Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.75 KB, 5 trang )

Luyn
Bui 21 - 20
THI KHO ST HC SINH GII
NM HC 2013-2014
Mụn: Vt Lý 8 Thi Gian: 90 phỳt

Câu 1: (2)
Cùng một lúc, có hai ngời cùng khởi hành từ A để đi trên quãng đờng
ABC (với AB=2BC). Ngời thứ nhất đi quãng đờng AB với vận tốc 12km/h,
quãng đờng BC với vận tốc 4km/h. Ngời thứ hai đi quãng đờng AB với vận
tốc 4km/h, quãng đờng BC với vận tốc 12km/h. Ngời nọ đến trớc ngời kia 30
phút. Ai đến sớm hơn ? Tính chiều dài quãng đờng ABC ?
Câu 2: (2)
Từ dới đất kéo vật nặng lên cao ngời ta mắc một hệ thống gồm
ròng rọc động và ròng rọc cố định. Vẽ hình mô tả cách mắc để đợc lợi:
a) 2 lần về lực.
b) 3 lần về lực.
Muốn đạt đợc điều đó ta phải chú ý đến những điều kiện gì?
Câu 3: (2)
Trong một bình thông nhau có hai nhánh giống nhau chứa thủy ngân.
Ngời ta đổ vào nhánh A một cốc nớc cao h
1
= 0,8m, vào nhánh B một cột dầu
cao h
2
= 0,4m. Tìm độ chêh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B. Cho
trọng lợng riêng của nớc d
1
= 10000N/m
3
, của dầu d


2
= 8000N/m
3
.
Câu 4: (2)
Một cốc hình trụ chứa một lợng nớc và một lợng thủy ngân có cùng
khối lợng. Độ cao tổng cộng của các chất lỏng trong cốc là H=20cm. Tính áp
suất P của chất lỏng lên đáy cốc, biết khối lợng riêng của cốc nớc là D
1
=
1g/cm
3
và của thủy ngân là D
2
= 13,6g/cm
3
.
Câu 5 : (2)
Một chiếc xà lan có dạng hình hộp dài 8m, rộng 4m. Xác định trọng l-
ợng của xà lan cùng hàng hóa, biết xà lan ngập sâu trong nớc 1,5m. Trọng l-
ợng riêng của nớc là 10000N/m
3
.
Ht
20
Page | 1
Luyn
Bui 21 - 20
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: 2đ

- Thời gian ngời thứ nhất đi quãng đờng ABC là :
t
1
=
1 2
2 5
12 4 12
AB BC BC BC BC
v v
+ = + =
- Thời gian ngời thứ hai đi quãng đờng ABC là :
t
2
=
2 1
2 7
4 12 12
AB BC BC BC BC
v v
+ = + =
Ta thấy t
2
> t
1
ngời thứ nhất đến sớm h[n ngời thứ hai 30 phút = 0,5h
t
2
-t
1
=

7 5 2
0,5 3 , 6
12 12 12
BC BC BC
BC km AB km = = = =
Quãng đờng ABC dài 9km.
Câu2 : 2đ
a/ Vẽ đúng
b/ Vẽ đúng
Page | 2
Luyn
Bui 21 - 20
Điều kiện cần chú ý là:
- Khối lợng của các ròng rọc, dây nối không đáng kể so với trọng vật.
- Ma sát ở các ổ trục nhỏ có thể bỏ qua.
- Các đoạn dây đủ dài so với kích thớc của ròng rọc để có thể coi nh chúng song song với nhau
Câu 3 : 2đ
Gọi h là độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B . áp suất tại điểm
M ở mức ngang với mặt thủy ngân ở nhánh A ta có : P
M
= d
1
h
1
Xét áp suất tại điểm N trong thủy ngân ở nhánh B nằm trên mặt ngang so với
điểm M
Page | 3
Luyn
Bui 21 - 20
P

N
= d
2
h
2
+ d
3
h
Suy ra : P
M
=P
N


d1h
1
=d2h2 + d
3
h
h =
1 1 2 2
3
d h d h
d

h =
0,8.10000 0,4.8000
0,035
136000
m


=
Vậy độ chênh lệch mực thủy ngân ở hai nhánh A và B là h= 0,035m.
Câu 4 : 2đ
Gọi h
1
và h
2
là độ cao của cột nớc và cột thủy ngân trong ống thì
H = h
1
+ h
2
(1)
Khối lợng nớc và thủy ngân bằng nhau
D
1
h
1
S= D
2
h
2
S

D
1
h
1
=D

2
h
2
(2)
áp suất nớc và thủy ngân lên đáy :
P= 10(D
1
h
1
+D
2
h
2
) = 20 D
1
h
1
(3)
Giải (1),(2), (3) ta đợc P=
6
2
3
20.1.13,6.10
.0,2 3726 /
(1 13,6)10
N m
=
+
Câu 5 : 2 đ
Thể tích nớc bị xà lan chiếm chỗ : V= 8.4.1,5=48cm

3
Khi xà lan nằm cân bằng trọng lợng xà lan và hàng hóa cân bằng lực đẩy
ácsimet
p=F
A
=d.V=10000.48=480000N.
Page | 4
Luyện đề
Buổi 21 - Đề 20
Page | 5

×