Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (45)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.45 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI OLYMPIC MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Câu I: (5đ)
1, Một người đi từ A đến B như sau: đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 40km/h, và
nửa quãng đường còn lại đi với vận tốc 50 km/h. Tìm vận tốc trung bình của người đó
trên toàn bộ quãng đường.
2, Một người đi từ A đến B. Cứ đi 15 phút lại nghỉ 5 phút . Vận tốc chặng 1 là
1
v
= 10km/h, chặng 2 là
2
v
= 20km/h, chặng 3 là
3
v
= 30km/h Biết quãng
đường AB là 100km. Tìm vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường.
Câu II:(5đ)
Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có tiết diện S = 40cm
2
, cao h = 10 cm, có khối lượng
160 gam.
1, Thả khối gỗ vào nước . Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên nước. Cho khối lượng
riêng của nước là D
0
= 1000 kg/m
3


.
2, Bây giờ người ta khoét một lỗ có diện tích S
1
= 4cm
2
và độ sâu h
1
rồi lấp đầy chì có
khối lượng riêng D
1
= 11300kg/m
3
. Khi thả vào nước người ta thấy mực nước bằng với
mặt trên của khối gỗ. Tìm h
1
của lỗ.
Câu III : (5đ)
Người ta kéo một vật có khối lượng 100 kg trên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10 m,
chiều cao 2 m.
1, Tìm lực kéo ( bỏ qua lực cản ma sát).
2, Thực ra lực cản ma sát là 50N. Hãy tính công toàn phần khi kéo vật trên mặt phẳng
nghiêng và Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
3, Khi kéo vật lên hết mặt phẳng nghiêng nếu người đó giữ nguyên công suất và kéo
vật trên mặt phẳng nghiêng nằm ngang có lực cản ma sát như trên mặt phẳng nghiêng thì
vận tốc của vật tăng lên mấy lần?
Câu IV: (5đ)
Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 500 gam, chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 20
0
c.
1, Tính nhiệt lượng cần thiết để đun ấm nước đó sôi. Biết nhiệt dung riêng của Nhôm

là 900J/kgK và của Nước là 4200J/kgK.
2, Nếu người ta dùng một dây đun bằng điện có công suất 1000W để đun sôi ấm nước
nói trên ngay từ đầu thì thời gian đun sôi ấm nước là bao lâu? ( Biết Hiệu suất truyền
nhiệt là 100%) .
3, Thực tế Hiệu suất truyền nhiệt đạt 80% . Hỏi sau khi đun sôi ấm nước nếu nhấc dây
đun ra hỏi sau bao lâu thì ấm nước hạ được 10
0
c.
Hết
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI OLYMPIC
MÔN : VẬT LÝ LỚP 8 . NĂM HỌC 2012 - 2013.
Câu I: (5đ)
1, Gọi quãng đường từ A đến B là S ( S > 0 km).
Ta có thời gian nửa đầu quãng đường là :
)(
8040
2
h
S
S
=
và thời gian đi nửa cuối quãng đường là :
)(
10050
2
h
S
S
=

Vậy thời gian đi cả quãng đường là :
)(
400
9
10080
h
SSS
=+
Vậy vận tốc trung bình của người đó là:
)/(4,44
9
400
400
9
hkm
S
S
t
S
v
TB
====
2, Ta có quãng đường của người đó đi được chặng 1 là :
10.
4
1
1
=S
chặng 2 là :
20.

4
1
2
=S
chặng 3 là :
30.
4
1
3
=S


chặng thứ n là :
nS
n
.10.
4
1
=
Vậy
ABn
SSSSS <++++
321
40)1(40
2
)1(
40 321
100) 321(
4
10

100.10.
4
1
30.
4
1
20.
4
1
10.
4
1
≤+→≤
+

≤++++→
≤++++→
≤++++→
nn
nn
n
n
n

∈n
N
*

2


n
1
8=→ n
Vậy sau 8 chặng người đó đi được quãng đường là:
S
1
+ S
2
+ S
3
+ + S
8
= 90 km
Vậy thời gian đi 10 km cuối cùng là :
)(
9
1
90
10
h=
Vậy tổng thời gian người đó đi cả quãng đường là:
)(
9
19
9
1
8.
4
1
h=+

Vậy thời gian cả đi và nghỉ là :
)(
9
25
3
2
9
19
8.
12
1
9
19
h=+=+
Vậy vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường là:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
)/(36
25
9.100
9
25
100

hkm
t
S
v
AB
TB
====
Câu II:(5đ)
1, ta có m = 160 g = 0,16kg

P
gỗ
= m . 10 = 1,6 (N)
Vậy khi thả vào nước khối gỗ cân bằng.
Ta có ( h là phần chiều cao ngập )
P = F

P = d
n
. V
ngập

P = d
n
.
)(04,0
10.40.10
6,1
004,0.10
6,1

.
.
444
1
1
m
Sd
P
hSh
n
====→

Vậy phần nổi là : 10 - 4 = 6 ( cm)
2, Ta có khối lượng riêng của gỗ là:
413
10.4
16,0
10.10.4
16,0
−−−
===
V
m
D
)/(40010.4,0
34
mkgD ==→

Khối lượng gỗ còn lại sau khi khoét là:
m - m

1
= m - V
1
. D
gỗ
Khối lượng chì lấp vào là:
m
2
= V
1
.D
1
Vậy khối lượng tổng cộng là: ( m - m
1
+ m
2
) (kg).

P = 10.m = 10 ( m - m
1
+ m
2
) (N)
Vì khối gỗ gập hoàn toàn nên P = F

10( m - m
1
+ m
2
) = d

n
. S . h (*)
Thay m
1
= D
gỗ
. S
1
. h
1
m
2
= D
chì
. S
1
. h
1
Thay vào (*)

h
1
= 5,5 (cm).
Câu III.(5 đ)
Vật có khối lượng m = 100kg

P = 10 m = 1000 N
1, Theo hệ thức mặt phẳng nghiêng:
)(200
10

2.1000.
N
l
hP
F
l
h
P
F
===→=
Vậy lực kéo vật khi F ma sát không đáng kể là 200(N)
2, Thực tế lực ma sát là 50(N) nên lực kéo vật trên mặt phẳng
nghiêng là F = 200 + 50 = 250 (N)
Vậy công toàn phần là : A
TP
=
F
.
l
= 250 . 10 = 2500(J)
Công có ích là : A
Ci
= P. h = 1000 . 2 = 2000(J)
Theo công thức H =
%80
2500
100.2000
100. ==
TP
A

Aci
3, Sau khi vật chuyển động hết MPN tiếp tục chuyển động trên
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
mặt phẳng nằm ngang có lực cản ma sát như lực cản ma sát trên mặt
phẳng nghiêng nên lực kéo vất trên mặt phẳng nằm ngang là:
F = 50(N)
Mà công suất kéo không thay đổi
Ta có :
vF
t
SF
t
A
P .

.
===
Gọi vận tốc trên MPN là
1
v
Vận tốc trên MP nằm ngang là
2
v
Ta có P = 250 .
1
v
= 50 .
2
v
5
50
250
1
2
==→
v
v
12
.5 vv =→
. Vậy vận tốc tăng lên 5 lần.
Câu IV : (5đ)
1, Ta có NL thu vào để 0,5 kg Nhôm tăng nhiệt độ từ 20
0
c lên
100

0
c :
Q
1
= C.m.

t = 900 . 0,5 . 80 = 36000(J)
N lượng thu vào của 2 kg nước tăng nhiệt độ từ 20
0
c lên 100
0
c là :
Q
2
= C.m.

t = 4200 . 2 . 80 = 672000(J)
Vậy nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước là :
Q = Q
1
+ Q
2
= 36000 + 672 000 = 708 000(J)
2, Nếu dùng dây có công suất 1000W để đun ấp nước , tức là cứ 1
giây dây đun cung cấp cho ấm một nhiệt lượng là 1000J.
Vậy thời gian đun sôi ấm nước là :
)(708
1000
708000
1000

giây
Q
t ===
3, Thực tế hiệu suất truyền nhiệt đạt 80% có nghĩa là cứ một giây
nhiệt lượng tỏa ra môi trường là 200 J.
Vậy sau khi đun sôi nhấc dây đun ra thì lúc này ấm nước tỏa nhiệt
ra môi trường, cứ 1 giây tỏa ra môi trường là 200 J.
Nhiệt lượng tỏa ra của 500 g Nhôm để hạ được 10
0
c là :
Q
3
= C.m.

t = 900.0,5.10 = 4500(J)
Nhiệt lượng tỏa ra của 2kg nước để hạ được 10
0
c là :
Q
4
= C.m.

t = 4200 . 2 . 10 = 84 000(J).
Vậy thời gian ấm nước hạ được 10
0
c là :
==
+
=
+

=
200
88500
200
840004500
200
43
QQ
t
442,5(giây).
__________________________Hết________________________
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

×