Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 10 trang )

Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề 1
Điện từ
0 Nắm được
ứng dụng
của hiện
tượng cảm
ứng điện từ
Nắm được
hoạt động
của máy
biến thế.
0
Số câu
Số điểm
(% )
0 1
2đ ( 20%)
1
2đ ( 20%)
0 2
4đ ( 40%)
Chủ đề 2
Thấu
kính
Nắm được
đặc điểm về
cấu tạo và


sự truyền
ánh sáng
qua 2 loại
thấu kính
Nhận biết
được thấu
kính và ảnh
tạo bởi
thấu kính
Vẽ ảnh
được ảnh
theo đúng
tỉ lệ yêu
cầu.
Định lượng
về ảnh
Số câu
Số điểm
(% )
1
1,5đ (15%)
1
1,5đ(15%)
0,5
1đ(15%)
0,5
2đ(15%)
3
6đ ( 40%)
Tổng

Số câu
Số điểm
1
1,5đ (15%)
2
3,5đ(35%)
1,5
3đ(30%)
0,5
2đ(20%)
5
10đ(100%)
Câu 1(2 điểm):
Vì sao máy biến thế không hoạt động với nguồn điện một chiều?
Câu 2(2 điểm): Nêu nguyên nhân và cách làm giảm điện năng hao phí trên đường dây
tải điện.
Câu 3(1,5 điểm):Nêu 3 cách để nhận biết một TKHT.
Câu 4(1,5 điểm):Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa ảnh ảo tạo bởi TKHT và
ảnh ảo tạo bởi TKPK.
Câu 5(3 điểm):Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn 36
cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
a) Nêu đặc điểm của ảnh và vẽ sơ đồ tạo ảnh.
b) Tính tỉ lệ giữa độ cao của vật và ảnh.
Đề 2
Câu 1: Trình bày hoạt động của máy biến thế?
Câu 2: Tính điện năng hao phí mỗi giây trên đường truyền điện có điện trở R = 10,
hiệu điện thế và công suất ở đầu đường dây là 380V và 10kW.
Câu 3: Nêu 3 cách để nhận biết một TKPK.
Câu 4: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT.
Câu 5: Vật sáng AB đặt trước TKPK, cách thấu kính một đoạn 16 cm. Thấu kính có

tiêu cự 8cm.
c) Nêu đặc điểm của ảnh và vẽ sơ đồ tạo ảnh.
d) Tính tỉ lệ giữa độ cao của vật và ảnh.
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề 1
Cơ học
Nắm được
các khái
niệm, hiện
tượng về cơ
năng
Hiểu và
tính toán
được về
công, công
suất
Tính được
lực theo
công suất
0
Số câu
Số điểm
(% )
1
2đ ( 20%)
0,5
1đ ( 10%)

0,5
1đ ( 10%)
0 2
4đ ( 40%)
Chủ đề 2
Nhiệt học
Nắm dược
các đặc
điểm của
phân tử,
nguyên tử
Phân biệt
được đặc
điểm của
các hình
thức truyền
nhiệt
Giải thích
hiện tượng
về cấu tạo
chất
Giải thích
hiện tượng
thực tế liên
quan đến
truyền
nhiệt
Số câu
Số điểm
(% )

1
2đ (20%)
0,5
1đ(10%)
0,5
1đ (10%)
1
2đ(20%)
3
6đ ( 40%)
Tổng
Số câu
Số điểm
2
4đ (40%)
1
2đ(20%)
1
2đ(20%)
1
2đ(20%)
5
10đ(100%)
Câu 1(2 điểm):Nêu đặc điểm của 3 dạng cơ năng?
Câu 2(2 điểm):Nêu các đặc điểm của phân tử, nguyên tử? Giải thích vì sao không khí
lẫn trong nước và không thoát ra ngoài?
Câu 3(2 điểm):Nêu đặc điểm của ba cách truyền nhiệt.
Câu 4(2 điểm):Một xe chuyển động với vận tốc 54km/h, công suất của động cơ xe là
5kW.
a) Tính công của động cơ xe thực hiện mỗi giây.

b) Tính lực kéo của động cơ.
Câu 5(2 điểm):Giải thích vì sao khi cháy, ngọn lửa luôn bốc lên cao?
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề 1
Điện tích
+ Dòng
điện
Biết phân
biệt chất dẫn
điện, chất
cách điện
0 Hiểu và
giải thích
cơ chế của
sự nhiễm
điện
0
Số câu
Số điểm
(% )
1
2đ ( 20%)
0 1
2đ ( 20%)
0 2
4đ ( 40%)
Chủ đề 2

Mạch
điện
0 Nắm được
5 tác dụng
của dòng
điện và các
ứng dụng
Liên hệ
giữa mạch
điện và sơ
đồ mạch
điện
Vẽ được
mạch điện
theo yêu
cầu
Số câu
Số điểm
(% )
0 1
2,5đ
(25%)
0,5
1đ (10%)
0,5
1,5đ(15%)
2
6đ ( 40%)
Tổng
Số câu

Số điểm
1
2đ (20%)
1
2,5đ(25%)
1,5
3đ(30%)
0,5
1,5đ(15%)
4
10đ(100%)
Câu 1(2 điểm):Vì sao trước khi cọ xát, mảnh vải không bị nhiễm điện? Vì sao sau
khi cọ xát, mảnh vải nhiễm điện dương?
Câu 2(2 điểm):Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Vì sao thanh sắt dẫn điện
còn thước nhựa không dẫn điện?
Câu 3(2,5 điểm):Kể tên các tác dụng của dòng điện và nêu ứng dụng tương ứng.
Câu 4(2,5 điểm):Để vẽ sơ đồ mạch điện theo đúng yêu cầu cần chú ý điều gì? Vẽ
sơ đồ mạch điện đèn Pin khi đèn đang sáng.
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề 1
Máy cơ
Lấy được ví
dụ về máy
cơ đơn giản
0 0 0
Số câu
Số điểm

(% )
1
3đ ( 20%)
0 0 0 1
3đ ( 30%)
Chủ đề 2
Co giãn
vì nhiệt
Nhận biết
được các
nhiệt kế
Phân biệt
đặc điểm
về sự nở vì
nhiệt của
các chất
Giải thích
được hiện
tượng thực
tế
Nêu được
biện pháp
xử lí tình
huống thực
tế
Số câu
Số điểm
(% )
1
2đ ( 20%)

1
3đ (30%)
0,5
1đ (10%)
0,5
1đ(10%)
2
7đ ( 70%)
Tổng
Số câu
Số điểm
2
5đ (50%)
1
3đ(30%)
0,5
1đ(10%)
0,5
1đ(10%)
4
10đ(100%)
Câu 1(3 điểm):Lấy ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong đời sống ( mỗi
loại nêu 2 ví dụ)
Câu 2(3 điểm):So sánh điểm giống và khác nhau về sự co giãn vì nhiệt của các
chất.
Câu 3(2 điểm):Kể tên 3 loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của mỗi loại.
Câu 4(2 điểm):Vì sao khi rót nước nóng vào phích, nếu đậy nút lại ngay nút
thường bị bật ra? Nêu cách khắc phục hiện tượng này.
Đề cho học sinh khuyết tật
Câu 1: Kể tên một số máy cơ đơn giản trong gia đình em.

Câu 2: Em hãy giải thích vì sao khi đun nước, ta không nên đổ thật đầy ấm?
Ma trận đề kiểm tra HKII/2012
Li 9
Nội
dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề
1
Điện từ
0 Nắm được
ứng dụng
của hiện
tượng cảm
ứng điện từ
Nắm được hoạt
động của máy
biến thế và hiện
tượng truyền tải
điện
0
Số câu
Số điểm
(% )
0 0,5
1đ ( 10%)
0,5
1đ ( 10%)

0 1
2đ ( 20%)
Chủ đề
2
Quang
học
Nắm được
đặc điểm
về cấu tạo
và sự
truyền ánh
sáng qua 2
loại thấu
kính - Ánh
sáng và
màu sắc
Nhận biết
được thấu
kính và ảnh
tạo bởi thấu
kính, vẽ
được ảnh
theo đúng
yêu cầu
Nắm được các
ứng dụng của
TKHT và TKPK,
nhất là ứng dụng
trong mắt cận và
mắt lão

Biết lập
tỉ lệ để
giải bài
toán
quang
hình có
định
lượng
Số câu
Số điểm
(% )
2
3đ (30%)
0,5
1,5đ(15%)
1
2,5đ(35%)
0,5
1đ(10%)
4
8đ ( 80%)
Tổng
Số câu
Số điểm
2
3đ (30%)
1
2,5đ(25%)
1,5
3,5đ(45%)

0,5
1đ(10%)
5
10đ(100%)
Lí 8
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề
Cơ học
Nắm được
các khái
niệm, hiện
tượng về cơ
năng
0 Tính được
lực theo
công suất
0
Số câu
Số điểm
(% )
0,5
1,5đ ( 15%)
0 0,5
1đ ( 10%)
0 1
2,5đ (25%)
Chủ đề 2

Nhiệt học
Nắm được
các đặc
điểm của
phân tử,
nguyên tử
và các hình
thức truyền
nhiệt
Giải thích
hiện tượng
về cấu tạo
chất và các
hình thức
truyền
nhiệt
Hiểu và
vận dụng
tốt phương
trình cân
bằng nhiệt
trong tình
huống cụ
thể
Thay số và
tính toán
đúng trong
phương
trình cân
bằng nhiệt

Số câu
Số điểm
(% )
1
2đ (20%)
1
3đ(30%)
0,5
1,5đ(15%)
0,5
1đ(10%)
3
7,5đ (75%)
Tổng
Số câu
Số điểm
1,5
3,5đ (35%)
1
3đ(30%)
1
2,5đ(25%)
0,5
1đ(10%)
4
10đ(100%)
Lí 7
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng

VD1 VD2
Chủ đề 1
Điện tích
+ Dòng
điện
Biết phân
biệt chất dẫn
điện, chất
cách điện
Giải thích
cơ chế của
sự nhiễm
điện
Nắm được
cơ sở phân
biệt vật
liệu điện
0
Số câu
Số điểm
(% )
0,5
2đ ( 20%)
1
1,5đ(15%)
0,5
1đ (10%)
0 2
4,5đ ( 40%)
Chủ đề 2

Mạch
điện
Nắm được
quy tắc an
toàn điện
Nắm được
5 tác dụng
của dòng
điện và các
ứng dụng
Vẽ được
mạch điện
theo yêu
cầu
Tính toán
đúng về
cường độ
dòng điện
và hiệu
điện thế
trong mạch
Số câu
Số điểm
(% )
1
2đ ( 20%)
1
1,5đ(25%)
0,5
1đ (10%)

0,5
1đ(15%)
2
6đ ( 40%)
Tổng
Số câu
Số điểm
1,5
4đ (40%)
2
3đ(30%)
1
2đ(20%)
0,5
1đ(10%)
4
10đ(100%)
Lí 6
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
VD1 VD2
Chủ đề 1
Máy cơ
Lấy được ví
dụ về máy
cơ đơn giản
0 0 0
Số câu
Số điểm

(% )
1
1,5đ ( 15%)
0 0 0 1
1,5đ ( 15%)
Chủ đề 2
Co giãn
vì nhiệt
Nắm được
đặc điểm về
sự nở vì
nhiệt của
các chất.
Biết phân
biệt các
loại nhiệt
kế, sử dụng
nhiệt kế đo
nhiệt độ
đúng cách
Giải thích
được hiện
tượng thực
tế liên
quan đến
sự chuyển
thể
Biết vẽ và
xử lí đồ thị
trong bài

toán theo
dõi số liệu
liên quan
đến nhiệt
độ
Số câu
Số điểm
(% )
1
2,5đ (25%)
1
2đ (20%)
1
2đ (10%)
1
2đ(20%)
4
8,5đ (85%)
Tổng
Số câu
Số điểm
2
4đ(40%)
1
2đ(20%)
1
2đ(20%)
1
1đ(10%)
5

10đ(100%)


×