốc, nhà thuốc
đạt GPP
B. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
D. Cả B và C

Câu 17:
Trong bệnh viên, khoa
dược là đầu mối tổ chức,
triển khai hoạt động của
hội đồng nào sau đây
A. Hội đồng khoa học
đào tạo
C. Hội đồng thuốc và
điều trị
B. Hội đồng đạo đức
D. A và C
Câu 18:

Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở xuất, nhập khẩu
thuốc cần đáp ứng tiêu
chuẩn
nào?
A. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 1 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D.
Câu 19:
Theo quy định về bảo
quản thuốc tại khoa dược
bệnh viện, phát biểu nào
sau đây là không đúng
A. Phải có sổ theo dõi
nhiệt độ, độ ẩm trong kho
và theo dõi tối thiểu 1 lần
trong ngày
B. Phải kiểm tra sức khỏe
đối với thủ kho tối thiểu 6
tháng một lần

C. Phải hiệu chỉnh định
kỳ các thiết bị dùng để
theo dõi điều kiện bảo
quản
D. Phải theo dõi hạn dùng
thường xuyên của thuốc
Câu 20:
Chọn nhiều đáp án đúng:
Giám đốc sở y tế không có
thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh
doanh thuốc cho
A. Cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc
C. Cơ sở bán buôn thuốc
B. Cơ sở bán lẻ thuốc
D. Cơ sở sản xuất thuốc
Câu 21:
Thuốc từ dược liệu là
thuốc có nguồn gốc
từ
A. Thiên nhiên
B. Động vật, thực vật
C. Khoáng vật
D. Cả A, B và C
Câu 22:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD được
chia thành bao nhiêu

nhóm
A. 12 nhóm
B. 13 nhóm C.
14 nhóm D. 15
nhóm
Câu 23:
Cơ quan nào chịu trách
nhiệm thẩm định hồ sơ
thông tin thuốc cho cán bộ
y tế
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Trung tâm y tế địa D.
Bộ y tế hoặc sở y tế

phương tùy
từng trường hợp
Câu 24:
Công ty TNHH một thành
viên dược phẩm trung
ương 1 (CPC1) có thể mua
thành phẩm thuốc gây
nghiện
từ công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế thành phố
Hồ chí minh
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 25:

Tại các nhà thuốc, ai là
người trực tiếp quản lý và
bán lẻ thuốc thành phẩm
gây nghiện
A. Chủ nhà thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
B. Người quản lý chuyên
môn D.
Cả A và B
Câu 26:
Thuốc thiết yếu là thuốc
đáp ứng nhu
cầu
được quy định tại danh
mục thuốc thiết yếu do bộ
trưởng BYT ban hành
A. chăm sóc sức khỏe của
đại đa số nhân dân
B. Các bệnh ung thư
C. Các trường hợp cấp
cứu
D. điều trị các bệnh do
kháng sinh gây ra
Câu 27:
Thuốc chủ yếu là thuốc
đáp ứng nhu cầu điều trị
trong cơ sở
phù hợp với cơ
cấu, bệnh tật ở Việt nam

được
quy định tại danh mục
thuốc chủ yếu được sử
dụng trong cơ sở do
bộ trưởng bộ Y tế ban
hành
A. Bệnh viện tư nhân
C. Khám, chữa bệnh
B. Bệnh viện nhà nước
D. Nhà thuốc
Câu 28:
Nội dung nào dưới đây
không bắt buộc ghi trên
nhãn thuốc
A. Tiêu chuẩn chất lượng
C. Địa chỉ cơ sở sản xuất
B. Xuất xứ của thuốc
D. Điều kiện bảo quản
Câu 29:
Giấy phép nhập khẩu
thuốc GN, HTT, TC có giá
trị trong thời gian
A. 06 tháng B.
01 năm C. 02
Năm D. 05
năm
Câu 30:
Cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây

nghiên cho phép bán trực
tiếp sản phẩm của
mình cho:
A. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Quầy thuốc GPP
B. Nhà thuốc GPP
D. Cả A và B
Câu 31:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc gồm
A. Doanh nghiệp kinh
doanh thuốc
B. Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể sản xuất
buôn bán dược liệu, thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu
C. Đại lý bán vaccin, sinh
phẩm y tế
D. Cả A, B và C
Câu 32:
Cách ghi nhãn nguyên liệu
thuốc gây nghiện nào dưới
đây là đúng
A. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên phải của nhãn
B. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong

khung tròn tại góc trên
bên trái của nhãn
C. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn trên nhãn
D. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trên nhãn
Câu 33:
Yêu cầu trình độ đối với
thủ kho bảo quản nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa hoạt chất hướng tâm
thần, nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa tiền chất là
A. Dược sĩ đại học
B. Cao đẳng dược
C. Trung học dược ( được
thủ trưởng cơ sở ủy quyền
bằng văn bản mỗi lần
không quá 12 tháng)
D. Sơ cấp dược
Câu 34:
Thuốc chưa được cấp
SĐK tại Việt Nam nhưng
đã lưu hành ở nước khác
thì không được phép thực
hiện bất
kỳ hoạt động thông tin,
quảng cáo nào trên lãnh

thổ Việt Nam
A. Sai B.
Đúng C.
D.
Câu 35:
Căn cứ nào để phân loại
bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD
A. Theo cơ quan giải
phẫu mà thuốc tác động
vào
B. Theo nhóm tác dụng
điều trị
C. Theo nhóm chất hóa
học
D.
Câu 36:
Sản phẩm nào sau đây
được phép quảng cáo trên
phương tiện thông tin đại
chúng
A. Vaccin B.
Sinh phẩm y tế C.
Thực phẩm chức
D. Sinh phẩm y tế và

năng thực
phẩm chức năng
Câu 37:
Những sản phẩm được gọi

là thuốc bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm,
nguyên liệu làm thuốc
B. Vaccin
C. Sinh phẩm y tế
D. cả A, B và C
Câu 38:
Bộ y tế được phép ban
hành thông tư
A. Đúng B.
Sai
C.
D.

Câu 39:
Trình độ nào dưới đây có
thể được cấp thẻ “ người
giới thiệu thuốc”
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá D.
Bác sỹ
Câu 40:
Thông tư dùng để “ giải
thích hướng dẫn, ”
của thủ tướng chính phủ
A. Chỉ thị B.
Mệnh lệnh C.
Luật D.
Nghị quyết

Câu 41:
Dược sĩ được phép kinh
doanh thuốc tại nhà thuốc
trong trường hợp: dược sĩ
đã được cấp chứng chỉ
hành nghề nhưng
chưa có giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 42:
Khoa dược cấp phát thuốc
gây nghiện cho:
A. Các khoa điều trị
C. Các bệnh nhân ngoại
trú
B. Các bệnh nhân nội trú
D. Cả A và C
Câu 43:
Bệnh nhân bị ung thư,
AIDS giai đoạn cuối nằm
tại nhà, số lượng thuốc
opioid giảm đau mỗi lần
được kê
không thời gian
A. Không quá 07 ngày
C. Nhiều hơn 10 ngày
B. Từ 8 ngày đến 10 ngày

D. Tối đa 30 ngày
Câu 44:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, nhiệm vụ của
hội đồng thuốc
và điều trị không bao gồm
nội dung nào sau đây
A. Xây dựng các quy định
về quản lý sử dụng thuốc
trong bệnh viện
B. Xây dựng và thực hiện
các hướng dẫn điều trị
C. Xây dựng các quy định
về đấu thầu mua sắm
thuốc trong bệnh viện
D. Giám sát các phản ứng
có hại của thuốc và các sai
sót trong điều trị
Câu 45:
Tên thuốc được ghi trong
hệ thống phân loại
ATC/DDD được ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
C. Cả A và B
D.

Câu 46:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất hướng
tâm thần, trong đó hàm
lượng
hoạt chất gây nghiện và
hướng tâm thần đều nhỏ
hơn hàm lượng quy định
tại phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm
lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) và phụ lục
IV ( Bảng giới hạn hàm
lượng hoạt
chất hướng tâm thần trong
thành phầm dạng phối hợp
) được phân loại là:
A. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc thành phẩm gây
nghiện dạng phối hợp
B. Thuốc hướng tâm thần
D.
Câu 47:
Cấu trúc của hệ thống
phân loại thuốc ATC/DDD
bao gồm bao nhiêu bậc
A. 5 bậc B.
3 bậc C. 4

bậc
D.
Câu 48:
Mã phân loại của 1 thuốc
mới theo hệ thống phân
loại ATC/DDD được ban
hành bởi:
A. Liên đoàn dược phẩm
quốc tế (FIP)
B. Cơ quan quản lý thuốc
của quốc gia
C. Tổ chức y tế thế giới
D.
Câu 49:
Người quản lý chuyên
môn về dược của doanh
nghiệp bán buôn thuốc
phải có bằng dược sĩ đại
học và có
thời gian thực hành tối
thiểu
A. 2 năm B.
4 năm C. 3
năm
D.
Câu 50:
Cơ quan nào có quyền cấp
thẻ “ người giới thiệu
thuốc”
A. Bộ y tế B.

Sở y tế C.
Phòng y tế D.
Bộ y tế hoặc Sở y tế

tùy từng trường hợp
Câu 51:
Chỉ định nào sau đây được
phép quảng cáo
A. Các chỉ định mạng
tính kích dục
B. Điều trị ung thư, khối
u
C. Điều trị bệnh phụ khoa
D. Cả B và C
Câu 52:
Các hồ sơ sổ sách, tài liệu
liên quan đến thuốc GN,
HTT, TC phải được lưu
giữ
A. Tối thiểu 2 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
B. Tối thiểu 5 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
C. Tối thiểu 2 năm sau
khi hết trang cuối cùng
D. Tối thiểu 5 năm sau
khi hết trang cuối cùng
Câu 53:

Khi phân tích danh mục
thuốc bệnh viện theo
phương pháp phân tích
ABC, giá trị tiền thuốc
tiêu thụ cho các thuốc
thuộc hạng B chiếm tỉ
trọng so với tổng giá trị
tiền thuốc tiêu thụ tại bệnh
viện là:
A. 0-5% B.
5-10% C.
10-15% D.
15-20%
Câu 54:
Văn bản quy phạm pháp
luật cao nhất dùng để điều
hành quản lý nhà nước là
A. Hiến pháp
B. Luật C.
Thông tư D.
Nghị định
Câu 55:
Những trường hợp nào sau
đây không được coi là
nhãn thuốc
A. Bao bì ngoài của thuốc
B. Nhãn phụ dán trên
nhãn gốc của thuốc
C. Tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc

D.
Câu 56:
Các nội dung chỉ định,
cách dùng, chống chỉ định
của thuốc bắt buộc phải
ghi trên bao bì ngoài của
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 57:
Chế phẩm kết hợp giữa
phenylpropanolamin +
cinnarizine có mã ATC là
A. R06AA02
B. R06AA20
C. R06AA52
D.
Câu 58:
Tại khoa dược bệnh viện,
người ký duyệt phiếu lĩnh
thuốc thành phẩm gây
nghiện có thể là
A. Trưởng khoa dược
C. Dược sĩ đại học được
ủy quyền
B. Thủ kho
D. cả A và C
Câu 59:
Phát biểu nào không đúng

theo quy định hoạt động
theo dõi, quản lý nhập
thuốc của khoa dược bệnh
viện
A. Tất cả các loại thuốc
phải kiểm nhập trước khi
nhập kho
B. Khi kiểm nhập cần tiến
hành đối chiếu giữa hóa
đơn với thực tế và kết quả
thầu về các chi tiết của
từng mặt hàng
thuốc
C. Kiểm soát 100% chất
lượng cảm quan thuốc khi
nhập kho
D. Thuốc phải được kiểm
nhập trong thời gian tối đa
là hai tuần từ khi nhận về
kho
Câu 60:
Yêu cầu tối thiểu về trình
độ chuyên môn của người
giao và nhận thuốc gây
nghiện
A. Dược sĩ đại học
C. Không cần có chuyên
môn về dược
B. Dược sĩ trung học
D. Cả A và B

Câu 61:
Một bác sĩ chỉ làm việc tại
phòng Kế hoạch tổng hợp
của một bệnh viện trung
ương được phép kê đơn
thuốc
điều trị ngoại trú
A. Sai B.
Đúng
C.
D.
Câu 62:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động khoa dược
bệnh viện, cơ cấu tổ chức
của khoa dược bệnh viện
bao gồm bao
nhiêu bộ phận chính
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 63:
Nghị định do chính phủ
ban hành
A. Đúng B.
Sai
C.
D.
Câu 64:
Nguyên tắc cấp phát thuốc
tại khoa dược bệnh viện là

A. Thuốc nhập trước xuất
trước (FIFO)
B. Thuốc có hạn dùng
ngắn hơn xuất trước
(FEFO)
C. Chỉ cấp phát thuốc còn
hạn sử dụng và đạt tiêu
chuẩn chất lượng
D. Cả A, B, C
Câu 65:
Loại hình kinh doanh
dược phẩm không được
phép bán lẻ
A. Nhà thuốc, Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
C. Đại lý bán vaccin và
sinh phẩm y tế
D. A và B
Câu 66:
Chức năng của khoa dược
bệnh viện là quản lý và
tham mưu cho giám đốc
bệnh viên về toàn bộ công
tác
dược trong bệnh viện
nhằm mục đích nào sau
đây
A. Cung cấp đầy đủ, kịp

thời thuốc có chất lượng
B. Cung cấp đầy đủ thuốc
và trang thiết bị y tế có
chất lượng và tư vấn, giám
sát việc thực hiện sử dụng
thuốc an toàn, hợp lý
C. Tư vấn, giám sát việc
thực hiện sử dụng thuốc
an toàn, hợp lý
D. A và C
Câu 67:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại ATC có ký hiệu là “S”
thuộc hệ nào
A. Máu và cơ quan tạo
B. Hô hấp C.
Thụ cảm
D.
máu
Câu 68:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở sản xuất, nhập
khẩu thuốc cần đáp ứng
tiêu chuẩn nào:
A. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 01 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm

tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
Câu 69:
Cơ sở bảo quản thuốc GN
nào phải có kho riêng đảm
bảo tiêu chuẩn GSP
A. Cơ sở sản xuất
C. Cơ sở nghiên cứu đào
tạo
B. Khoa dược
D. Cả A và B
Câu 70:
Người được phép kê đơn
thuốc điều trị ngoại trú
phải là bác sĩ người đang
hành nghề tại cơ sở

hợp pháp và được người
đứng đầu cơ sở phân công
khám, chữa bệnh
A. Bệnh viện công lập
C. Bệnh viện tư nhân
B. Khám, chữa bệnh
D.

Câu 71:
Chọn các đáp án đúng:
Các doanh nghiệp bán
buôn thuốc gây nghiện,
HTT, tiền chất được phép
mua thuốc thành
phẩm GN, HTT, TC tại:
A. Các công ty sản xuất
thuốc thành phẩm GN,
HTT, TC
B. Các công ty chịu trách
nhiệm xuất, nhập khẩu và
cung ứng thuốc GN, HTT,
TC
C. Nhập khẩu trực tiếp từ
các công ty nước ngoài
D. Nhà thuốc
Câu 72:
Màu sắc chữ, ký hiệu,
hình ảnh trên nhãn thuốc
được quy định là:
A. Chữ, chữ số của nội
dung bắt buộc phải có
màu tương phản với màu
nền của nhãn
B. Tất cả hình vẽ, hình
ảnh phải rõ ràng
C. Tất cả các trường hợp
D.


KIỂM TRA 1 TIẾT

Thời gian làm bài : 45
Câu 1:
Cơ sở bảo quản thuốc GN
nào phải có kho riêng đảm
bảo tiêu chuẩn GSP
A. Cơ sở sản xuất
C. Cơ sở nghiên cứu đào
tạo
B. Khoa dược
D. Cả A và B
Câu 2:
Người quản lý chuyên
môn về dược của doanh
nghiệp bán buôn thuốc
phải có bằng dược sĩ đại
học và có
thời gian thực hành tối
thiểu
A. 2 năm B.
4 năm C. 3
năm
D.
Câu 3:
Cơ quan nào chịu trách
nhiệm thẩm định hồ sơ
thông tin thuốc cho cán bộ
y tế
A. Bộ y tế B.

Sở y tế C.
Trung tâm y tế địa D.
Bộ y tế hoặc sở y tế

phương tùy
từng trường hợp
Câu 4:
Loại hình được phép bán
buôn thuốc
A. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
B. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
thuốc của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc
D. A và C
Câu 5:
Yêu cầu tối thiểu về trình
độ chuyên môn của người
giao và nhận thuốc gây
nghiện
A. Dược sĩ đại học
C. Không cần có chuyên
môn về dược
B. Dược sĩ trung học
D. Cả A và B
Câu 6:
Doanh nghiệp dược phẩm

tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương được phép bán
thành phẩm thuốc GN cho
đối tượng
nào
A. Quầy thuốc, nhà thuốc
đạt GPP
B. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
D. Cả B và C
Câu 7:
Thuốc thiết yếu là thuốc
đáp ứng nhu cầu
được quy định tại danh
mục thuốc thiết yếu do bộ
trưởng BYT ban hành
A. chăm sóc sức khỏe của
đại đa số nhân dân
B. Các bệnh ung thư
C. Các trường hợp cấp
cứu
D. điều trị các bệnh do
kháng sinh gây ra
Câu 8:
Người được phép kê đơn
thuốc điều trị ngoại trú
phải là bác sĩ người đang

hành nghề tại cơ sở

hợp pháp và được người
đứng đầu cơ sở phân công
khám, chữa bệnh
A. Bệnh viện công lập
C. Bệnh viện tư nhân
B. Khám, chữa bệnh
D.
Câu 9:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động khoa dược
bệnh viện, cơ cấu tổ chức
của khoa dược bệnh viện
bao gồm bao
nhiêu bộ phận chính
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 10:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở sản xuất, nhập
khẩu thuốc cần đáp ứng
tiêu chuẩn nào:
A. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 01 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sỹ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh

doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
Câu 11:
Thuốc từ dược liệu là
thuốc có nguồn gốc từ
A. Thiên nhiên
B. Động vật, thực vật
C. Khoáng vật D.
Cả A, B và C
Câu 12:
Yêu cầu khi kê đơn thuốc
nhóm nào sau đây, số
lượng thuốc phải ghi thêm
chữ số 0 ở trước nếu số
lượng
thuốc có 1 chữ số
A. Thuốc hướng tâm thần
B. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc Opiod giảm đau
cho người bệnh ung thư và
AIDS
D. Thuốc điều trị lao
Câu 13:
Đối tượng chịu trách
nhiệm hướng dẫn sử dụng

thuốc trong các cơ sở y tế
có giường bệnh bao gồm
A. Bác sĩ, y sĩ
C. Dược sĩ khoa dược
B. Điều dưỡng viên, Hộ
sinh viên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 14:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại ATC có ký hiệu là “S”
thuộc hệ nào
A. Máu và cơ quan tạo
B. Hô hấp C.
Thụ cảm
D.
máu
Câu 15:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất hướng
tâm thần, trong đó hàm
lượng
hoạt chất gây nghiện và
hướng tâm thần đều nhỏ
hơn hàm lượng quy định
tại phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm
lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) và phụ lục

IV ( Bảng giới hạn hàm
lượng hoạt
chất hướng tâm thần trong
thành phầm dạng phối hợp
) được phân loại là:
A. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc thành phẩm gây
nghiện dạng phối hợp
B. Thuốc hướng tâm thần
D.
Câu 16:
Những sản phẩm được gọi
là thuốc bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm,
nguyên liệu làm thuốc
B. Vaccin
C. Sinh phẩm y tế
D. cả A, B và C
Câu 17:
Bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD được
chia thành bao nhiêu
nhóm
A. 12 nhóm B.
13 nhóm C. 14
nhóm D. 15
nhóm
Câu 18:
Loại hình kinh doanh
dược phẩm không được

phép bán lẻ
A. Nhà thuốc, Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y tế
C. Đại lý bán vaccin và
sinh phẩm y tế
D. A và B
Câu 19:
Thông tư dùng để “ giải
thích hướng dẫn, ”
của thủ tướng chính phủ
A. Chỉ thị B.
Mệnh lệnh C.
Luật D. Nghị
quyết
Câu 20:
Dược sĩ được phép kinh
doanh thuốc tại nhà thuốc
trong trường hợp: dược sĩ
đã được cấp chứng chỉ
hành nghề nhưng
chưa có giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 21:
Chọn nhiều đáp án đúng:

Giám đốc sở y tế không có
thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh
doanh thuốc cho
A. Cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc
C. Cơ sở bán buôn thuốc
B. Cơ sở bán lẻ thuốc
D. Cơ sở sản xuất thuốc
Câu 22:
Loại văn bản để quy định
chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết của QH,
UBTVQH, Pháp lệnh là
A. Nghị định
B. Nghị quyết
C. Thông tư D.
Luật
Câu 23:
Một người có trình độ
chuyên môn dược sĩ trung
học có thể làm chủ cơ sở
bán lẻ thuốc nào dưới đây
A. Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc cho
doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
C. Cả A và B
D. Nhà thuốc

Câu 24:
Giá thuốc phải kê khai bao
gồm
A. Giá nhập khẩu
B. Giá bán buôn
C. Giá bán lẻ dự kiến
D. Cả A,B và C
Câu 25:
Thuốc chủ yếu là thuốc
đáp ứng nhu cầu điều trị
trong cơ sở
phù hợp với cơ cấu, bệnh
tật ở Việt nam được
quy định tại danh mục
thuốc chủ yếu được sử
dụng trong cơ sở
do bộ trưởng bộ Y tế ban
hành
A. Bệnh viện tư nhân
C. Khám, chữa bệnh
B. Bệnh viện nhà nước
D. Nhà thuốc
Câu 26:
Người được phép kê đơn
thuốc trong điều trị ngoại
trú có trình độ chuyên
môn ( đối với các tỉnh
không có
vùng núi, vùng sâu, vùng
cao, hải đảo xa xôi, vùng

khó khăn)
A. Bác sĩ B.
Y sĩ C. Điều
dưỡng
D.

.
Câu 27:
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền chất
tại cơ sở xuất, nhập khẩu
thuốc cần đáp ứng tiêu
chuẩn
nào?
A. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 1 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất thuốc
B. Dược sĩ đại học có tối
thiểu 02 năm kinh nghiệm
tại cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm tại cơ
sở sản xuất
D.
Câu 28:
Trong bệnh viên, khoa
dược là đầu mối tổ chức,
triển khai hoạt động của

hội đồng nào sau đây
A. Hội đồng khoa học
đào tạo
C. Hội đồng thuốc và
điều trị
B. Hội đồng đạo đức
D. A và C
Câu 29:
Các hồ sơ sổ sách, tài liệu
liên quan đến thuốc GN,
HTT, TC phải được lưu
giữ
A. Tối thiểu 2 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
B. Tối thiểu 5 năm sau
khi thuốc thành phẩm hết
hạn sử dụng
C. Tối thiểu 2 năm sau
khi hết trang cuối cùng
D. Tối thiểu 5 năm sau
khi hết trang cuối cùng
Câu 30:
Những trường hợp nào sau
đây không được coi là
nhãn thuốc
A. Bao bì ngoài của thuốc
B. Nhãn phụ dán trên
nhãn gốc của thuốc
C. Tờ hướng dẫn sử dụng

thuốc
D.
Câu 31:
Cách ghi nhãn nguyên liệu
thuốc gây nghiện nào dưới
đây là đúng
A. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên phải của nhãn
B. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn tại góc trên
bên trái của nhãn
C. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trong
khung tròn trên nhãn
D. Dòng chữ “Gây
nghiện” in đậm trên nhãn
Câu 32:
Cấu trúc của hệ thống
phân loại thuốc ATC/DDD
bao gồm bao nhiêu bậc
A. 5 bậc B.
3 bậc C. 4
bậc
D.
Câu 33:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng

thuốc và điều trị trong
bệnh viện, số lượng thành
viên tối thiểu
trong hội đồng thuốc và
điều trị là:
A. 3 B. 5
C. 7 D. 8
Câu 34:
Chế phẩm kết hợp giữa
phenylpropanolamin +
cinnarizine có mã ATC là
A. R06AA02
B. R06AA20
C. R06AA52
D.
Câu 35:
Khi phân tích danh mục
thuốc bệnh viện theo
phương pháp phân tích
ABC, giá trị tiền thuốc
tiêu thụ cho các thuốc
thuộc hạng B chiếm tỉ
trọng so với tổng giá trị
tiền thuốc tiêu thụ tại bệnh
viện là:
A. 0-5% B.
5-10% C.
10-15% D.
15-20%
Câu 36:

Chỉ định nào sau đây được
phép quảng cáo
A. Các chỉ định mạng
tính kích dục
B. Điều trị ung thư, khối
u
C. Điều trị bệnh phụ khoa
D. Cả B và C
Câu 37:
Công ty TNHH một thành
viên dược phẩm trung
ương 1 (CPC1) có thể mua
thành phẩm thuốc gây
nghiện
từ công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế thành phố
Hồ chí minh
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 38:
Căn cứ nào để phân loại
bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD
A. Theo cơ quan giải
phẫu mà thuốc tác động
vào
B. Theo nhóm tác dụng
điều trị
C. Theo nhóm chất hóa

học
D.
Câu 39:
Bệnh nhân bị ung thư,
AIDS giai đoạn cuối nằm
tại nhà, số lượng thuốc
opioid giảm đau mỗi lần
được kê
không thời gian
A. Không quá 07 ngày
C. Nhiều hơn 10 ngày
B. Từ 8 ngày đến 10 ngày
D. Tối đa 30 ngày
Câu 40:
Chứng chỉ hành nghề
dược do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
cấp cho
A. Cá nhân có đủ điều
kiện theo quy định
B. Cơ sở bán lẻ thuốc có
đủ điều kiện theo quy định
C. Cơ sở bán buôn thuốc
có đủ điều kiện theo quy
định
D.
Câu 41:
Yêu cầu trình độ đối với
thủ kho bảo quản nguyên
liệu, bán thành phẩm có

chứa hoạt chất hướng tâm
thần, nguyên
liệu, bán thành phẩm có
chứa tiền chất là
A. Dược sĩ đại học
B. Cao đẳng dược
C. Trung học dược ( được
thủ trưởng cơ sở ủy quyền
bằng văn bản mỗi lần
không quá 12 tháng)
D. Sơ cấp dược
Câu 42:
Phát biểu nào không đúng
theo quy định hoạt động
theo dõi, quản lý nhập
thuốc của khoa dược bệnh
viện
A. Tất cả các loại thuốc
phải kiểm nhập trước khi
nhập kho
B. Khi kiểm nhập cần tiến
hành đối chiếu giữa hóa
đơn với thực tế và kết quả
thầu về các chi tiết của
từng mặt hàng
thuốc
C. Kiểm soát 100% chất
lượng cảm quan thuốc khi
nhập kho
D. Thuốc phải được kiểm

nhập trong thời gian tối đa
là hai tuần từ khi nhận về
kho
Câu 43:
Trình độ nào dưới đây có
thể được cấp thẻ “ người
giới thiệu thuốc”
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá D.
Bác sỹ
Câu 44:
Cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây
nghiên cho phép bán trực
tiếp sản phẩm của
mình cho:
A. Các cơ sở khám chữa
bệnh
C. Quầy thuốc GPP
B. Nhà thuốc GPP
D. Cả A và B
Câu 45:
Chọn các đáp án đúng:
Các doanh nghiệp bán
buôn thuốc gây nghiện,
HTT, tiền chất được phép
mua thuốc thành
phẩm GN, HTT, TC tại:

A. Các công ty sản xuất
thuốc thành phẩm GN,
HTT, TC
B. Các công ty chịu trách
nhiệm xuất, nhập khẩu và
cung ứng thuốc GN, HTT,
TC
C. Nhập khẩu trực tiếp từ
các công ty nước ngoài
D. Nhà thuốc
Câu 46:
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện phối
hợp với hoạt chất khác
( không phải chất GN,
HTT, TC)
trong đó hoạt chất gây
nghiện có hàm lượng lớn
hơn hàm lượng quy định
trong phụ lục II (Bảng giới
hạn
hàm lượng hoạt chất gây
nghiện trong thành phẩm
dạng phối hợp) được phân
loại là
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm
dạng phối hợp có chứa
hoạt chất gây nghiện
C. Cả A và B đều đúng

D.
Câu 47:
Màu sắc chữ, ký hiệu,
hình ảnh trên nhãn thuốc
được quy định là:
A. Chữ, chữ số của nội
dung bắt buộc phải có
màu tương phản với màu
nền của nhãn
B. Tất cả hình vẽ, hình
ảnh phải rõ ràng
C. Tất cả các trường hợp
D.
Câu 48:
Chức năng của khoa dược
bệnh viện là quản lý và
tham mưu cho giám đốc
bệnh viên về toàn bộ công
tác
dược trong bệnh viện
nhằm mục đích nào sau
đây
A. Cung cấp đầy đủ, kịp
thời thuốc có chất lượng
B. Cung cấp đầy đủ thuốc
và trang thiết bị y tế có
chất lượng và tư vấn, giám
sát việc thực hiện sử dụng
thuốc an toàn, hợp lý
C. Tư vấn, giám sát việc

thực hiện sử dụng thuốc
an toàn, hợp lý
D. A và C
Câu 49:
Nội dung nào dưới đây
không bắt buộc ghi trên
nhãn thuốc
A. Tiêu chuẩn chất lượng
C. Địa chỉ cơ sở sản xuất
B. Xuất xứ của thuốc
D. Điều kiện bảo quản
Câu 50:
Mã phân loại của 1 thuốc
mới theo hệ thống phân
loại ATC/DDD được ban
hành bởi:
A. Liên đoàn dược phẩm
quốc tế (FIP)
B. Cơ quan quản lý thuốc
của quốc gia
C. Tổ chức y tế thế giới
D.
Câu 51:
Tên thuốc được ghi trong
hệ thống phân loại
ATC/DDD được ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)

C. Cả A và B
D.
Câu 52:
Nghị định do chính phủ
ban hành
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 53:
Văn bản quy phạm pháp
luật cao nhất dùng để điều
hành quản lý nhà nước là
A. Hiến pháp
B. Luật C.
Thông tư D.
Nghị định
Câu 54:
Một bác sĩ chỉ làm việc tại
phòng Kế hoạch tổng hợp
của một bệnh viện trung
ương được phép kê đơn
thuốc
điều trị ngoại trú
A. Sai B.
Đúng
C.
D.
Câu 55:
Nguyên tắc cấp phát thuốc
tại khoa dược bệnh viện là

A. Thuốc nhập trước xuất
trước (FIFO)
B. Thuốc có hạn dùng
ngắn hơn xuất trước
(FEFO)
C. Chỉ cấp phát thuốc còn
hạn sử dụng và đạt tiêu
chuẩn chất lượng
D. Cả A, B, C
Câu 56:
Tại các nhà thuốc, ai là
người trực tiếp quản lý và
bán lẻ thuốc thành phẩm
gây nghiện
A. Chủ nhà thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền
B. Người quản lý chuyên
môn
D. Cả A và B
Câu 57:
Tất cả các thuốc trong
danh mục thuốc không
phải kê đơn đều được
phép quảng cáo trên báo,
tạp chí
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 58:

Theo quy định về bảo
quản thuốc tại khoa dược
bệnh viện, phát biểu nào
sau đây là không đúng
A. Phải có sổ theo dõi
nhiệt độ, độ ẩm trong kho
và theo dõi tối thiểu 1 lần
trong ngày
B. Phải kiểm tra sức khỏe
đối với thủ kho tối thiểu 6
tháng một lần
C. Phải hiệu chỉnh định
kỳ các thiết bị dùng để
theo dõi điều kiện bảo
quản
D. Phải theo dõi hạn dùng
thường xuyên của thuốc
Câu 59:
Cơ quan nào có quyền cấp
thẻ “ người giới thiệu
thuốc”
A. Bộ y tế B.
Sở y tế C.
Phòng y tế D.
Bộ y tế hoặc Sở y tế

tùy từng trường hợp
Câu 60:
Các nội dung chỉ định,
cách dùng, chống chỉ định

của thuốc bắt buộc phải
ghi trên bao bì ngoài của
thuốc
A. Đúng B.
Sai C.
D.
Câu 61:
Giấy phép nhập khẩu
thuốc GN, HTT, TC có giá
trị trong thời gian
A. 06 tháng
B. 01 năm
C. 02 Năm
D. 05 năm
Câu 62:
Khoa dược cấp phát thuốc
gây nghiện cho:
A. Các khoa điều trị
C. Các bệnh nhân ngoại
trú
B. Các bệnh nhân nội trú
D. Cả A và C
Câu 63:
Bộ y tế được phép ban
hành thông tư
A. Đúng B.
Sai C.
D.

Câu 64:

Loại hình được phép bán
buôn thuốc gồm
A. Doanh nghiệp kinh
doanh thuốc
B. Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể sản xuất
buôn bán dược liệu, thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu
C. Đại lý bán vaccin, sinh
phẩm y tế
D. Cả A, B và C
Câu 65:
Thủ kho bảo quản thuốc
gây nghiện tại cơ sở sản
xuất thuốc cần đáp ứng
các tiêu chuẩn nào dưới
đây
A. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 1 năm
B. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
C. Dược sĩ đại học có thời
gian hành nghề tối thiểu 2
năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
D.
Câu 66:

Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, nhiệm vụ của
hội đồng thuốc
và điều trị không bao gồm
nội dung nào sau đây
A. Xây dựng các quy định
về quản lý sử dụng thuốc
trong bệnh viện
B. Xây dựng và thực hiện
các hướng dẫn điều trị
C. Xây dựng các quy định
về đấu thầu mua sắm
thuốc trong bệnh viện
D. Giám sát các phản ứng
có hại của thuốc và các sai
sót trong điều trị
Câu 67:
Theo quy định về tổ chức
và hoạt động của hội đồng
thuốc và điều trị trong
bệnh viện, trưởng khoa
dược giữa vị trí
nào trong hội đồng thuốc
và điểu trị
A. Chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị
B. Phó chủ tịch hội đồng
thuốc và điều trị

C. Ủy viên hội đồng
thuốc và điều trị
D. Thư ký hội đồng thuốc
và điều trị
Câu 68:
Tên thuốc trong hệ thống
phân loại ATC/DDD được
ghi theo
A. Tên biệt dược
B. Tên hóa học
C. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
D. Tất cả các ý trên đều
đúng
Câu 69:
Tại khoa dược bệnh viện,
người ký duyệt phiếu lĩnh
thuốc thành phẩm gây
nghiện có thể là
A. Trưởng khoa dược
C. Dược sĩ đại học được
ủy quyền
B. Thủ kho
D. cả A và C
Câu 70:
Thuốc chưa được cấp
SĐK tại Việt Nam nhưng
đã lưu hành ở nước khác
thì không được phép thực

hiện bất
kỳ hoạt động thông tin,
quảng cáo nào trên lãnh
thổ Việt Nam
A. Sai B.
Đúng C.
D.
Câu 71:
Sản phẩm nào sau đây
được phép quảng cáo trên
phương tiện thông tin đại
chúng
A. Vaccin B.
Sinh phẩm y tế C.
Thực phẩm chức D.
Sinh phẩm y tế và

năng thực
phẩm chức năng
Câu 72:
Hình thức nào sau đây
không là hình thức thông
tin thuốc cho cán bộ y tế
A. Thông qua “Người
giới thiệu thuốc”
B. Tặng sổ, bút có in
thông tin về thuốc
C. Hội thảo giới thiệu
thuốc cho cán bộ y tế
D. Trưng bày, giới thiệu

thuốc tại các hội nghị, hội
thảo chuyên ngành
# Câu 1 (Câu hỏi ngắn)
Loại hình kinh doanh
dược phẩm không được
phép bán lẻ
A. Nhà thuốc, Quầy
thuốc
B. Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y
tế
*C. Đại lý bán vaccin và
sinh phẩm y tế
D. A và B
# Câu 2 ( Câu hỏi
ngắn)
Loại hình được phép
bán buôn thuốc
A. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
vaccin và sinh phẩm y
tế
B. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, đại lý bán
thuốc của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp bán
buôn thuốc
*D. A và C
# Câu 3 ( Câu hỏi

ngắn)
Một người có trình độ
chuyên môn dược sĩ
trung học có thể làm
chủ cơ sở bán lẻ thuốc
nào dưới đây
A. Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc cho
doanh nghiệp kinh
doanh thuốc
C. Cả A và B
D. Nhà thuốc
# Câu 4 ( Câu hỏi
ngắn)
Chứng chỉ hành nghề
dược do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm
quyền cấp cho
A. Cá nhân có đủ điều
kiện theo quy định
*B. Cơ sở bán lẻ thuốc
có đủ điều kiện theo quy
định
C. Cơ sở bán buôn
thuốc có đủ điều kiện
theo quy định
D.
# Câu 5 ( Câu hỏi
ngắn)
Người quản lý chuyên

môn về dược của doanh
nghiệp bán buôn thuốc
phải có bằng dược sĩ đại
học và có thời gian thực
hành tối thiểu
*A. 2 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D
# Câu 6 ( Câu hỏi
ngắn)
Chọn nhiều đáp án
đúng: Giám đốc sở y tế
không có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh
thuốc cho
A.Cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc
*B. Cơ sở bán lẻ thuốc
C. Cơ sở bán buôn
thuốc
D. Cơ sở sản xuất thuốc
# Câu 7 ( Câu hỏi
ngắn)
Mã phân loại của 1
thuốc mới theo hệ thống
phân loại ATC/DDD
được ban hành bởi:
A. Liên đoàn dược

phẩm quốc tế (FIP)
B. Cơ quan quản lý
thuốc của quốc gia
*C. Tổ chức y tế thế
giới
D.
# Câu 8 ( Câu hỏi
ngắn)
Căn cứ nào để phân loại
bậc 1 của hệ thống phân
loại thuốc ATC/DDD
*A. Theo cơ quan giải
phẫu mà thuốc tác động
vào
B. Theo nhóm tác dụng
điều trị
C. Theo nhóm chất hóa
học
D.
# Câu 9 ( Câu hỏi
ngắn)
Cấu trúc của hệ thống
phân loại thuốc
ATC/DDD bao gồm bao
nhiêu bậc
A. 5 bậc
B. 3 bậc
*C. 4 bậc
D.
# Câu 10 ( Câu hỏi

ngắn)
Bậc 1 của hệ thống phân
loại ATC có ký hiệu là
“S” thuộc hệ nào
A. Máu và cơ quan tạo
máu
*B. Hô hấp
C. Thụ cảm
D.
# Câu 11 ( Câu hỏi
ngắn)
Tên thuốc được ghi
trong hệ thống phân loại
ATC/DDD được ghi
theo
A. Tên biệt dược
B. Tên quốc tế không
được đăng ký bản quyền
(INN)
*C. Cả A và B
D.
# Câu 12 ( Câu hỏi
ngắn)
Chế phẩm kết hợp giữa
phenylpropanolamin +
cinnarizine có mã ATC

A. R06AA02
B. R06AA20
*C. R06AA52

D.
# Câu 13 ( Câu hỏi
ngắn)
Công ty TNHH một
thành viên dược phẩm
trung ương 1 (CPC1) có
thể mua thành phẩm
thuốc gây nghiện từ
công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế thành
phố Hồ chí minh
*A. Đúng
B. Sai
C
D.
# Câu 14 ( Câu hỏi
ngắn)
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện
phối hợp với hoạt chất
khác ( không phải chất
GN, HTT, TC) trong đó
hoạt chất gây nghiện có
hàm lượng lớn hơn hàm
lượng quy định trong
phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm lượng hoạt
chất gây nghiện trong
thành phẩm dạng phối
hợp) được phân loại là

*A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm
dạng phối hợp có chứa
hoạt chất gây nghiện
C. Cả A và B đều đúng
D.
# Câu 15 ( Câu hỏi
ngắn)
Thuốc thành phẩm gồm
hoạt chất gây nghiện
phối hợp với hoạt chất
hướng tâm thần, trong
đó hàm lượng hoạt chất
gây nghiện và hướng
tâm thần đều nhỏ hơn
hàm lượng quy định tại
phụ lục II (Bảng giới
hạn hàm lượng hoạt
chất gây nghiện trong
thành phẩm dạng phối
hợp) và phụ lục IV
( Bảng giới hạn hàm
lượng hoạt chất hướng
tâm thần trong thành
phầm dạng phối hợp )
được phân loại là:
*A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng tâm
thần
C. Thuốc thành phẩm

gây nghiện dạng phối
hợp
D.
# Câu 16 ( Câu hỏi
ngắn)
Thủ kho bảo quản thuốc
gây nghiện tại cơ sở sản
xuất thuốc cần đáp ứng
các tiêu chuẩn nào dưới
đây
A. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 1 năm
*B. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 2 năm tại cơ sở
sản xuất thuốc
C. Dược sĩ đại học có
thời gian hành nghề tối
thiểu 2 năm tại cơ sở
sản xuất thuốc
D.
# Câu 17( Câu hỏi ngắn)
Thủ kho bảo quản thuốc
hướng tâm thần, tiền
chất tại cơ sở xuất, nhập
khẩu thuốc cần đáp ứng
tiêu chuẩn nào?
A. Dược sĩ đại học có
tối thiểu 1 năm kinh

nghiệm tại cơ sở sản
xuất thuốc
*B. Dược sĩ đại học có
tối thiểu 02 năm kinh
nghiệm tại cơ sở sản
xuất, kinh doanh thuốc
C. Dược sĩ trung học
được ủy quyền có tối
thiểu 02 năm kinh
nghiệm tại cơ sở sản
xuất
D.
# Câu 18 ( Câu hỏi
ngắn)
Người được phép kê
đơn thuốc trong điều trị
ngoại trú có trình độ
chuyên môn ( đối với
các tỉnh không có vùng
núi, vùng sâu, vùng cao,
hải đảo xa xôi, vùng khó
khăn)
*A. Bác sĩ
B. Y sĩ
C. Điều dưỡng
D.
# Câu 19 ( Câu hỏi
ngắn)
Người được phép kê
đơn thuốc điều trị ngoại

trú phải là bác sĩ người
đang hành nghề tại cơ
sở … hợp
pháp và được người
đứng đầu cơ sở phân
công khám, chữa bệnh
A. Bệnh viện công lập
*B. Khám, chữa bệnh
C. Bệnh viện tư nhân
D.
# Câu 20 ( Câu hỏi
ngắn)
Một bác sĩ chỉ làm việc
tại phòng Kế hoạch tổng
hợp của một bệnh viện
trung ương được phép
kê đơn thuốc điều trị
ngoại trú
*A. Sai
B. Đúng
C
D.
# Câu 21 ( Câu hỏi
ngắn)
Đối tượng chịu trách
nhiệm hướng dẫn sử
dụng thuốc trong các cơ
sở y tế có giường bệnh
bao gồm
A. Bác sĩ, y sĩ

B. Điều dưỡng viên, Hộ
sinh viên
C. Dược sĩ khoa dược
*D. Tất cả các trường
hợp
# Câu 22 ( Câu hỏi
ngắn)
Yêu cầu khi kê đơn
thuốc nhóm nào sau
đây, số lượng thuốc phải
ghi thêm chữ số 0 ở
trước nếu số lượng
thuốc có 1 chữ số
*A. Thuốc hướng tâm
thần
B. Thuốc gây nghiện
C. Thuốc Opiod giảm
đau cho người bệnh ung
thư và AIDS
D. Thuốc điều trị lao
# Câu 23 ( Câu hỏi
ngắn)
Bệnh nhân bị ung thư,
AIDS giai đoạn cuối
nằm tại nhà, số lượng
thuốc opioid giảm đau
mỗi lần được kê không
thời gian
*A. Không quá 07 ngày
B. Từ 8 ngày đến 10

ngày
C. Nhiều hơn 10 ngày
D. Tối đa 30 ngày
# Câu 24 ( Câu hỏi
ngắn)
Các nội dung chỉ định,
cách dùng, chống chỉ
định của thuốc bắt buộc
phải ghi trên bao bì
ngoài của thuốc
A. Đúng
*B. Sai
C
D.
# Câu 25 ( Câu hỏi
ngắn)
Màu sắc chữ, ký hiệu,
hình ảnh trên nhãn
thuốc được quy định là:
A. Chữ, chữ số của nội
dung bắt buộc phải có
màu tương phản với
màu nền của nhãn
B. Tất cả hình vẽ, hình
ảnh phải rõ ràng
*C. Tất cả các trường
hợp
D.
# Câu 26 ( Câu hỏi
ngắn)

Những trường hợp nào
sau đây không được coi
là nhãn thuốc
A. Bao bì ngoài của
thuốc
B. Nhãn phụ dán trên
nhãn gốc của thuốc
*C. Tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc
D.
# Câu 27 ( Câu hỏi
ngắn)
Nội dung nào dưới đây
không bắt buộc ghi trên
nhãn thuốc
*A. Tiêu chuẩn chất
lượng
B. Xuất xứ của thuốc
C. Địa chỉ cơ sở sản
xuất
D. Điều kiện bảo quản
# Câu 28 ( Câu hỏi

×