Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Ngữ văn 7 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.72 KB, 5 trang )

KIM TRA HC K I - NG VN 7
NM HC 2013-2014
Thi gian: 90 phỳt
MA TRN
( đề kiểm tra tổng hợp )

Cp
Tờn
Ch
(ni dung,
)
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cng
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Chủ đề 1:
c hiu
vn bn
Nhớ khái
niệm về
ca dao;
nhớ tên
các tác
giả; biết
rõ về thể
loại văn
bản (tuỳ


bút)
Hiểu rõ
nội dung
và đặc
sắc nghệ
trong một
số văn
bản đã
học
S cõu
S im
T l %
S cõu:5
S im:
0,5 đ
S cõu:4
S im:
0,5 đ
S cõu: 9
S
im:2,25
Tỉ lệ:
22,5%
Chủ đề 2:
Ting Vit
Hiểu rõ
các loại
đại từ
Viết đoạn
văn theo

đề tài cho
trớc có sử
dụng từ
đồng
nghĩa và
phép điệp
ngữ
S cõu
S im
T l %
S cõu:1
S im:
0,25 đ
S cõu:1
S im:
2,0 đ
S cõu: 2
S
im:2,25
Tỉ lệ:
22,5%
Chủ đề 3:
Tp
lm vn
(BCVTPVH)
Phát
biểu
cảm
nghĩ về
bài thơ

Rằm
tháng
giêng
S cõu
S im
T l %
S cõu:1
S im:
5,5 đ
S cõu:1
S im:5,5
Tỉ lệ: 55%
186
Tng s cõu
Tng s im
T l %
S cõu: 5
S im: 1,25
T l: 12,5%
S cõu: 5
S im: 1,25
T l: 12,5%
S cõu: 1
S im: 2,0
T l: 20 %
S cõu: 1
S im: 5,5
T l: 55 %
S cõu: 12
S im:10

Tỉ lệ:
100%
Đề số I:
Phần I: Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Hồ Xuân Hơng muốn nói gì về ngời phụ nữ qua hình ảnh chiếc bánh trôi
nớc?
A. Vẻ đẹp hình thể B. Vẻ đẹp tâm hồn
C. Vẻ đẹp và số phận long đong D. Số phận long đong, bất hạnh
Câu 2: Đại từ ai trong câu: Ai cũng vui trớc sự tiến bộ của bạn ấy dùng để:
A. Trỏ số lợng B. Trỏ về ngời và vật
C. Hỏi về ngời và vật D. Hỏi về hoạt động, tính chất
Câu 3: Văn bản nào thuộc thể loại tuỳ bút?
A. Mẹ tôi B. Mùa xuân của tôi
C. Cổng trờng mở ra D. Cuộc chia tay của những con búp

Câu 4: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác:
A. Tất cả các bài ca dao đều đợc sáng tác theo thể thơ lục bát
B. Ca dao, dân ca là tác phẩm trữ tình
C. Ngôn ngữ ca dao sinh động, gợi cảm
D. Ca dao có nhiều cách biểu hiện tình cảm phong phú
Câu 5: Nhận xét nào đúng, nhận xét nào sai?
a/ Hai bài Qua đèo Ngang và Bạn đến chơi nhà đã diễn tả tình bạn thân
thiết, gắn bó của những tâm hồn tri kỉ.
b/ Hai bài thơ đều kết thúc bởi 3 từ ta với ta nhng nội dung thể hiện mỗi
bài lại hoàn toàn khác nhau.
c/ Hai bài thơ cùng có cách nói giản dị, dân dã
Câu 6: Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao Đứng bên ni đồng ?
A. Rực rỡ, quyến rũ B. Trong sáng, hồn nhiên
C. Trẻ trung, đầy sức sống D. Trẻ trung, mạnh mẽ
Câu 7: Đặc sắc về nghệ thuật của bài ca dao Công cha nh núi Thái Sơn là:

A. Âm điệu hát ru B. Âm điệu hát ru, hình ảnh nhân hoá
C. Âm điệu hát ru, so sánh ví von D. Âm điệu hát ru, so sánh, nhân hoá
Câu 8: Cảnh trong bài thơ "Thiên trờng vãn vọng" là cảnh nh thế nào ?
A. Rực rỡ và diễm lệ B. Hùng vĩ và tơi tắn
C. U ám và buồn bã D. Huyền ảo và thanh bình
Câu 9: Bài thơ Sông núi n ớc Nam thờng đợc gọi là gì?
A. Là hồi kèn xung trận. B. Là khúc ca khải hoàn.
C. Là áng thiên cổ hùng văn. D. Là bản Tuyên ngôn độc lập.
Câu 10: Bài thơ Hồi hơng ngẫu th do ai sáng tác ?
A. Hạ Tri Chơng B. Đỗ Phủ
C. Lý Bạch D. Trần Quang Khải
Phần II : Tự luận (7,5 điểm)
187
Câu 11: (2,0 đ) Vit một on vn (6

8 câu) về đề tài bảo vệ môi trờng (ô
nhiễm nguồn nớc), trong ó s dng từ đồng nghĩa và biện pháp điệp ngữ một
cách thích hợp.
(Yêu cu : ch rừ các từ đồng nghĩa và biện pháp điệp ngữ sử dụng trong đoạn văn)
Câu 12: (5,5 đ) Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ Rằm tháng giêng của Hồ Chí
Minh.
Đề số II:
Phần I: Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác:
A. Ca dao có nhiều cách biểu hiện tình cảm phong phú
B. Ca dao, dân ca là tác phẩm trữ tình
C. Ngôn ngữ ca dao sinh động, gợi cảm
D. Tất cả các bài ca dao đều đợc sáng tác theo thể thơ lục bát
Câu 2: Nhận xét nào đúng, nhận xét nào sai?
a/. Hai bài thơ đều kết thúc bởi 3 từ ta với ta nhng nội dung thể hiện mỗi

bài lại hoàn toàn khác nhau.
b/ Hai bài Qua đèo Ngang và Bạn đến chơi nhà đã diễn tả tình bạn thân
thiết, gắn bó của những tâm hồn tri kỉ
c/ Hai bài thơ cùng có cách nói giản dị, dân dã
Câu 3: Đặc sắc về nghệ thuật của bài ca dao Công cha nh núi Thái Sơn là:
A. Âm điệu hát ru, hình ảnh nhân hoá B. Âm điệu hát ru
C. Âm điệu hát ru, so sánh, nhân hoá D. Âm điệu hát ru, so sánh ví von
Câu 4: Bài thơ Sông núi n ớc Nam thờng đợc gọi là gì?
A. Là áng thiên cổ hùng văn. B. Là bản Tuyên ngôn độc lập.
C. Là hồi kèn xung trận. D. Là khúc ca khải hoàn.
Câu 5: Đại từ ai trong câu: Ai cũng vui trớc sự tiến bộ của bạn ấy dùng để:
A. Trỏ về ngời và vật B. Trỏ số lợng
C. Hỏi về hoạt động, tính chất D. Hỏi về ngời và vật
Câu 6: Cảnh trong bài thơ "Thiên trờng vãn vọng" là cảnh nh thế nào ?
A. U ám và buồn bã B. Hùng vĩ và tơi tắn
C. Huyền ảo và thanh bình D. Rực rỡ và diễm lệ
Câu 7: Hồ Xuân Hơng muốn nói gì về ngời phụ nữ qua hình ảnh chiếc bánh trôi
nớc?
A. Số phận long đong, bất hạnh B. Vẻ đẹp tâm hồn
C. Vẻ đẹp và số phận long đong D. Vẻ đẹp hình thể
Câu 8: Bài thơ Hồi hơng ngẫu th do ai sáng tác ?
A. Trần Quang Khải B. Hạ Tri Chơng
C. Lý Bạch D. Đỗ Phủ
Câu 9: Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao Đứng bên ni đồng ?
A. Trẻ trung, đầy sức sống B. Trẻ trung, mạnh mẽ
C. Trong sáng, hồn nhiên D. Rực rỡ, quyến rũ
Câu 10: Văn bản nào thuộc thể loại tuỳ bút?
A. Cuộc chia tay của những con búp bê B. Mùa xuân của tôi
C. Mẹ tôi D. Cổng trờng mở ra
Phần II : Tự luận (7,5 điểm)

188
Câu 11: (2,0 đ) Vit một on vn (6

8 câu) về đề tài bảo vệ môi trờng (ô
nhiễm rác thải), trong ó s dng từ đồng nghĩa và biện pháp điệp ngữ một cách
thích hợp.
(Yêu cu : ch rừ các từ đồng nghĩa và biện pháp điệp ngữ sử dụng trong đoạn văn)
Câu 12: (5,5 đ) Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ Rằm tháng giêng của Hồ Chí
Minh.
Đáp án và biểu điểm
KIM TRA HC K I - NG VN 7
Phần I: Trắc nghiệm (5điểm)
- Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
Đề
số I
c b a a
s/đ/s
C c d d
a
Đề
số II
d
đ/s/s
d
b a C c b a c
Phần II : Tự luận (7,5 điểm)
Câu 11: (2,0 điểm)

Yờu cu:
- Hình thức: on vn có độ dài từ 6 8 câu
- Ni dung: đề tài đề tài bảo vệ môi trờng
+ Ô nhiễm nguồn nớc (đề số I);
+ Ô nhiễm rác thải (đề số II)
- S dng t từ đồng nghĩa và biện pháp điệp ngữ một cách thích hợp.
- Vn vit lu loỏt, mch lc, cú m- kt on, cõu rừ rng.
Câu 11: (5,5 điểm)
I. Yêu cầu:
1. Kỹ năng:
- Kiểu bài: Biểu cảm về một tác phẩm văn học.
- Bố cục rõ ràng, diễn đạt lu loát, trong sáng, văn viết có cảm xúc.
- Không mắc các loại lỗi chính tả, dùng từ dùng, ngữ pháp.
- Trình bày sạch đẹp.
2. Nội dung:
- Biểu cảm về tác phẩm văn học, tình cảm biểu hiện phải chân thành sâu sắc.
* Dàn bài tham khảo
1. Mở bài:
Giới thiệu bài thơ "Rằm tháng giêng" và nêu cảm nghĩ chung
2. Thân bài: Nêu cảm nghĩ cụ thể về:
+ Đặc sắc nghệ thuật:
- Sử dụng nhiều hình ảnh thiên nhiên đẹp, có màu sắc cổ điển
- Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật đặc sắc nh: điệp ngữ, sử dụng từ
ngữ, hình ảnh đặc sắc,
+ Nội dung văn bản: Miêu tả cảnh đêm trăng rằm tháng giêng trên sông n-
ớc nơi chiến khu Việt Bắc, qua đó thấy đợc tình cảm chan hòa với thiên nhiên
cũng nh tấm lòng vì dân vì nớc, vì công cuộc cách mạng của Bác.
189
- Liên hệ cuộc đời nhà thơ, hoàn cảnh cuộc kháng chiến chống Pháp thời
kì đầu còn nhiều khó khăn, gian khổ để thấy rõ tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nớc

sâu nặng và phong thái ung dung, lạc quan của Bác.
+ Suy nghĩ của bản thân
3. Kết bài:
- Khẳng định tình cảm với bài thơ, với nhà thơ hoặc khái quát giá trị, sức
sống của bài thơ
II. Tiêu chuẩn cho điểm
1. Đáp ứng đợc những yêu cầu trên, văn viết rõ ràng, lu loát có cảm xúc, có
thể còn vài lỗi nhỏ

(4,5-5,5 điểm)
2. Đáp ứng cơ bản những yêu cầu trên, bố cục rõ ràng, diễn đạt nhìn chung
tơng đối tốt, một vài chỗ còn lúng túng trong cách diễn đạt

(3,25- 4,25 điểm)
3. Bài tỏ ra hiểu đề, bố cục rõ, diễn đạt cha lu loát, đôi chỗ còn lủng củng.
Cảm xúc còn hạn chế, mắc một số lỗi về chính tả, dùng từ ngữ ngữ pháp

(2 - 3
điểm)
4. Bài làm sơ sài lủng củng, ý lan man không rõ ràng, mắc nhiều lỗi chính
tả, dùng từ, ngữ pháp

(0,75-1,75 điểm)
5. Bài làm sai lạc cơ bản về nội dung/phơng pháp

(0,5 điểm)
{-{-{
190

×