B KIM TRA HC SINH GII HểA HC 8 S 6
B i 1
Viết các phơng trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?
a) Cho khí oxi tác dụng lần lợt với: sắt, nhôm, đồng, lu huỳnh, cacbon, photpho.
b) Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lợt các chất
MgO, CaO, CuO, Na
2
O, P
2
O
5
.
c) Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lợt với các chất: nhôm, sắt, magie, đồng, kẽm.
B i 2
a) Chất nào sau đây giàu sắt nhất: Fe(NO
3
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
3
O
4
, FeS
2
.
b)Tính khối lợng nguyên tố oxi có trong 73g Mg(HCO
3
)
2
v 4,8.10
23
phân tử
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B i 3
Trộn 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,75M với 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M thu đợc
dung dịch A có khi lng riờng l d =1,02g/ml.
a) Tính nồng độ phn trm v nng mol của dung dịch A.
b) Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định M.
c) Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho
phản ứng hoàn toàn với lợng oxi điều chế đợc khi phân huỷ 15,3125g kaliclorat. Tính
hiệu suất phản ứng phân huỷ kaliclorat.
B i 4
Cho a gam hỗn hợp gồm hai kim loại A và B (cha rõ hoá trị) tác dụng hết với dung
dch HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, ngời ta chỉ thu đợc 67
gam muối và 8,96 lít hyrụ (ktc).
a) Viết các phơng trình hoá học.
b) Tính a.
B i 5
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp (hỗn hợp Y) gồm CuO và
Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu đợc chất rắn chỉ là các kim loại, lng kim
loại này đợc cho phản ứng với dung dch H
2
SO
4
loãng (lấy d), thì thấy có 3,2 gam một
kim loại màu đỏ không tan.
a) Tính th nh phn phn trm khối lợng các chất có trong hỗn hợp Y.
b) Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa, biết hiệu suất của phản ứng này l 80%.
HO HC 8/6
B i 1
H
2
+ CuO
0
t
Cu + H
2
O
H
2
O + Na
2
O
2NaOH
3H
2
O + P
2
O
5
2H
3
PO
4
B i 2
a) Thể tích dung dịch A: V
A
= 300+ 300 =600ml = 0.6 (l)
Số mol H
2
SO
4
trong dung dịch A: n
A
= 0.3x0.75 +0.3x0.25 = 0.3 mol.
Vậy nồng độ C
M
của dung dịch A: C
M
= 0.3:0.6 = 0.5M
Khối lợng dung dịch A: m
A
= (300+300)x1.02 = 612 (g)
Khối lợng H
2
SO
4
trong dung dịch A:
m
H
2
SO
4
= 0.3x98 = 29.4 (g)
Vậy nồng độ C
%
của dung dịch A: C
%
= (29.4:612)x100% = 4.804%
b) Gọi kim loại M có khối lợng mol là M, hoá trị là n.
Pthh: 2M + nH
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
(mol) 5.4/M 0.3
Theo pthh ta có: (5.4: M)xn = 0.3x2 = 0.6 M = 9n
N 1 2 3
M 9 18 27
Vậy n=3; M= 27 (Al)
c)
n
H
2
=
n
H
2
SO
4
= 0.3 mol Pthh: 2H
2
+ O
2|
2H
2
O
(mol): 0.3
n
O
2
= 0.3:2 = 0.15 mol Pthh: 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(mol): 0.15
n
KClO
3
= 0.15x2:3 =0.1 mol
Vậy khối lợng KClO
3
phản ứng là:
m
KClO
3
= 0.1x122.5 = 12.25 (g)
Hiệu suất phản ứng phân huỷ KClO
3
: H = (12.25:15.3125)x100% = 80%
B i 3
B i 4
a) PTHH: A + 2xHCl
2ACl
x
+ xH
2
B + 2yHCl
2BCl
y
+ yH
2
- Số mol H
2
: n
H
2
=
4,22
96,8
= 0,4 mol, n
H
2
= 0,4.2 = 0,8 gam
- Theo PTHH => n
HCl
= 0,4.2 = 0,8 mol, m
HCl
= 0,8.36,5 = 29,2 gam
- áp dụng định luật bảo toàn khối lợng, ta có:
a = 67 + 0,8 29,2 = 38,6 gam
b) n
CO
= 0,06 mol.
moln
SOH
075,098:
100
98
.5,7
42
=
.
M
x
O
y
+ yCO xM + yCO
2
1 mol y mol
0,06:y mol 0,06 mol
2M
x
O
y
+ (6x 2y)H
2
SO
4
xM
2
(SO
4
)
3
+(6x-2y)H
2
O+(3x-2y)SO
2
2 mol 6x2y mol
0,06 :y mol 0,075 mol
075,0
26
:06,0
2 yx
y
=
=> x:y = 3:4.
=> M = 56 => Fe
3
O
4
.
B i 5
a/ PTHH: CO + CuO
0
t
Cu + CO
2
(1)
3CO + Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3CO
2
(2)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(3)
Chất rắn màu đỏ không tan đó chính là Cu, khối lợng là 3,2 gam. n
Cu
=
64
2,3
= 0,05 mol, theo
PTHH(1) => n
CuO
= 0,05 mol, khối lợng là: 0,05.80 = 4 g.Vậy khối lợng Fe: 20 4 = 16 gam
% Cu =
20
4
.100 = 20%, % Fe =
20
16
.100 = 80%
b/ Khí sản phẩm phản ứng đợc với Ca(OH)
2
là: CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
n
Fe
2
O
3
=
160
16
= 0,1 mol,
số mol CO
2
là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol. số mol CaCO
3
là: 0,35 mol.
Khèi lîng tÝnh theo lý thuyÕt: 0,35.100 = 35 gam.
Khèi lîng tÝnh theo hiÖu suÊt: 35.0,8 = 28 gam