Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.2 KB, 13 trang )

Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Vật lí- Lớp 8- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút) Đề 1
I- Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Cõu 1: Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A. Cht rn dn nhit tt. B. Cht lng dn nhit kộm.
C. Chõn khụng dn nhit kộm nht. D. Cht khớ dn nhit cũn kộm hn cht lng.
Cõu 2: Chn cõu gii thớch ỳng.Khi mt ngi ca lõu tm g, li ca b núng lờn, ú l vỡ:
A. Nhit lng truyn t ngi sang li ca.
B. Li ca nhn mt nhit lng t g.
C. Li ca nhn mt nhit nng t g.
D. Cụng ca ngi ca lm tng nhit nng ca li ca.
Cõu 3: Chn cõu tr li ỳng nht. Tớnh cht no sau õy khụng phi ca nguyờn t phõn t
A. Chuyn ng cng nhanh thỡ nhit ca vt cng cao
B. Cú lỳc chuyn ng cú lỳc ng yờn
C. Chuyn ng khụng ngng D. Gia cỏc ngyuờn t phõn t cú khang cỏch
Cõu 4: Phỏt biu no ỳng vi nh lut v cụng:
A. Khụng mt mỏy c n gin no cho ta li v cụng. Nu li bao nhiờu ln v lc thỡ thit by
nhiờu ln v ng i.
B. Cỏc mỏy c n gin u cho li c v lc v ng i.
C. Cỏc mỏy c n gin u cho li c cụng. D. Khụng mt mỏy no cho ta li v lc.
Cõu 5: Trong cỏc trng hp di õy, trng hp no khụng có cụng c hc:
A. Hc sinh ang nghe ging bi trong lp.
B. Chic mỏy cy ang cy t.
C. Ngi cụng nhõn ang y xe chuyn ng.
D. Ngi lc s ang nõng qu t t di lờn cao.
Cõu 6: Chn cõu tr li ỳng nht.Mt trỏi tỏo ang ri t trờn cõy xung t thỡ cú:
A. ng nng gim dn. B. ng nng tng dn.
C. Th nng tng dn. D. ng nng tng dn th nng gim dn.
Cõu 7: Cụng c hc ph thuc vo yu t no di õy:
A. L tỏc dng vo vt v quóng ng vt dch chuyn theo phng ca lc.


B. Lc tỏc dng vo vt v vn tc ca vt.
C. Phng chuyn ng ca vt.
D. Khi lng ca vt v quóng ng vt dch chuyn
Cõu 8: Chn cõu ỳng. Xoa hai bn tay vo nhau ta thy tay núng lờn. Trong hin tng ny cú s
chuyn húa nng lng:
A. T c nng sang c nng. B. T nhit nng sang c nng.
C. T nhit nng sang nhit nng. D. T c nng sang nhit nng.
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1(3 im) Mt m nhụm cú khi lng 400g cha 1 lớt nc nhit 20
0
C. Tớnh nhit lng
cn thit un núng m nc ny sụi? Bit nhit dung riờng ca nhụm l 880 J/ kg K. Nhit dung
riờng ca nc l 4200J/ kg K
Bi 2: (3,5 im) Dựng mt m in un sụi 2 lớt nc nhit 20
0
C . m lm bng nhụm cú
khi lng 500g. Cho nhit dung riờng ca nc v nhụm l: 4200J/kg.K v 880J/kg.K ,
a) Tớnh nhit lng cn cung cp cho m nc.
b) Bit hiu sut ca m nhụm l 60%. Tớnh nhit nng ó dựng un nc.
Bi 3: (1,5 im) Mt ụtụ chy c mt quóng ng di 100km vi lc kộo trung bỡnh l 1400N,
tiờu th ht 10lớt (khong 8kg) xng. Tớnh hiu sut ca ụtụ.
(Cho nng sut ta nhit ca xng l 46.10
6
J/kg)
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Vật lí- Lớp 8- Năm học 2010 - 2011
(Thêi gian 45 phót) §Ị 2
I- PhÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (3,0 ®iĨm ):
Trong c¸c c©u cã c¸c lùa chän A, B, C, D, em h·y viÕt l¹i c©u tr¶ lêi ®óng:
Câu 1: Một quả táo đang trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?

A- Thế năng đàn hồi. B. Động năng
C. Thế năng hấp dẫn. D. Không có năng lượng
Câu 2: Khi nào vật có cơ năng?
A- Khi vật có khả năng thực hiện công. C- Khi vật thực hiện được một công.
B- Khi vật có khả năng nhận một công. D- Cả ba trường hợp nêu trên.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau
đây tăng lên?
A- Khối lượng của vật. C. Nhiệt năng của vật.
B- Cả khối lượng và trọng lượng của vật. D. Trọng lượng của vật
Câu 4: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại dạng nào?
A- Thế năng hấp dẫn. C. Động năng.
B- Thế năng đàn hồi. D. Một loại năng lượng khác.
Câu 5: Trong thí nghiệm của Brao, các hạt phấn hoa chuyển động được là do:
A- Giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.
B- Các phân tử nước chuyển động hổn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ
nhiều phía.
C- Các hạt phấn hoa tự chuyển động.
D- Một nguyên nhân khác.
Câu 6: Xăm xe đạp bơm căng, dù vặn van chặt cũng cứ ngày một xẹp dần, vì:
A- Nhiệt độ xăm xe giảm. C. Xăm xe đàn hồi tự co lại.
B- Các phân tử khí có thể thoát ra ngoài xăm xe. D.Thể tích các phân tử khí co lại.
II. PhÇn tù ln (7,0 ®iĨm)
C©u 1 (2,5®)
Dïng mét bÕp than ®Ĩ ®un s«i 2 lit níc cã nhiƯt ®é ban ®Çu 20
0
C ®ùng trong Êm nh«m cã khèi lỵng
400g. TÝnh khèi lỵng than cÇn dïng. Cho biÕt hiƯu st cđa bÕp than lµ 35%, nhiƯt dung riªng cđa
nh«m lµ 880J/kg.K, cđa níc lµ 4200J/kg.K, n¨ng st to¶ nhiƯt cđa than ®¸ lµ 27.10
6
J/kg.

C©u 2 (2,5®) §ỉ mét lỵng níc s«i vµo trËu nh«m cã khèi lỵng 1,5kg chøa 3lÝt níc ë 20
o
C sau khi
c©n b»ng nhiƯt nhiƯt ®é cđa chËu níc lµ 50
0
C.
a. TÝnh nhiƯt lỵng cđa trËu níc thu vµo
b.TÝnhkhèi lỵng cđa níc s«i .
Câu 3.(2đ) Người ta thả miếng đồng có khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ
80
0
C xuống 20
0
C. Hổi nước nhận một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu? Biết
nhiệt dung riêng của nước là c
1
= 4200J/kg.K; của đồng là c
2
= 380J/kg.K.
§Ị kiĨm tra häc kú II
M«n : VËt lÝ- Líp 8- N¨m häc 2010 - 2011
(Thêi gian 45 phót) §Ị 3
I- PhÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (3,0 ®iĨm ):
Trong c¸c c©u cã c¸c lùa chän A, B, C, D, em h·y viÕt l¹i c©u tr¶ lêi ®óng:
Câu 1. Một người kéo gàu A 10kg lên cao 6m trong 1 phút. Người thứ hai kéo gàu B 14kg lên cao
5m trong 30 giây. Hãy so sánh cơng suất của hai người.
A. Cụng sut ca A ln hn. B. Cụng sut ca B ln hn.
C. Cụng sut ca A v ca B bng nhau. D. Cha d liu so sỏnh hai cụng sut ny.
Cõu 2. Mt vt c nộm lờn cao theo phng thng ng. Khi no vt va cú ng nng,
va cú th nng?

A. Khi vt ang i lờn v ang ri xung. B. Ch khi vt ang i lờn.
C. Ch khi vt ang ri xung. D. Ch khi vt lờn ti im cao nht.
Cõu 3. Tớnh cht no sau õy khụng phi ca nguyờn t, phõn t?
A. Chuyn ng khụng ngng.
B. Chuyn ng cng nhanh thỡ nhit ca vt cng cao.
C. Gia cỏc nguyờn t, phõn t cu to nờn vt cú khong cỏch.
D. Ch cú th nng, khụng cú ng nng.
Cõu 4. Vỡ sao qu búng bay dự buc tht cht lõu ngy vn b xp?
A. Vỡ khi thi, khụng khớ t ming vo búng cũn núng, sau ú lnh dn nờn co li;
B. Vỡ cao su l cht n hi nờn sau khi b thi cng, nú t ng co li;
C. Vỡ khụng khớ nh nờn cú th chui qua l buc ra ngoi;
D. Vỡ gia cỏc phõn t ca cht lm v búng cú khong cỏch nờn cỏc phõn t khụng khớ cú
th chui qua ú thoỏt ra ngoi.
Cõu 5. Hin tng no di õy khụng phi do chuyn ng khụng ngng ca cỏc nguyờn t, phõn
t gõy ra?
A. S khuch tỏn ca dung dch ng sunfat vo nc B. S to thnh giú
C. S tng nhit nng ca vt khi nhit tng D. S hũa tan ca mui vo nc
Cõu 6. Sp xp theo th t t dn nhit tt n dn nhit kộm cỏc cht sau l:
A.ng, thu ngõn, nc, khụng khớ B.Nc, thu ngõn, ng, khụng khớ
C.Khụng khớ, nc, thu ngõn, ng D.Thu ngõn, ng, khụng khớ, nc
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Cõu 1a, Mt m nhụm cú khi lng 500g cha 2 lớt nc nhit 25
0
C. Hóy tớnh nhit lng cn
thit un sụi nc, bit nhit dung riờng ca nhụm v ca nc ln lt l C
1
= 880 J/kg.K, C
2
=
4200 J/kg.K

b, S dng bp du ha un sụi lng nc trờn. Hóy tớnh lng du cn dựng? Bit hiu
sut ca bp l 85%, nng sut ta nhit ca du ha l 44.10
6
J/kg.
Câu 2(2,0 điểm):
Một nhiệt lợng kế bằng đồng thau có khối lợng m
1
= 128g, chứa khối lợng nớc m
2
= 210g ở
nhịêt độ 8,4
0
C. Ngời ta thả một miếng sắt có khối lợng m
3
= 192g đã nung nóng đến 100
0
C vào nhiệt l-
ợng kế. Hãy xác định nhiệt độ của nớc sau khi cân bằng. Biết nhiệt dung riêng của đồng, nứơc, sắt:
c
1
=128J/kg.K, c
2
= 4190J/kg.K, c
3
= 460J/kg.K
Câu 3(3,0 điểm):Để có 100kg nớc ở nhiệt độ 35
0
C, ngời ta đun sôi lợng nớc ở nhiệt độ 10
0
C rồi đổ

vào lợng nớc ở nhiệt độ 15
0
C.
a) Hỏi phải đun lợng nớc bao nhiêu và đổ vào bao nhiêu nớc ở nhiệt độ 15
0
C.
b) nếu dùng bếp dầu đun sôi lợng nớc đó, thì phải cần bao nhiêu dầu để thực hiện đợc công việc
nói trên. Biết rằng năng suất toả nhiệt của dầu là 44.10
6
J/kg, nhiệt dung riêng của nớc là C =
4200J/kg. K và hiệu suất của bếp là 40%.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Vật lí- Lớp 8- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút) Đề 4
I/TRC NGHIM: (3,0)
Hóy chn phng ỏn tr li ỳng nht trong cỏc cõu hi sau õy:
Cõu 1: Trong cỏc vt sau õy. Vt no khụng cú th nng.
A. Lũ xo t nhiờn mt cao h so vi mt t B. Viờn n ang bay.
C. Hũn bi ang ln trờn mt t nm ngang D. Lũ xo bi ộp trờn mt t.
Cõu 2: Cụng sut khụng cú n v o l
A. Oỏt (W) B. Jun trờn giõy (J/s) C. Kilụ oỏt (KW) D. Kilụ Jun (KJ)
Cõu 3. Th mt ming st nung núng vo cc nc lnh thỡ:
A. Nhit nng ca ming st tng. B. Nhit nng ca nc gim.
C. Nhit nng ca ming st khụng thay i D. Nhit nng ca ming st gim.
Cõu 4: Cỏc nguyờn t, phõn t, cu to nờn vt chuyn ng nhanh lờn vỡ
A. Nhit ca vt tng. C. Khi lng ca vt tng.
B. Th tớch ca vt tng. D. Trng lng ca vt tng.
Cõu 5: Cụng thc tớnh nhit thu vo ca vt l:
A. Q = mq


B. Q = mc(t
2
- t
1
) C. Q = mc( t
1
+ t
2
) D. Q = mc t
1

Cõu 6: Nhit truyn t bp lũ n ngi ng gn bp lũ ch yu bng hỡnh thc:
A- Dn nhit B- i lu C- Bc x nhit D- Dn nhit v i lu
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Cõu 1: Một thau nhôm có khối lợng 0,5kg đựng 2kg nớc ở nhiệt độ 20
0
C.
a) Thả vào thau nớc một thỏi đồng có khối lợng 200g lấy ở lò ra. Nớc nóng đến 21,2
0
C. Tìm nhiệt độ
của bếp lò? Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nớc, đồng lần lợt là: C
1
= 880J/kg.K; C
2
= 4200J/kg.K; C
3
= 380J/kg.K. Bỏ qua sự toả nhiệt ra môi trờng.
b) Thực ra trong trờng hợp này, nhiệt lợng toả ra mối trờng là 10% nhiệt lợng cung cấp cho thau nớc.
Tìm nhiệt độ thực sự của bếp lò?
Cõu 2: 738g nc nhit 15

o
C vo mt nhit lng k bng ng cú khi lng 100g, ri th
vo ú mt ming ng cú khi lng 200g nhit 100
o
C. Nhit khi bt u cú cõn bng nhit
l 17
o
C. Bit nhit dung riờng ca nc l 4186J/kg.K. Hóy tớnh nhit dung riờng ca ng.
Cõu 3
cú 1,2 kg nc 36
0
C, ngi ta trn mt khi lng m
1
nc 15
0
C vi khi lng m
2
nc
90
0
C. Hi khi lng nc mi lai. Bit nhit dung riờng ca nc l c
n
= 4200J/kg.K.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Vật lí- Lớp 8- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút) Đề 13
A.TRắC NGHIệM: (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng
Cõu 1/ Khi phỏt biu v cụng v cụng sut . Phỏt biu no sau õy l ỳng .
A. Cụng l cụng sut thc hin trong mt thi gian nht nh
B. Cụng sut l cụng thc hin trong mt khong thi gian

C. Cụng sut ln khi cụng thc hin ln
D. Cụng sut l cụng thc hin trong giõy
Cõu 2/ Mt vt c nộm lờn cao theo phng thng ng. Khi no vt va cú th nng, va cú ng
nng?
A. Ch khi vt ang i lờn B. Ch khi vt ang ri xung
C. Ch khi vt lờn ti im cao nht D. C khi vt ang i lờn v ang ri xung
Cõu 3/ Cỏc nguyờn t, phõn t cu to nờn vt khụng cú tớnh cht no sau õy?
A. Chuyn ng khụng ngng B. Gia chỳng cú khong cỏch
C. N ra khi núng lờn, co li khi lnh i D. Chuyn ng thay i khi nhit
thay i.
Cõu 4/ 50cm
3
vng vo 50cm
3
lc, hn hp thu c cú th tớch
A. 100cm
3
B. Nh hn 100cm
3
C. Ln hn 100cm
3
D. Nh hn hoc bng 100cm
3
Cõu 5/ Cỏc nguyờn t, phõn t cu to nờn vt luụn chuyn ng khụng ngng v nhanh lờn khi:
A. Nhit ca vt tng B. Khi lng ca vt tng
C. ng thi c khi lng v nhit ca vt tng D. ng thi c khi lng v nhit ca
vt gim.
Cõu 6/ Khi c xỏt ng xu bng kim loi vo mt bn thỡ sau mt thi gian, ng xu núng lờn ú l
do:
A. Mt bn ó truyn nhit nng cho ng xu

B. Cụng c hc m tay ta thc hin ó chuyn hoỏ thnh nhit nng ca ng xu
C. Tay ó truyn nhit nng cho ng xu
D. ng xu ó núng lờn vỡ c xỏt vi khụng khớ xung quanh
B. Tự LUậN: (7đ)
Cõu 1( 5 Đ ) :
Mt bp du dựng un sụi 2 lớt nc ng trong mt m nhụm cú khi lng 200g 20
0
C sau
10 phỳt nc sụi. Bit bp ta nhit mt cỏch u n. Nhit dung riờng ca nhụm l 880J/kg.K v
nhit dng riờng ca nc l 4200J/kg.K, nng sut ta nhit ca du l 44.10
6
J/kg.
a) Tớnh nhit lng thu vo ca m nc trong mt phỳt.
b) Tớnh thi gian cn thit un lng nc ú t 20
0
C cho n khi bay hi hon ton. Bit c
1kg nc bay hi hon ton 100
0
C cn phi cung cp mt nhit lng l 2,3.10
6
J (trong quỏ
trỡnh bay hi nhit khụng thay i)
c) Tớnh hiu sut ca bp bit un sụi lng nc núi trờn thỡ phi t chỏy ht 52g du ha.
Cõu 2( 2 Đ):
Ngi ta cho vũi nc núng 70
0
C v vũi nc lnh 25
0
C ng thi chy vo b ó cú sn
100kg nc nhit 30

0
C. Hi phi m hai vũi trong bao lõu thỡ thu c nc cú nhit 45
0
C.
Cho bit lu lng nc ca mi vũi l nh nhau v bng 1,2m
3
/h. B qua s mt mỏt nhit. Khi
lng riờng ca nc l 1000kg/m
3
.
KIM TRA HC K 2 ẹE 6
A / TRC NGHIM (3,5) Chn phng ỏn ỳng bng cỏch khoanh trũn ch cỏi ng u cõu
Cõaõu1 : Mt ngi kộo mt vt t ging sõu 8 m lờn u trong 20s . Ngi y phi dựng mt lc
bng 180 N Cụng v cụng sut ca ngi kộo cú th nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau õy ?
A. A = 1420 J ; P = 71 W. B. A = 1440 J ; P = 72 W.
C. A = 1460 J ; P = 73 W . D. Mt cp giỏ tr khỏc .
Caõu2 : Mỏy xỳc th nht thc hin cụng ln gp hai ln trong thi gian di gp bn ln so vi
mỏy xỳc th hai. Nu gi P
1
l cụng sut ca mỏy th nht ,P
2
l cụng sut ca mỏy th hai thỡ:
A. P
1
= P
2
B. P
1
= 2P
2

C. P
2
= 2P
1
D. P
2
= 4P
1
Caõu3 : Khi chuyn ng nhit ca cỏc phõn t cu to nờn vt chm i thỡ i lng no di õy
ca vt tng lờn?
A. Nhit . B. khi lng riờng . C. Th tớch D. Khi lng .
Caõu 4 : Khi chuyn ng nhit ca cỏc phõn t cu to nờn cỏc cht ang khuch tỏn vo nhau
nhanh lờn thỡ:
A. Hin tng khuch tỏn xy ra nhanh lờn . B. Hin tng khuch tỏn xy ra chm i .
C. Hin tng khuch tỏn khụng thay i . D. Hin tng khuch tỏn ngng li .
Câu5: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng?
A. Đồng, khơng khí, nước. B. Đồng, nước, khơng khí.
C. Khơng khí, đồng, nước. D. Khơng khí, nước, đồng.
Câu6 : Hiện tượng nào dưới đây khơng phải do chuyển động hỗn độn, khơng ngừng của các phân
tử gây ra?
A. Quả bóng chuyển động khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả bóng bay dù buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.
C. Đường tự tan vào nước.
D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phat vào nước.
Câu7 : Vật có bề mặt như thế nào thì hấp thụ nhiệt tốt?
A. Sần sùi, sẫm màu . B. Sần sùi, sáng màu .
C. Nhẵn, sẫm màu . D. Nhẵn, sáng màu .
B TỰ LUẬN (6,5Đ)
Câu 1: (2,0 điểm )
Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh?

Câu 2: (4,5 điểm )
Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 120
0
C vào 400g nước ở nhiệt độ 30
0
C làm cho
nước nóng lên tới 40
0
C .
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.
b) Tính nhiệt lựơng nước thu vào.
c) Tính nhiệt dung riêng của chì.
d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng và
giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.
(Cho Biết C
Nước
= 4200J/kg.K, C
Đất
=800J/kg.K, C
Chì
=130J /kg.K)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐỀ 7
A / TRẮC NGHIỆM (3,5Đ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu
Câu1 Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật bằng khơng
A Quả nặng treo bỡi sợi dây B Quả bóng cao su đang chuyển động đi lên
C Quả bóng cao su đang chuyển động rơi xuống D Quả bóng đang nằm n tại mặt đất
Câu2 Động năng của vật càng lớn khi
A Đặt vật ở vị trí càng thấp B Đặt vật ở vị trí càng cao
C Vật khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn D Vận tốc của vật càng nhỏ
Câu3 Đổ 50cm

3
rượu vào 50cm
3
nước , thu được thể tích hỗn hợp nước - rượu
A 95cm
3
B 100cm
3
C 45cm
3
D 50cm
3
Câu4 Nhiệt độ của vật càng cao ,thì
A Nhiệt năng của vật càng giảm B Nhiệt năng của vật càng lớn
C Động năng của vật giảm D Thế năng của vật tăng
Câu5 Cách sắp xếp khả năng dẫn nhiệt từ nhanh đến chậm nào sau đây là đúng
A Thuỷ tinh - Đồng – Nhôm B Đồng –Thuỷ tinh –Nhôm
C Đồng – Nhôm -Thuỷ tinh D Nhôm - Đồng - Thuỷ tinh
Câu6 Sự đối lưu xảy ra chủ yếu ở các chất
A Rắn - Lỏng B Rắn – Khí C Lỏng – Khí D Khí – Chân không
Câu7 Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ Kg.K . Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2Kg nước
tăng thêm 1
0
C là
A 2100 J B 8400 J C 800 J D 24200 J
B TỰ LUẬN (6,5Đ)
Câu1 (1đ) Tại sao bát đĩa thường làm bằng sành sứ còn soong nồi thường làm bằng kim loại ?
Câu 2 (1đ) Viết công thức tính nhiệt lượng . Nêu tên gọi , đơn vị từng đại lượng trong công thức ?
Câu 3 (2,5đ)Thả một miếng đồng có khối lượng 0,6 Kg được đun nóng tới 100
0

C vào 0,5lít nước
đựng trong bình , biết nhiệt độ cuối cùng của đồng và nước là 30
0
C .Coi sự trao đổi nhiệt chỉ xảy ra
giữa miếng đồng và nước
a) Tính lượng nhiệt nước đã thu vào để nóng lên ?
b/ Tính độ tăng nhiệt độ của nước ?
c) Tính nhiệt độ ban đầu của nước ?
Biết Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ Kg.K và của Đồng là 380 J/Kg.K
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ÑEÀ 8
I - tr¾c nghiÖm: (4 ®iÓm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có
thế năng?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất
Câu 2 . Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là đúng?
A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt
B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun
C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng
D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau
Câu 3 . Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt dung riêng?
A. jun kí hiệu lµ (J)
B. jun trên kilôgam kelvin, kí hiệu là J/kg.K
C. jun kilôgam, kí hiệu là J.kg
D. Chỉ bằng cách jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg
Câu 4 . Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
A. Khối lượng của vật B. Bản chất của vật C. Thể tích của vật D.Cả 3 yếu tố trên
Câu 5. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết
0,5 phút. Cơng suất của lực kéo là bao nhiêu?

A. 360w B. 180w C. 12w D.720w
Câu 6. Cơng thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật?
A. Q = mc

t, với

t là độ giảm nhiệt độ
B. Q = mc( t
1
+ t
2
) với t
1
là nhiệt độ ban đầu, t
2
là nhiệt của vật
C. Q = mc( t
1
- t
2
) với t
1
là nhiệt độ ban đầu, t
2
là nhiệt độ cuối của vật
D. Q = mc

t, với

t là độ tăng nhiệt độ

Câu 7 : Đối lưu làsự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng, chất khí.
C. Chỉ ở chất khí. D. Ở chất lỏng, khí và rắn.
Câu 8 : Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế
nào? Chọn câu trả lời đúng.
A.Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm.
B.Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng.
C.Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng.
D. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều giảm.
II - T Ự LU Ậ N : (6 điểm)
Câu 9 . Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liêu bị đốt cháy tỏa ra ? Nêu tên và đơn vị trong
cơng thức đó ?
Câu 10 . Phát biểu định nghĩa nhiệt năng ? Đơn vị đo nhiệt năng là gì ?Mối quan hệ giữa nhiệt năng
và nhiệt độ ?
Câu 11 . Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng, một học sinh thả một miếng chì khối
lượng 310g được nung nóng tới 100
0
C vào 2,5 lít nước ở 58,5
0
C. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì
nhiệt độ của nước và chì là 60
0
C.
a, Tính nhiệt lượng nước thu được
b, Tính nhiệt dung riêng của chì
Câu 12 . Tại sao khi rót nước sơi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ vỡ hơn cốc mỏng ?
Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sơi vào thì ta làm như thế nào ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐE À9
p hÇn I . tr¾c nghiƯm (4® )
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng :

1/ Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ-rao chứng tỏ :
A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.
B. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
C. Các phân tử nước lúc thì đứng n lúc thì chuyển động.
D. Các phân tử nước khơng đứng n mà chuyển động khơng ngừng.
2/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ?
A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C. Chỉ ở chất rắn D. ở chất lỏng và chất khí
3/ Đốt nóng miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh. Nhiệt năng của nước tăng hay giảm ? Do
thực hiện cơng hay truyền nhiệt ?
A. Tăng, do truyền nhiệt ? B. Giảm, do truyền nhiệt ?
C. Giảm, do thực hiện cơng. D. Tăng, do thực hiện cơng.
4/ Các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Chuyển động khơng ngừng. B. Giữa chúng khơng có khoảng cách.
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
II/ Ghi () vo cõu tr li ỳng, (S) vo cõu tr li sai :
1/ i lu l hỡnh thc truyn nhit ca cht rn.
2/ ng tan nhanh trong nc núng hn trong nc lnh l do nc núng cú nhit cao
nờn tan nhanh hn.
3/ ng nng ca mt vt ph thuc vo khi lng v vn tc ca vt.
4/ Nhit nng ca mt vt ch cú th thay i bng cỏch truyn nhit.
p hần II. tự luận (6đ)
Dùng bếp dầu đun sôi 1 lít nớc ở 20
0
c đựng trong một ấm nhôm có khối lợng
m = 0,5 kg
1.Tính nhiệt lợng cần thiết để đun nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg K .,
của nhôm là 880 J/kg K
2.Tính lợng dầu cần dùng để đun nớc. Biết chỉ có 40% nhiệt lợng cho dần bị đốt cháy
toả ra đợc truyền cho nớc và ấm. Năng suất toả nhiệt của dầu là 44.10

6
J/kg.
KIM TRA HC K 2 ẹE 10

I/ TRC NGHIM: (5 im ) Chn phng ỏn tr li ỳng cho cỏc cõu sau
1) Mt cn trc thc hin mt cụng 3000J nõng mt vt nng lờn cao trong thi gian 5giõy. Cụng sut ca
cn trc sinh ra l:
A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW
2)S ghi cụng sut trờn cỏc mỏy múc, dng c hay thit b cho bit :
A cụng sut nh mc ca dng c hay thit b ú. B.cụng thc hin c ca dng c hay thit b ú
C.kh nng to ra lc ca dng c hay thit b ú D.kh nng dch chuyn ca dng c hay thit b ú
3)Hai vt cú cựng khi lng ang chuyn ng trờn sn nm ngang, thỡ :
A. vt cú th tớch cng ln thỡ ng nng cng ln.
B. vt cú th tớch cng nh thỡ ng nng cng ln.
C. vt cú tc cng ln thỡ ng nng cng ln.
D. hai vt cú cựng khi lng nờn ng nng hai vt nh nhau.
4) Khi 50cm
3
ru vo 50cm
3
nc, ta thu c mt hn hp ru nc cú th tớch:
A. bng 100cm
3
B. nh hn 100cm
3
C. ln hn 100cm
3
D. cú th bng hoc nh hn 100cm
3
5) Nng sut ta nhit ca nhiờn liu cho bit :

A. phn nhit lng chuyn thnh cụng c hc khi 1kg nhiờn liu b t chỏy hon ton.
B. phn nhit lng khụng c chuyn thnh cụng c hc khi 1kg nhiờn liu b t chỏy hon ton.
C. nhit lng ta ra khi 1kg nhiờn liu b t chỏy hon ton.
D. phần nhiệt lượng tỏa ra môi trường chung quanh khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
6) Nhiệt năng của một vật tăng khi
A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. vật thực hiện công lên vật khác.
C. chuyển của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên.
7) Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rựơu, cốc 2
đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết
rằng nước đá chưa tan ( Cho biết C
1
=2500J/kg.K ; C
2
=4200J/kg.K C
3
=1800J/kg.K)
A. t
0
1
= t
0
2
= t
0
3
B. t
0
1
> t
0

2
> t
0
3
C. t
0
1
< t
0
2
< t
0
3
D. t
0
2
< t
0
1
< t
0
3
8) Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ
cuối cùng của ba miếng kim loại trên.
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
9) Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí

C. Chỉ ở chât lỏng và chất khí D. Ơ các chất lỏng, chât khí và chất rắn
10) Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.10
6
J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là
A. 10
6
kJ. B. 10.10
8
kJ. C. 10.10
9
kJ. D. 10.10
6
kJ.
II/ TỰ LUẬN : ( 7.5 điểm )
Câu 13: (1,5điểm) Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ
chóng sôi hơn ? Vì sao ?
Câu 14: (3.5điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100
o
C vào một cốc
nước ở 25
o
C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30
o
C.
a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào
b. Tính khối lượng của nước ?
Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
( Coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ÑE À11
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau

Caâu1: Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh . Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy
ra? A. Bức xạ nhiệt . B.Dẫn nhiệt .
C. Đối lưu . D.Cả ba hình thức trên cùng xảy ra đồng thời .
Câaâu 2: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và
của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm .
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng .
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm .
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
Câaâu 3: Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu .Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi
cưa?
A. Vì có sự truyền nhiệt. B. Vì có sự thực hiện công.
C. Vì có ma sát . D. Vì có sự dẫn nhiệt.
Caâu4: Thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ vào một cốc nước
nóng .Nếu gọi nhiệt lượng của các miếng đồng , nhôm, chì thu vào từ khi được bỏ vào nước tới
khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt lần lượt là Qñ, Qn, Qc thì biểu thức nào dưới đây là đúng ?
A. Qn > Qđ > Qc B . Qđ > Qn > Qc C. Qc > Qđ > Qn D. Qđ = Qn = Qc
Câaâu 5: Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Chỉ có động năng . B. Chỉ có thế năng .
C. Chỉ có nhiệt năng . D. Có cả thế năng, động năng và nhiệt năng .
Cââu 6: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế
năng và nhiệt năng?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống . B. Chỉ khi vật đang đi lên .
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất .
Cââu 7: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là khơng đúng?
A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt .
B. Chỉ những vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt .
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ có Mặt Trời mới có thể bức xạ nhiệt.
II. PH Ầ N T Ự LU Ậ N (6.5đ)

Câu 1:
Tìm nhiệt lượng cần thiết để 2kg nước từ 20
o
C chứa trong một ấm nhôm có khối lượng 0.5kg, lên đến
100
o
C.(2đ)
Câu 2: Một vật bằng đồng có khối lượng bằng 0.5 kg có nhiệt độ 120
0
C thả vào một bình cách nhiệt chưa
1.5 kg nước ở 20
0
C sau khi cân bằng nhiệt nhiệt độ của nước là bao nhiêu?
Câu 3 :Để có 120kg nùc ở 36
o
C thì phải trộn bao nhiêu nước ở 15
o
C với bao nhiêu kg nước ở 85
o
C.
Cho biết :C
n
=4200 J/ kgK C
Cu
=380 J/kgK C
AL
=880 J/kgK q
củi
=10.10
6

J/kg

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ĐE À12
PhÇn A. Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (2 ®iĨm).
C©u 1. Chän c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u sau:
1. C«ng thøc tÝnh nhiƯt lỵng vËt thu vµo ®Ĩ t¨ng nhiƯt ®é tõ t
1
lªn t
2
lµ:
A. Q= m.c (t
1
-t
2
) B. Q=
)tt(
c
m
12

C. Q= m.q (t
2
-t
1
) D. Q= m.c (t
2
-t
1
)
2. Dïng bÕp than cã lỵi h¬n bÕp cđi v×:

A. Than rỴ tiỊn h¬n cđi. B. Than cã nhiỊu nhiƯt h¬n cđi.
C. N¨ng st to¶ nhiƯt cđa than lín h¬n cđi. D. Than dƠ ®un h¬n cđi.
3. NhiƯt trun tõ bÕp lß ®Õn ngêi ®øng gÇn bÕp lß chđ u b»ng h×nh thøc:
A. DÉn nhiƯt B. §èi lu C. Bøc x¹ nhiƯt D. DÉn nhiƯt vµ ®èi lu
4 Trong nh÷ng trêng hỵp díi ®©y trêng hỵp nµo cã c«ng c¬ häc.
A. CËu bÐ trÌo c©y. B. Em häc sinh ngåi häc bµi.
C. Níc Ðp lªn thµnh b×nh. D. Níc ch¶y xng tõ ®Ëp ch¾n níc.
PhÇn B. Tù ln (8 ®iĨm).
C©u 1.( 2 ®iĨm)
1. T¹i sao ®êng tan vµo níc nãng nhanh h¬n tan vµo níc l¹nh?
2. T¹i sao khi ca thÐp ngêi ta ph¶i cho mét dßng níc nhá ch¶y liªn tơc vµo chç ca?
C©u 2.( 6 ®iĨm)
Dïng bÕp dÇu ®Ĩ ®un s«i 1 lÝt níc ë 20
0
C ®ùng trong 1 Êm nh«m cã khèi lỵng lµ 0,5 Kg.
1. TÝnh nhiƯt lỵng cÇn ®Ĩ ®un s«i níc. BiÕt nhiƯt dung riªng cđa níc lµ 4200 J/Kg.K, dung
riªng cđa nh«m lµ 880 J/Kg.K
2. TÝnh lỵng dÇu cÇn dïng ®Ĩ ®un lỵng níc trªn. BiÕt hiƯu st cđa bÕp dÇu lµ 40%, n¨ng
st táa nhiƯt cđa dÇu lµ 44.10
6
J/Kg.
3. Nếu đem lợng nớc sôi ở trên đổ vào 1 nhiệt lợng kế bằng đồng, bên trong chứa sẵn 600g
nớc ở 15
0
C. Sau 7 phút ngời ta thấy nớc ở trong nhiệt lợng kế là 45
0
C. Tính nhiệt lợng mà nhiệt
lợng kế tỏa ra môi trơng trong mỗi giây. Coi sự tỏa nhiệt một cách đều đặn. Cho biết nhiệt
dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K
KIM TRA HC K 2 ẹE 13

Phần A. Trắc nghiệm khách quan (5điểm).
Câu 1: ( 3 điểm ) Chọn phơng án đúng
1. Chọn đơn vị đúng cho năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
A. Kg ( Ki lô gam) B. J/Kg.K C. J ( Jun) D. J/Kg
2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng
A. Hỗn độn B. Không ngừng
C. Không liên quan đến nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây ra hiện tợng khuếch tán
3. Ngời ta thả 3 miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lợng vào một cốc nớc nóng.
Hỏi nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên sẽ thế nào?
A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
D. Nhiệt độ 3 miếng bằng nhau.
Câu 2: ( 2 điểm) Điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp.
1. Các chất đợc cấu tạo từ các . Và . , chúng chuyển động Nhiệt độ của vật càngthì
chuyển động này càng.
2. Nhiệt năng của 1 vật là Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách và . . có 3 hình
thức.là
Phần B. Tự luận (5điểm).
Dùng bếp dầu để đun sôi 1 lít nớc ở 20
0
C đựng trong 1 ấm nhôm có khối lợng là 0,5 Kg.
1. Tính nhiệt lợng cần để đun sôi nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/Kg.K, dung riêng
của nhôm là 880 J/Kg.K
2. Tính lợng dầu cần dùng để đun lợng nớc trên. Biết hiệu suất của bếp dầu là 40%, năng suất tỏa
nhiệt của dầu là 44.10
6
J/Kg.
3. Nếu đem lợng nớc sôi ở trên đổ vào 1 nhiệt lợng kế bằng đồng, bên trong chứa sẵn 600g nớc ở
15

0
C. Sau 7 phút ngời ta thấy nớc ở trong nhiệt lợng kế là 45
0
C. Tính nhiệt lợng mà nhiệt lợng kế tỏa
ra môi trơng trong mỗi giây. Coi sự tỏa nhiệt một cách đều đặn. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là
380 J/Kg.K

×