Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề toán 1- sưu tầm các đề kiểm tra, thi HSG toán lớp 1 tham khảo (61)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.58 KB, 27 trang )

Ôn tập Toán 1
ĐỀ 1
1.Tính:
13 + 34 =
24 + 25 =
17 + 23 =
12 + 16 =
11 + 44 =
62 + 26 =
20 + 20 = 30 + 30 = 50 + 20 =
37 + 40 = 58 + 20 = 66 + 30 =
2. Tính:
20 +30 +30 =
21 + 32 + 40 =
32 + 43 +54 =
50 - 10 -30 =
65 - 33 - 10 =
79 - 47 - 21 =
90 - 20 +30 =
65 + 10 - 23 =
35 + 42 - 54 =
3. Đặt tính rồi tính
16 + 33
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
26 –1 4
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
33 + 45


. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
20 + 50
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
95 – 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
4.Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống cho đúng
12 19

37 32+7 9 13
12 +5 19-4

37 3+34 9 +1 13-3
5.Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi
trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
Tóm tắt:
Có: … Cây cam
Bán: … Câycam
Còn tất cả … cây cam

Lời giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Ôn tập Toán 1
ĐỀ 2

1.Tính:
23 + 34 =
34 + 25 =
47 + 23 =
62 + 16 =
51 + 44 =
12 + 26 =
56 - 23 = 35 - 30 = 50 - 20 =
2. Tính:
30 +40 +30 =
31 + 42 + 25 =
60 - 20 -30 =
55 - 33 - 22 =
80 - 30 +40 =
65 + 14 - 33 =
3. Đặt tính rồi tính
56 + 33
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
44 –1 4
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
63 + 15
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 55
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
85 – 50
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
4.Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống cho đúng
21 31

30 30+7 19 13
19 - 5 19-4

47 3+44 18
+1
20-3
5.Trong vườn nhà em có 22 cây ổi , Bố em trồng thêm 15 cây chanh
nữa. Hỏi trong vườn nhà em có tất cả bao nhiêu cây?
Tóm tắt:
Có: … Cây ổi
Thêm: … Cây cam
Có tất cả … cây ?
Lời giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Luyện tập toán 1
5. ẹien soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng
5 15 35 65 95
100 90 60 20
3
1.Tính

17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 25 - 12 =
10 +7 - 14 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 12 + 23 =
13 - 12 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
33 - 13 - 16 =
3 + 17 + 9 =
2. Viết các số 38; 14; 20; 16; 28, 32
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt Bài giải
Đoạn thẳng AB: 17 cm
Đoạn thẳng BC: 12 cm
Cả hai đoạn thẳng: cm?
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc số bé nhất có 2 chữ số :
A. 99 B. 1 C. 10 D. 9
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc số lớn nhất có 1 chữ số:
A. 9 B. 10 C. 90 D. 99

c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc số bé nhất có hai chữ số giống nhau:
A. 12 B. 55 C. 98 D.11
Luyện tập toán 1
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc số lớn nhất có hai chữ số khác nhau
A. 98 B. 10 C. 99 D.11

5. Điền số vào chỗ
+ 53 = 60 + 12
90 - 20 = + 60
77 - = 80 - 10
63 + 15 = 88 -
Luyện tập toán 1
4
1.Viết (theo mẫu)
Viết số Đọc số
30 Ba mơi
50
70
90
b)
Sáu chục: 60
Tám chục:
Chín chục:
Bốn chục:
Ba chục:
Hai chục:
Một chục:
Bảy chục:
Năm chục:
2.Số tròn trục?
80 60 30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ cho đúng.
10 30
30 10
50 40
70 70

60 40
70 40
80 70
50 50
60 80
70 60
4.Số?
20 <
= 20
30 >
70 >
20 >
90 =
60 < < 80
40 > > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 2 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 15 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có
tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt Bài giải
chục cái đĩa =. . . . . . . . (cái đĩa)

Có: cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đọc số Viết số
Bốn mơi 40
Năm mơi
Sáu mơi
Mời
Luyện tập toán 1
Thêm: cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
1. Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
40 + 40
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
70 +10
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
1. Tính nhẩm:
30 + 40 =
40 + 30 =
50 + 20 =
20 + 50 =
30 + 20 + 40 =
50 + 30 + 10 =
20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm =
2. Bạn Bình có 25 bút chì, Bạn An cho bạn Bình 11 bút chì nữa.
Hỏi bạn Bình có tất cả bao nhiêu bút chì?
Tóm tắt Bài giải



3. Số?
70 + = 90 + 52 = 86 40 + 20 + = 75
5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dới
70 + 15 40 +30 50 20 + 20 22 + 43 90 43 + 15
20 + 50 85 20 + 20 + 10 65 30 + 10 58
4. Viết tiếp vào chỗ ( theo mẫu)
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 58 gồm chục và đơn vị.
Số gồm 4 chục và 0 đơn vị.
LuyÖn tËp to¸n 1
Sè trßn chôc liÒn tríc cña 30 lµ 20.
Sè trßn chôc liÒn tríc cña 60 lµ …
Sè trßn chôc liÒn sau cña … lµ 80.
ĐỀ 6
1.Tính:

3 + 4 =
4 + 5 =
7 + 3 =
10 + 6 =
11 + 4 =
12 + 6 =
10 + 20 = 20 + 30 = 70 + 20 =
30 + 40 = 50 + 20 = 60 + 30 =
2. Tính:
10 +20 +30 =
20 + 30 + 40 =
30 + 40 +50 =
50 - 20 -30 =
60 - 30 - 10 =
70 - 40 - 20 =
80 - 20 +30 =
60 + 10 - 20 =
30 + 40 - 50 =
3. Đặt tính rồi tính
16 + 3
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
26 – 4
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
33 + 5
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
20 + 70
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
90 – 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
4.Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống cho đúng
12 19

37 30+7 9 3
12 +5 19-4

37 3+40 9 +1 13-3
5.Trong vườn nhà em có 16 cây ođà , Bố em trồng thêm 13 cây ođà
nữa. Hỏi trong vườn nhà em có tất cả bao nhiêu cây ođà ?





ĐỀ 7
1
1/- Điền số vào chỗ chấm : (1 đ) .
a- 79, …… , 81 ,…… , …… , ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , ……., ……… .
b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
2/- Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 1 đ) .
3/- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1đ)

Số liền sau của 46 là :
a - 45
b - 47
c - 48
4/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 đ)
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
5/- Tính nhẩm : (1,5 đ) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . .
40 + 30 + 4 = . . . . . .
6/-Điền dấu > , < , = vào ô trống: (1,5 đ)
60 – 20 o 10 + 30 ; 53 + 4 o 53 – 4; 75 – 5 o 75 – 4
7/-Đặt tính rồi tính: ( 1 đ)
53 + 14 ; 85 – 64
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8/- Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại
dài bao nhiêu xăng ti mét? (2 đ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
8
I.Phn trc nghim: (3 im) Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
Cõu 1: Ba mi sỏu vit l:
A. 306 ; B. 36 ; C. 63

Cõu 2: H cú 25 que tớnh. Lan cú 35 que tớnh. H cú ớt hn Lan s que tớnh l:
A. 10 ; B. 60 ; C. 20
Cõu 3: Trong cỏc s sau: 50 ; 39 ; 43 s bộ nht l:
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
Cõu 4 . Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 95 C. 59
Cõu 5 . Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B.76, 67, 85, 58 C. 85, 76, 67, 58
Cõu 6. Ngày 10 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?

A.Thứ t B. Thứ năm C.Thứ sáu
II. Phn t lun: (7 im)
Bi 1: (1 ủieồm) Vit s thớch hp vo ch trng:
S lin trc S ó cho S lin sau
39
88
71
80
99
Bi 2: (2 ủieồm) Tớnh:
a) 37 +22 29 = ; 98 38 + 12 =
b) 88 27 + 8 = ; 95 34 11 =
Baứi 3: (2 ủieồm) ẹt tớnh roi tớnh:
a) 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 51 ; d ) 76 - 26

3



Bài 4: (1 ñieåm) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:

32 + 27 20 + 4 71 – 21 20 + 30
Bài 6: (1 ñieåm) Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài
bao nhiêu xăngtimet?
Bài làm:








Bài 7: (1 ñieåm) Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Có hình tam giác.
b) Có đoạn thẳng.

ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
4
D
C
B
A
M
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 35 + 5 30
b. 43 + 3 43 - 3
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
25 cm + 4 cm = ?


a. 65 cm b. 29 cm c. 29
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Số : 54 = ?
a. 50 + 4 b. 5 + 4 c. 5 + 40
II. PHẦN TƯ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
70 + 20 68 – 32 87 – 50 91 + 4
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
Câu 2: Tính ( 1 điểm)

32 + 3 – 2 =……. 84 – 4 – 0 =……….
Câu 3: (2 điểm)
Quyển vở của Hoa có 96 trang. Hoa đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao
nhiêu trang chưa viết ?




5
>
<

Câu 4: ( 2 điểm)
a. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
b. Nối các điểm sau để có 1 hình vuông, 2 hình tam giác.

. .


. .

ĐỀ 10
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
6
Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 90 – 30 + 10 =………
a. 80 b. 70 c. 60 d. 50

Câu 2: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào ? ……… + 12 = 56

a. 68 b. 44 c. 58 d. 3
Câu 3: 81 < 8
Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là :
a. 0 b. 1 c. 2 d. Cả a và b đều đúng
Câu 4: Số mà có số liền trước là 80, là số :

a. 70 b. 81 c. 79 d. 90
Câu 5: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày
Câu 6:Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
a. 37, 39, 45, 51, 27 b. 27, 37 , 39, 45, 51
c. 51, 45, 39, 37, 27 d. 27, 39, 37, 45, 51
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc các số sau :

36 : ; 85 :

70 : ; 100 :
Bài 2: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
35 + 40 88 – 54 5 + 64 98 – 7






Bài 3: ( 1 điểm) Tính :
7

52 + 3 + 4 = ………… ; 90 – 60 + 10 = …………
Bài 4:( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
4 + < 6 ; 9 - < 1
Bài 5 : (2điểm)
Một thanh gỗ dài 78cm , được cắt đi một đoạn 25cm .Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
8

×