KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Trường :…………………………… MÔN: Khoa học– Khối 5
Lớp:……………………………… Năm học: 2013- 2014
Họ và tên:…………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê Người coi thi:………………
Người chấm thi:……………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 18).
Câu 1: Trước khi sinh em bé, người mẹ có:
A. Thời gian mang thai.
B. Thời gian đi chơi.
C. Thời gian đi mua đồ.
Câu 2: Cơ quan sinh dục của người nam tạo ra:
A. Tinh trùng.
B. Tinh hoàn.
C. Ống dẫn tinh
Câu 3: Người mẹ cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi thông qua:
A. Hệ thần kinh B. Nước ối C. Nhau thai
Câu 4: Chăm sóc người mẹ trước khi có thai và trong thời kì mang thai sẽ giúp cho thai
nhi:
A. Khỏe mạnh.
B. Tăng sức đề kháng.
C. Tốt.
Câu 5: Ở tuổi dậy thì, con người có những biến đổi nào sau đây?
A. Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng.
B. Có những biến đổi về tâm lí, tình cảm, suy nghĩ và khả năng hòa nhập cộng đồng.
C. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, xuất hiện những hiện tượng mới khác hẳn với
giai đoạn trước.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Những biểu hiện nào sau đây thể hiện tuổi dậy thì của con người?
A. Con trai xuất hiện râu, con gái tóc dài nhanh hơn.
B. Mọc mụn trứng cá trên mặt.
C. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển.Con trai có hiện tượng xuất tinh, con gái xuất
hiện kinh nguyệt.
Câu 7: Xác định các em đang ở tuổi nào?
A. Tuổi vị thành niên.
B. Tuổi dậy thì.
C. Tuổi trưởng thành.
Câu 8: Khi mua thuốc chúng ta cần đọc kĩ:
A. Tin tức.
B. Hướng dẫn sử dụng.
C. Giá cả.
Câu 9: Những biểu hiện nào sau đây là dấu hiệu của bệnh sốt rét?
A. Cứ 2 đến 3 ngày lại xuất hiện một cơn sốt kéo dài nhiều giờ.
B. Người bệnh nhức đầu, ớn lạnh hoặc rét run từ 15 phút đến 1 giờ.
C. Sau khi rét, người bệnh bắt đầu sốt cao, mặt đỏ nhiệt độ cơ thể có thể ln tới 40
0
C
hoặc hơn, có thể mê sảng. Sốt cao kéo dài nhiều giờ.
D. Cuối cùng người bệnh ra mồ hôi và hạ sốt.
E. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng?
A. Là bệnh do vi- rút gây ra.
B. Bệnh có thể gây chết người nhanh chóng trong vòng 3- 5 ngày.
C. Là bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra.
D. Muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh.
Câu 11: Viêm não là bệnh do tác nhân nào gây ra?
A. Muỗi B. Ruồi C. Vi khuẩn D. Vi- rút
Câu 12: Bệnh lây qua cả đường sinh sản và đường máu là bệnh:
A. Sốt xuất huyết.
B. Viêm não.
C. AIDS.
Câu 13: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu sau:
A. Nhôm.
B. Gang.
C. Thép.
Câu 14: Khi nhỏ một vài giọt giấm chua (hoặc một vài giọt a- xít loãng) lên một hòn đá
vôi, thì thấy có hiện tượng:
A. Trên mặt hòn đá vôi sủi bọt.
B. Có khí bay lên.
C. Cả hai hiện tượng trên.
Câu 15: Xi măng trộn với cát và nước tạo thành:
A. Bê tông cốt thép.
B. Vữa xi măng.
C. Bê tông
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả đồng và nhôm?
A. Có màu trắng bạc.
B. Có màu đỏ nâu.
C. Dẫn nhiệt và dẫn điện.
D. Dễ bị gỉ.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là chung cho gạch, ngói và thủy tinh?
A. Làm từ cát trắng.
B. Không bị axit ăn mòn.
C. Dễ vỡ.
D. Dùng để xây tường.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả cao su và chất dẻo?
A. Có tính đàn hồi tốt.
B. Có tính dẻo ở nhiệt độ cao.
C. Không tan trong nước.
D. Cách điện và cách nhiệt .
Câu 19: (1 điểm) Nêu những hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC- KHỐI 5
Năm học 2013- 2014
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 10 C
2 A 11 D
3 C 12 C
4 A 13 C
5 D 14 C
6 C 15 B
7 B 16 C
8 B 17 C
9 E 18 D
Mỗi câu/ ý: 0,5 điểm
Câu 19: Trả lời được 4 ý trong các ý sau đây được 1 điểm.
- Dùng chung dao cạo.
- Nhổ răng ở phòng khám tư không có giấy phép.
- Băng bó vết thương chảy máu mà không dùng băng tay bảo vệ.
- Xăm mình bằng dụng cụ chung mà không qua khử trùng.
- Truyền máu mà không biết rõ nguồn gốc máu.
- Dùng chung bơm kim tiêm không khử trùng.
- Nghịch ngợm bơm kim tiêm đã qua sử dụng.
- Tiêm chích ma túy.