Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.19 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN VẬT LÍ 8 - NĂM HỌC 2011-2012
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 ( sau khi học xong bài 13: Công cơ học)
Thời gian làm bài : 45 phút
Nội dung kiến thức: Chủ đề : Chuyển động cơ học – lực : 50%; Áp suất – Công cơ học : 50%
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm tự luận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số bài
kiểm tra
LT VD LT VD
Chuyển động cơ học – lực 6 5 3,5 2,5 22,0 15,6
Áp suất – Công cơ học 10 7 4,9 5,1 30,6 31,8
Tổng 16 12 8,4 7,6 52,6 47,4
2. BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung
chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Điểm Tỷ lệ
Tổng số câu Tự luận
Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận dụng LT VD
Chuyển động
cơ học -
22,0 15,6
Số câu 1,8 ~2 1,3 ~2 2 2 5 50
Số điểm 2 3
T.gian(phút) 10 13
Áp suất – Công
cơ học
30,6 31,8
Số câu 2,4 ~2 2,5 ~2 2 2 5 50


Số điểm 2 3
T.gian(phút) 10 12
TỔNG
52,6 47,4 Số câu 4 4 4 4 8
100

100
Số điểm 4 6 10
T.gian(phút) 20 25 45
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển
động cơ
học
1.Nêu được dấu hiệu để
nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc
độ. Nêu được đơn vị đo của
tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung
bình là gì và cách xác định
tốc độ trung bình.
4. Nêu được khái niệm lực.
Biểu diễn được véc tơ lực.

5. Nêu được hai lực cân
bằng là gì. Tác dụng của
hai lực cân bằng khi vật
đứng yên và khi vật đang
chuyển động.
6. Nêu được khái niệm
quán tính.
7. Khi nào có lực ma sát.
8.Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ.
9.Nêu được ví dụ về tính
tương đối của chuyển
động cơ.
10.Phân biệt được chuyển
động đều và chuyển động
không đều .
11. Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực. Nêu được
lực là một đại lượng vectơ
12.Nêu được ví dụ về lực
ma sát trượt, lực ma sát
lăn, lực ma sát nghỉ.
13.Vận dụng được công thức
tính tốc độ
t
s
v =
.
14.Tính được tốc độ trung
bình của chuyển động không

đều.
15. Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực làm thay đổi
tốc độ và hướng chuyển
động của vật.
16.Biểu diễn được vec tơ
lực.
17. Đề ra được cách làm
tăng ma sát có lợi và giảm
ma sát có hại trong một số
trường hợp cụ thể của đời
sống, kĩ thuật.
18. Nêu được ví dụ
về tác dụng của hai
lực cân bằng lên
một vật đang
chuyển động.
19. Vận dụng quán
tính để giải thích
các hiện tượng
trong thực tế.
ĐỀ 1
Số câu hỏi 1 (5')
C5.1
2 (13')
C13.4a; C14.4b
1 (5')
C19.2
4
Số điểm 2,0 2,0 1,0 5,0 (50%)

ĐỀ 2
Số câu hỏi 1 (5')
C1,8.1
3 (18')
C12,17.2;
C13.4a; C14.4b
4
Số điểm 1,5 3,0 5,0 (50%)
20. Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp suất .
21.Nêu được công thức tính
23.Mô tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp
27.Vận dụng công thức
F
p .
S
=
Áp suất –
Công cơ
học
lực đẩy Acsimet và đơn vị
đo.
22. Khi nào có công cơ
học.Viết được công thức
tính công cơ học. Nêu được
đơn vị đo công.
suất chất lỏng, áp suất có
cùng trị số tại các điểm ở
cùng một độ cao trong

lòng một chất lỏng.
24.Nêu được nguyên lí
bình thông nhau.
25.Mô tả được cấu tạo của
máy nén thủy lực và nêu
được nguyên tắc hoạt
động của máy này.
26.Mô tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp
suất khí quyển.
27.Nêu được điều kiện nổi
của vật.
.Vận dụng được công thức
p = d.h đối với áp suất trong
lòng chất lỏng.
28.Vận dụng được công thức
về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d
29.Vận dụng công thức
A = F. s.
ĐỀ 1
Số câu hỏi 1 (4')
C21.3
3 (3')
C27.5a,b; C28.5c
4
Số điểm 2,0 3,0 5,0 (50%)
ĐỀ 2
Số câu hỏi 1 (4')
C22.3
3 (3')

C28.5a,b,c
4
Số điểm 2,5 3,0 5,5 (55%)
TS câu
hỏi
2 6 8
TS điểm 4 (40%) 6 (60%)
10,0
(100%)
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
TRƯỜNG THCS LỘC ĐIỀN Môn: VẬT LÍ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2 điểm)
Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi:
a) Vật đang đứng yên?
b) Vật đang chuyển động?
Câu 2 (1,0 điểm)
Vì sao khi tra cán búa, cán dao … người ta phải đập mạnh đầu cán vào đe?
Câu 3 (2 điểm)
Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Muốn kiểm chứng độ lớn của lực đẩy Asimet cần đo những đại lượng nào?
Câu 4 (2 điểm)
Một xe đạp chuyển động xuống một đoạn đường dốc với vận tốc 4m/s trong thời gian 30 giây.
Xuống hết dốc xe tiếp tục chuyển động thêm một đoạn đường dài 30 mét trong 20 giây rồi dừng
lại.
a. Tính chiều dài đoạn đường dốc?
b. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường?
Câu 5 (3 điểm)
Một khối sắt hình lập phương có thể tích là 8 dm

3
đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết trọng
lượng riêng của sắt bằng 78000N/m
3
.
a. Tính trọng lượng của khối sắt?
b. Tính áp suất do khối sắt tác dụng lên mặt sàn?
c. Thả khối sắt trên chìm hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên
khối sắt. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
.
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 2)
TRƯỜNG THCS LỘC ĐIỀN Môn: VẬT LÍ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (1,5 điểm)
Khi nào một vật được coi là chuyển động cơ học? Nêu một ví dụ về chuyển động cơ, trong đó
chỉ rõ vật được chọn làm mốc?
Câu 2 (1,0 điểm)
Nêu một ví dụ về lực ma sát có lợi và một ví dụ về ma sát có hại trong thực tế và cách làm
tăng (hoặc giảm) ma sát trong từng trường hợp đã nêu.
Câu 3 (2,5 điểm)
a. Khi nào thì có công cơ học? Viết công thức tính công cơ học và ghi đơn vị các đại lượng có
trong công thức?
b. Khi vật đang chuyển động theo phương nằm ngang, trọng lực của vật có thực hiện công
không? Tại sao?
Câu 4 (2 điểm)
Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài 1,9km đi
hết 0,5h.

a. Tính thời gian để người đó đi hết đoạn đường đầu?
b. Tính vận tốc trung bình của người đi bộ trên cả quãng đường?
Câu 5 (3 điểm)
Treo một quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P
1
= 5N. Khi nhúng ngập
vật nặng vào nước lực kế chỉ giá trị P
2
=3N.
a.Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật.
b.Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ. Biết trọng lượng riêng của nước
d=10.000N/m
3

c. Tính trọng lượng riêng của quả nặng.
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS LỘC ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - (ĐỀ 1)
Môn: VẬT LÍ - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1(2,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm hai lực cân bằng (1,0điểm)
- Dưới tác dụng của các lực cân bằng thì:
+ Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. (0,5điểm)
+ Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. (0,5điểm)
Câu 2(1,0 điểm)
- Giải thích được: 4 ý mỗi ý cho 0,25 đ
+ Ban đầu búa và cán đang chuyển động đi xuống. (0,25điểm)
+ Khi gặp đe cán búa dừng lại đột ngột. (0,25điểm)

+ Búa tiếp tục chuyển động đi xuống vì do có quán tính. (0,25điểm)
+ Búa đi sâu vào trong cán làm cán và búa chắc hơn. (0,25điểm)
Câu 3 (2,0 điểm)
- Lực đẩy Ác si mét phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích
phần chất lỏng vật chiếm chỗ. (1,0điểm)
- Cần đo: +Lực đẩy Ác-si-mét. (0,5điểm)
+Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. (0,5điểm)
Câu 4 (2,0 điểm)
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng: (0,25điểm)
v
1
=4m/s; t
1
=30s
s
2
=30m; t
2
=20(s)
s
1
=?; v
tb
=?
a) Chiều dài đoạn đường dốc: s
1
= v
1
.t
1

= 4 x 30 = 120(m) (0,75điểm)
b) Nêu công thức tính v
tb
= s/t = (s
1
+ s
2
)/(t
1
+ t
2
) (0,5điểm)
(Thay số) = (120+30):(30+20) = 3 (m/s) (0,5điểm)
Câu 5 (3 điểm)
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng: (0,5điểm)
V
s
= 8dm
3
= 0,008m
3
; d
s
= 78000N/m
3
; d
n
= 10000N/m
3


P =?; p=?; F
A
=?
a)Trọng lượng của khối sắt: P = d
s
.V
s
= 78000 x 0,008 = 624 (N) (0,5điểm)
b) Áp suất do khối sắt tác dụng lên sàn: p = F/s = P/s = 624: 0,04 =15600(N/m
2
) (1,0điểm)
c) Vì khối sắt chìm hoàn toàn trong nước nên V
n
=V
s
= 0,008m
3
(0,25điểm)
Lực đẩy Ác si met: F
A
= d
n
.V
n
= 10000 x 0,008 = 80(N) (0,75điểm)
10 điểm
Chú ý:
-Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng hợp lí và đúng vẫn cho điểm tối đa phần hoặc câu đó.

PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

TRƯỜNG THCS LỘC ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - (ĐỀ 2)
Môn: VẬT LÍ - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1(2,0 điểm)
- Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so
với vật mốc. (0,5điểm)
- Nêu được ví dụ. (0,5điểm)
- Chọn đúng vật làm mốc. (0,5điểm)
Câu 2(1,0 điểm)
- Nêu được 2 ví dụ theo yêu cầu, mỗi ví dụ cho 0,25 đ. (0,5điểm)
- Nêu được biện pháp tăng (giảm) lực ma sát trong mỗi trường hợp, cho 0,25 đ. (0,5điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
a)- Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời. (0,5điểm)
- Viết đúng công thức: A = F.s. (0,5điểm
- Nêu đúng đơn vị các đại lượng trong công thức. (0,5điểm)
b) – Trọng lượng của vật không thực hiện công. (0,5điểm)
- Vì phương của trọng lượng vuông góc với phương chuyển động của vật. (0,5điểm)
Câu 4 (2,0 điểm)
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng: (0,5điểm)
v
1
=2m/s; s
1
=3km =3000m
s
2
=1,9km= 1900(m); t
2
=0,5h = 1800(s)

t
1
=?; v
tb
=?
a) Tính thời gian quãng đường đầu: t
1
= s
1
/v
1
= 3000/2 = 1500(s) (0,5điểm)
b) Nêu công thức tính v
tb
= s/t = (s
1
+ s
2
)/(t
1
+ t
2
) (0,5điểm)
(Thay số) = (3000+1900)/(1500+1800) =1,48 (m/s) (0,5điểm)
Câu 3 (3 điểm)
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng: (0,25điểm)
P
1
= 5N ; P
2

= 3N; d
n
= 10000N/m
3

F
A
=?; V
n
=?; d
v
=?
a.Tính được F
A
= P
1
-P
2
= 2(N) (0,75điểm)
b Suy được công thức V= F
A
/d (0,5điểm)
-Thế số tính toán đúng V
n
=2/10000 = 0,0002 (m
3
) (0,5điểm)
c. Vì vật được nhúng ngập trong nước nên V
v
= V

n
= 0,0002 m
3
(0,5điểm)
- Trọng lượng riêng của vật: d
v
= P
1
/V
v
= 5: 0,0002 = 25000(N/m
3
) (0,5điểm)
10 điểm
Chú ý:
-Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng hợp lí và đúng vẫn cho điểm tối đa phần hoặc câu đó.

×