Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề toán 1- sưu tầm các đề kiểm tra, thi HSG toán lớp 1 tham khảo (62)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.05 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO
DƯƠNG
NĂM HOC: 2013 - 2014
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG
LỚP 1: THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM
Bài 1: ( 2 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: ……………….
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……………………
Bài 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
- 7

+ 3


+ 5

- 7

Bài 3: ( 2 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống:
47 + = 77 12 - < 77 - 76
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
35 + 43 ……… 33 + 45 79 – 7 …………. 20 + 50
Bài 4:( 1 điểm) Với các số 0,3,4 hãy viết tất cả các số có hai chữ
số khác nhau:
………………………………………………………………………………
……
Bài 5: ( 2 điểm) : Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi ba chục


chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
19



10
………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) …………… đoạn thẳng
b) tam giác
A B


D E
C
II. TIẾNG VIỆT – TNXH: 10 ĐIỂM
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Ve và Kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một
nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được
ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì
nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
2. Điền vào chỗ chấm:
a) Điền l hay n vào chỗ trống:
…… o lắng … o nê

b) Điền c hay k
Cái …… uốc Cái …… im
c) Điền ngh hay ng vào chỗ trống:
lắng ……… e giấc ……… ủ
d) Điền anh hay inh ?
tinh nh k sợ
3. Sắp xếp các từ sau thành một câu văn và viết lại cho đúng:
chim, trong các vòm cây, líu lo. hót
………………………………………………………………………………

4. Khoanh vào chữ cái trước ý không đúng.
Chúng ta ăn uống đầy đủ mỗi ngày sẽ có ích lợi gì?
a. Giúp cơ thể chóng lớn. c. Giúp chúng ta học giỏi.
b. Giúp cơ thể khỏe mạnh. d. Làm cho thức ăn ngon hơn.
ĐÁP ÁN LỚP 1
I. MÔN TOÁN – 10 Đ
Bài 1: 2 đ
Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a) Số bé nhất có hai chữ số là : 10
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số: 8
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90.
Bài 2: 2 đ
Mỗi ý đúng được 1 đ
19, 7, 12, 15 12 , 5, 7, 10
Bi 3: 2
Mi ý ỳng c 0,5
47 + 30 = 77 12 12 < 77 - 76
= >
Bi 4: 1

Cỏc s vit c l: 30; 40; 43; 34
Bi 5: 2
Ba chc chic xe p bng 30 chic. Vy ca hng ó bỏn 30 chic p. 0,5
Ca hng cũn li s xe p l: 68 30 = 38 ( chic) 1
ỏp s: 38 chic 0,5

Bi 6: 1
Mi ý ỳng c 1
Cú 8 on thng 0,5
Cú 4 tam giỏc 0,5
II. MễN TING VIT 1
1. Chớnh t: 5
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn, bài viết đẹp : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm
Nếu ch÷ viÕt kh«ng râ rµng, sai vÒ ®é cao, kho¶ng c¸ch, kiÓu ch÷
hoÆc tr×nh bµy bÈn trõ 0,5 ®iÓm toµn bµi.
2. Điền vào chỗ trống: 2 đ
Mỗi ý đúng được 0,5 đ
lo lắng no nê
cái cuốc cái kim
lắng nghe giấc ngủ
3. 1 đ
-Trong các vòn cây, chim hót líu lo. Hoặc:
- Chim hót líu lo trong các vòm cây.
4. Khoanh vào ý d: 1 đ

×