Trờng TH Thị trấn Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Vĩnh Tờng Môn: Toán Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên: Lớp:
I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống cho phù hợp.
19 19 15 12
- - + +
8 9 3 7
10 10 18 19
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng:
70 + 10 - 10 = ?
A. 70 B. 80 C. 90 D. 60
Câu3. Điền số vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Số 70 gồm : .chục và đơn vị.
b. Số 60 gồm : .chục và đơn vị.
c. Số 20 gồm: .chục và đơn vị.
d. Số 8 gồm: : .chục và đơn vị.
Câu4. Hà có 30 quả bóng. Hà cho em một chục quả bóng. Hỏi Hà còn lại bao
nhiêu quả bóng?
A. 29 quả B. 20 quả C. 10 quả D. 9 quả
II/ Phần tự luận
Câu5. Tính ( Có đặt tính)
20 + 40 30 + 60 70 - 40 80 - 20
. .
.
.
.
Câu6. Tính nhẩm.
40 + 30 = 30 cm + 20 cm =
60 30 = 70 + 10 - 20 = .
Câu7. Ông Ba trồng đợc 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba trồng đợc tất cả
bao nhiêu cây?
.
Câu8.Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Trờng TH Thị trấn Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Vĩnh Tờng Môn: Tiếng việt Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên: Lớp:
I. kiểm tra đọc
Câu1. Đọc thành tiếng.
ơm, uây, uych, uyt, uât
Câu2: Đọc các từ.
Thủa xa Con hơu
Huỳnh huỵch Kể chuyện
Con thuyền
Câu3. Đọc thành tiếng bài: Bàn tay mẹ.
Phần II. Kiểm tra viết
Câu1. Vần: uya, uynh, uơ, oang
Câu2. Từ ngữ:
Con hơu mạnh khoẻ
áo choàng buồng chuối
Câu3. Cái nhãn vở (theo bài chính tả).
Câu4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Điền oang hay oác.
- Cửa sổ mở t vỡ h .
- Bố mặc áo kh Kh tàu
Câu5. Điền ng hay ngh.
à voi Bắp ô
Chú é ề nghiệp.
Trờng TH Thị trấn Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Vĩnh Tờng Môn : Toán Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Họ và tên:
/ Phần trắc nghiệm
Câu1. Ghi đúng sai vào ô trống cho thích hợp.
7 8 9 6
+ + - -
3 1 4 5
10 10 5 2
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng
9 + 1 - 1 =
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu3. Nối kết quả đúng với phép tính tơng ứng.
2 + 4 + 3 10
6 - 4 + 8 4
10 - 6 + 0 9
Câu4. Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm.
8 = 5 + 5 = + 2
7 = 7 - 10 = 6 +
Câu5. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau.
2 10 9 7 1
Câu6. Điền số thích hợpvào chỗ các dấu chấm.
Hình bên có:
hình vuông
hình tam giác
Câu7. Khoanh vào số bé nhất.
8 6 1 10 2
II Phần tự luận
Câu8. Đặt tính rồi tính
2 + 8 8 3
Câu9. Tính.
6 - 3 -1 = 2 + 4 - 6 =
Câu10.Viết phép tính thích hợp
Có : 10 quả
Bớt : 3 quả
Còn: quả?
Trờng TH Thị trấn Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Vĩnh Tờng Môn : Tiếng Việt Lớp 1
Năm học : 2006-2007
Phần I : Kiểm tra đọc ( Mỗi học sinh đọc trong 2 phút)
1 . Đọc các vần: ơu , uôi , ơm , iêng , anh
2. Đọc các từ :
Sáng sớm mật ong trốn tìm kết bạn
Cháy đợm hiểu biết bãi cát sứt răng
3. Đọc câu.
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
PhầnII. Kiểm tra viết ( 40 phút)
1. Nghe viết
a. Vần: uôi, êu, êt, ai, ơng, u
b. Từ : hải cảng , bệnh viện, trái cam, mầm non, mùi thơm
c. Câu: Chim tránh rét bay về phơng Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhng vẫn bay theo
đàn.
2. Bài tập
a. Nối
Cây rơm ồm ồm
Ngựa phi vàng óng
Giọng nói tng bừng
b. Điền iêm hay yêm.
Thanh k âu
Kiểm tra học kỳ I toán lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : Lớp .
Phần 1: Khoanh vào đáp án trớc câu trả lời đúng :
Câu 1. Kết quả của phép cộng 758643+154936 là :
a. 951379 c. 913579
b. 935791 d. 971359
Câu 2. Kết quả của phép trừ 947045 58472 là :
a. 888375 c. 888735
b. 888573 d. 88735
Câu 3. Kết quả của phép nhân 1234 x 56 là :
a. 96410 c. 96104
b. 69401 d. 69104
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7m
2
13dm
2
= dm
2
là :
a. 7013 c. 713
b. 731 d. 73
Câu 5. Số 15 trăm , 15 trục , 15 đơn vị viết là :
a. 151515 c. 15165
b. 1665 d. 16515
Câu 6. Số 10021 đọc là :
a. Một trăm hai mơi mốt
b. Mời nghìn không trăm hai mơi mốt
Câu 7. Số thích hợp viết vào cỗ chấm của : 8kg3dag = dag :
a. 83 c. 803
b. 830 d. 80
Điểm
Câu 8. Trong các số : 108 ; 97 ;375 ; 2000;1605 ;690. Số chia hết cho 2 và 5 là :
a. 375 ; 2000 ; 1605 ;690 c. 375 ; 1605 ; 108.
b. 2000 ; 690
Phần 2 : Giải và trình bày bài giải :
Câu 9. Tìm x biết : x + 40 x 25 = 2000
Câu 10 . Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau . Khu A có diện tích
112564m
2
và chiều rộng 263 m . Khu B có chiều rộng 362 m . Tính diện tích khu
B?
Phòng GD Vĩnh Tờng Đề khảo sát chất lợng cuối kỳ II
Môn : Toán Lớp 1
Năm học : 2006-2007
Điểm Thời gian làm bài : 30 phút
Họ tên : Lớp:
Câu1. Điền số thích hợp vào ô trống.
6 9
Câu2. Viết các số: 6 , 1 , 3 , 7 , 10 vào trong các hình tròn theo thứ tự từ bé dến
lớn.
Câu3. Khoanh vào số lớn nhất.
12 6 21 3 17
Câu4. Số liền trớc số 89 là số nào? Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
A. 87 B. 88 C. 90 D. 91
Câu5. Số 12 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả
lời đúng.
A. 1 chục 2 đơn vị B. 2 chục 1 đơn vị C. 12 chục 0 đơn vị
Câu6. Điền dấu > , < , = vào ô trống cho phù hợp.
3 + 12 13 20 50 - 10
Câu7. Đúng ghi Đ, sai ghi S
85 68 49 88
- + + -
32 2 20 7
53 88 69 86
Câu8. Nối kết quả đúng với phép tính.
5 + 12 28
16 + 12 12
17 - 5 17
Câu9. Một sợi dây dài 19 cm , cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm?
Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm D. 18 cm
Câu10. Hình vẽ dới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
B
A. 4 đoạn thẳng
B. 5 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng A C
D. 7 đoạn thẳng
E D
Phòng GD Vĩnh Tờng hớng dẫn chấm
khảo sát chất lợng cuối kỳ II
Môn : Toán Lớp 1
Năm học : 2006-2007
Toàn bài cho thang điểm 10. Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Cụ thể:
Câu1 Đáp án Điểm từng phần
1 6 7 8 9 Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm
2 1 3 6 7 10
Điền đúng mỗi số theo đúng thứ tự cho
0,2 điểm.
3 21
4 B
5 A
6 > ; < Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm.
7 Đ ; S ; Đ ; S Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
8
5 + 12 17
16 + 12 28
17 5 12
Nối sai mỗi phép tính (trong 1hoặc 2
phép tính sai) trừ đi 0,3 điểm.
9 B
10 C
Phòng GD Vĩnh Tờng Đề khảo sát chất lợng cuối kỳ II
Môn : Ttiếng Việt Lớp 1
Năm học : 2006-2007
A.Bài kiểm tra đọc ( Đọc thành tiếng)
Hình thức: Giáo viên kiểm tra cá nhân từng học sinh.
Thời gian: 2, 3 phút/ 1 học sinh
1. Đọc bài văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong.
Những dãy núi dài, xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nơng ngô vàng mợt. Nơng lúa
vàng óng.
Ngời vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tơng thu.
Theo Tô Hoài
2. Tìm trong bài đọc:
+ Những chữ bắt đầu bằng l
+ Những chữ có vần ơng
B. Bài kiểm tra viết
I- Phần I : Đọc hiểu
Đánh dấu X vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
Hình thức: Giáo viên phô tô đề kiểm tra cả bài đọc hiểu và chính tả phát cho từng
học sinh.
Thời gian làm bài : 15 phút
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong.
Những dãy núi dài, xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nơng ngô vàng mợt. Nơng lúa
vàng óng.
Ngời vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tơng thu.
Theo Tô Hoài
1. Mùa thu ở vùng cao, trời nh thế nào?
Trời nhiều mây Trời xanh trong Trời nắng gắt
2. Ngời vùng cao đang làm gì?
Cuốc đất trồng đậu tơng.
Cuốc đất trồng lúa nơng.
Cuốc đất trồng ngô.
II- Phần II: Chính tả
Hình thức: Học sinh cả lớp tập chép, sau đó làm bài tập điền chữ.
Thời gian : 25 phút
1.Tập chép:
a. Học sinh tập chép bài thơ : Trăng của mỗi ngời
Trăng của mỗi ngời
Mẹ bảo trăng nh lỡi liềm
Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn : nh hạt cau phơi
Cháu cời : quả chuối vàng tơi trong vờn.
Lê Hồng Thiện
b. Bài tập:
Bài1: Điền vào chỗ trống: oay hay oai
Nhà em có một luống kh
Bạn Hà đang hí h viết bài.
Bài 2. Viết một câu có từ mẹ
* Chú ý: Về nội dung đề kiểm tra viết, phát cho từng học sinh ( làm bài cá nhân):
Trang 1: Nội dung đọc hiểu
Trang 2: Để khoảng trống (có dòng kẻ ô ly) cho học sinh chép bài chính tả;
photocopy bài tập 2 để học sinh điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
Phòng GD Vĩnh Tờng hớng dẫn đánh giá cho điểm
khảo sát chất lợng cuối kỳ II
Môn : Tiếng Việt Lớp 1
Năm học : 2006-2007
A. Phần đọc: ( Đọc thành tiếng, đọc hiểu: 10 điểm)
I / Đọc thành tiếng
1. Đọc đúng: ( 6 điểm)
( Phát âm ngọng: nằm thành lằm cũng tính bằng một lỗi)
- 6 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, không mắc lỗi (có thể mắc 1, 2 lỗi phát âm
ngọng)
- 5 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, mắc dới 5 lỗi.
- 4 điểm: Đọc tơng đối lu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
- 3 điểm: Đọc với tốc độ tạm đợc, mắc 9 đến 12 lỗi.
- 2 điểm: Đọc chậm,mắc từ 13 đến 16 lỗi.
- 1 điểm: Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 17 đến 20 lỗi.
- 0 điểm: Đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi.
* Chú ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt. Với những học sinh đọc chậm nhng
đọc đúng, có thể trừ một chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng.
2. Tìm vần và đọc đúng tiếng chứa âm, vần dễ lẫn.
a. Trong bài có :
+ 2 chữ bắt đầu bằng l ( lên, lúa)
+ 3 chữ có vần ơng: nơng, nơng, tơng
Học sinh chỉ cần tìm đợc 2 chữ bắt đầu bằng l, và 2 chữ có vần ơng, phát âm
đúng các tiếng đó cho 1 điểm.( Mỗi chữ cho 0,25 điểm)
II. Đọc- hiểu ( 3 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm đợc 1,5 điểm
Lời giải:
Câu1: Ô thứ hai (trời xanh trong)
Câu2: Ô thứ nhất (cuốc đất trồng đậu tơng)
B. Phần viết (Chính tả- 10 điểm)
1. Viết đúng chính tả: 7 điểm ( không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa hoặc
viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng thơ)
- Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( ví dụ: đánh thiếu dấu sắc, dấu
huyền): 7 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh ) : trừ 0,25 điểm.
2. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm đợc tính 0,5 điểm)
3. Bài tập chính tả: 1 điểm ( Mỗi chữ điền đúng cho 0,25 điểm; viết đợc câu văn
đúng cho 0,5 điểm)
Cách tính điểm chung
Lấy trung bình cộng của hai điểm kiểm tra đọc và viết (cộng lại rồi chia
đôi). Trong trờng hợp số trung bình cộng có phần thập phân thì đợc làm tròn theo
cách đã hớng dẫn.
Ví dụ: Trung bình cộng là 7,8, làm tròn : 7+1 =8 ; điểm chung là 8
Trung bình cộng là 7,5 , làm tròn: 7+1 = 8 ;điểm chung là 8
Trung bình cộng là 7,25, làm tròn: 7 ; điểm chung là 7
Phòng GD Vĩnh Tờng Đề khảo sát chất lợng cuối kỳ II
Môn : Toán Lớp 1
Năm học : 2006-2007
Điểm Thời gian làm bài : 40 phút
Họ tên : Lớp:
I - Đọc hiểu ( 15 phút)
Đọc và đánh dấu X vào ô trống trớc câu trả lời đúng.
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong.
Những dãy núi dài, xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nơng ngô vàng mợt. Nơng lúa
vàng óng.
Ngời vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tơng thu.
Theo Tô Hoài
1. Mùa thu ở vùng cao, trời nh thế nào?
Trời nhiều mây Trời xanh trong Trời nắng gắt
2. Ngời vùng cao đang làm gì?
Cuốc đất trồng đậu tơng.
Cuốc đất trồng lúa nơng.
Cuốc đất trồng ngô.
II- Chính tả ( 25 phút)
Tập chép:
Trăng của mỗi ngời
Mẹ bảo trăng nh lỡi liềm
Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn : nh hạt cau phơi
Cháu cời : quả chuối vàng tơi trong vờn.
Lê Hồng Thiện
Bài tập:
Bài1: Điền vào chỗ trống: oay hay oai
Nhà em có một luống kh
Bạn Hà đang hí h viết bài.
Bài 2. Viết một câu có từ mẹ
Trờng tiểu học Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1
Vân xuân Môn : Toán - năm học: 2007 - 2008
(thời gian làm bài 60 phút )
Câu1: (2 điểm)
Từ ba chữ số: 1; 5; 2, em hãy lập các số có hai chữ số khác nhau và xếp
chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu2: (2 điểm)
Điền dấu ( + hoặc - ) thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng .
6 0 2 0 1 =5 17 0 3 0 1=13
Câu 3: (2 điểm)
Em hãy điền vào ô trống số thích hợp để khi cộng các số ghi trong các ô
vuông theo hàng ngang, theo cột dọc và theo đờng chéo thì đợc kết quả bằng nhau.
3 2
3
4
Câu 4: (2 điểm)
Toàn có nhiều hơn Tùng 32 viên bi. Toàn cho Tùng 12 viên bi. Hỏi bây giờ ai
có nhiều bi hơn và nhiều hơn bao nhiêu viên bi?
Câu 5: (2 điểm)
Em hãy tìm bên hình vẽ bên 7 hình tam giác ?
Trờng tiểu học Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1
Vân xuân Môn : Tiếng việt - Năm học: 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1(1 điểm)
Điền chữ ng hay ngh
. ày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu nh gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện
tập ày đêm quên cả ỉ ơi, ông đã trở thành ời nổi tiếng viết chữ đẹp.
Câu 2( 1 điểm)
Đoạn văn trên có mấy câu? cuối câu có dấu gì? Chữ cái đầu câu viết nh thế
nào?
Câu 3( 3 điểm)
a. Tìm một từ có tiếng chứa vần ơm và vần ơn.
b. Đặt một câu với mỗi từ tìm đợc.
Câu 4(2 điểm)
Viết tiếp vào chỗ dấu chấm cho đủ câu.
- Trời nắng, bầu trời
- cây cối lại đâm chồi nảy lộc.
Câu 5 (3 điểm)
Viết 3 4 câu văn liên tiếp nói về ngôi trờng của em.
trờng Tiểu học Thị trấn
Vĩnh tờng
. .
Đề khảo sát học sinh lớp 1
Môn: Toán- Tháng 10
Năm học 2007- 2008
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Họ tên:
Lớp:
Câu1. Số
……. …… .……… ………
C©u2. Sè
9 < 2 >
9 > > 7 4 < < 6
C©u3. Sè
3 + 1 = 3 - 2 =
2 + 2 = 4 – 3 =
C©u4.Sè
+ 3 = 4 4 - = 2
2 + = 3 2 - = 1
C©u5. DÊu > , < , =
3 2 7 9 5 5
10 9 9 9 8 7
C©u6. sè bÐ nhÊt.
1 , 2 , 0 , 5 , 3
C©u7. sè lín nhÊt.
7 , 3 , 4 , 9 , 6, 5 , 1
C©u8. Sè: 2 , 1 , 5 , 8 , 4
Sè bÐ
→
lín: ………………………………………
Sè lín
→
bÐ: …………………………………………
C©u9. Hµ cã 3 qu¶ na. Thu cã 2 qu¶ na. C¶ 2 cã ? qu¶ na.
a. 3 qu¶ b. 4 qu¶ c. 5 qu¶
Câu10. Có ?
a. 1
b. 2
c. 3
a. 4
trờng Tiểu học Thị trấn
Vĩnh tờng
. .
đề Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Môn: Tiếng việt lớp 1
Năm học 2007- 2008
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu1. Giáo viên đọc cho học sinh viết
l , m , ph , b , qu, h , ch , gh , n , d
Câu2. Giáo viên dọc cho học sinh viết
máy bay , nải chuối , gửi th , bơi lội , chia quà
Câu3. Giáo viên đọc cho học sinh viết
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Câu4. Nối ô chữ cho phù hợp.
Nhà bà nuôi da
Mẹ muối xuôi
Chú T thỏ
Bè nứa trôi xuôi
Hớng dẫn chấm
I/ Môn : Toán
Câu1. (1 điểm)
Học sinh vẽ đủ 10 chấm tròn trong mỗi hình vuông cho 0,25 điểm
Câu2. (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi số vào hình tròn theo thứ tự từ bé đến lớn cho 0,2 điểm
(sai bắt đầu từ đâu sẽ không đợc tính tiếp từ đó)
Câu3. (2 điểm)
Mỗi phép tính sai - trừ đi 0,13 điểm
Câu4. (1 điểm)
Điền sai mỗi số - trừ đi 0,13 điểm
Câu5. (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu - cho 0,25 điểm
Câu6. (1 điểm)
Học sinh điền đúng số vào mỗi hình (2 hình) cho 0,5 điểm
Câu7. Học sinh nối thiếu mỗi phép tính - trừ đi 0,13 điểm
Câu8. (1 điểm)
Câu9. (1 điểm)
II/ Môn Tiếng Việt
Câu1. (2điểm)
Học sinh viết đúng mỗi âm cho 0,1 điểm
Câu2. (2 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi từ cho 0,4 điểm
Câu3. (3 điểm)
Học sinh viết sai mỗi từ trừ đi 0,3 điểm
Câu4. (2 điểm)
Học sinh nối đúng mỗi cặp từ ngữ,cho 0,5 điểm
Toàn bài trình bày khoa học, sạch sẽ, đẹp cho 1 điểm
trờng Tiểu học Thị trấn
Vĩnh tờng
. .
Đề khảo sát học sinh lớp 1
Môn: TiếngViệt- Tháng 1
Năm học 2007- 2008
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Câu 1: Viết vần: (2 điểm)
âc, uôc,ơc, ich, êch, iêt, ơm, ơt, ut, êm
Câu 2: Viết từ: (2 diểm)
Lớt thớt, lực sĩ, xem xiếc, rớc đèn, cần trục
Câu 3: Viết câu: (2 diểm)
Em giữ gìn sách vở rất cẩn thận.
Câu 4: Điền ôc hay uôc (2 diểm)
g cây đờng d
vỉ th rau l
Câu 5: Ghép tạo thành câu(2 diểm)
Mẹ tặng mua cá riếc
Bà đi chợ bé cái lợc
Bé đợc đi xem xiếc
trờng Tiểu học Thị trấn
Vĩnh tờng
. .
Đề khảo sát học sinh lớp 1
Môn: Toán- Tháng 1
Năm học 2007- 2008
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Họ và tên:
Lớp: Điểm
Câu 1: Đặt tính rồi tính
13 +4 14 +5 15+3 13-3 19 -1 18-2
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất
0 9 17 4 20 19
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/Số liền sau số 16 là số
b/Số liền trớc số 20 là số
a/Số a là số 10, số liền sau số a là số
Câu 4: Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án S
A D a/ Có 4 đoạn thẳng
b/ Có 6 đoạn thẳng
C B
Câu 5: Điền từ dài hơn , ngắn hơn vào chỗ chấm
A B
C D
+Đoạn thẳng AB đoạn thẳng CD
+Đoạn thẳng CD đoạn thẳng AB
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm
đơn vị = 1 chục chục= 10 đơn vị
Câu 7: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số
Câu 8: Số
13 + = 19 16 + = 18 + 5 = 16
Câu 9: Dấu <; >, =
1 2 3 7 5 2
5 2 1 2 9 10
Câu 10: Viết phép tính thích hợp
Có : 12 quyểnvở
Thêm 4 quyển vở
Có tất cả quyển vở?
Khảo sát lớp 1
Môn : Toán
(Thời gian làm bài : 20 phút)
Câu1. Tính (2 điểm)
5 + 2 = 4 + 3 = 7 + 2 =
8 - 5 = 9 - 3 = 5 - 0 =
Câu2. Tính
8 - 6 + 3 = 3 + 3 - 4 =
8 - 5 - 3 = 3 + 4 + 1 =
Câu3. Điền dấu > ; < ; =
4 + 2 7 5 2 3 7 - 2 4
Câu4. Điền số
5 + = 8 7 = 2
9 + = 9 4 - = 1
Khảo sát lớp 1
Môn : Tiếng Việt
(Thời gian làm bài : 20 phút)
Câu1: Nghe đọc viết các vần, câu
ang, ơu, u, iên, iêm, anh, âm , ơng
Trái bởi vàng ơm.
Câu3: Em hãy nối
Mẹ em vui múa hát
Vờn rau là giáo viên
Các bạn học sinh xanh tốt
Câu2: Viết:
- Một từ có vân ơng
- Một từ có vần ang
trờng Tiểu học Thị trấn
Vĩnh tờng
. .
Bài Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Môn: toán lớp 1
Năm học 2007- 2008
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:
Lớp:
I , Phần trắc nghiệm
Câu1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
7 9 7 9 6
+ 3 - 4 +4 - 5 3
9 5 10 4 9
Câu 2. 9 + 1 1 = ? Hãy khoanh vào đáp án đúng .
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 3. Nối kết quả đúng với phép tính.
2 + 4 + 3 10
6 - 4 + 8 4
10 - 6 + 0 9
II. Phần tự luận
Câu1. Số?
8 = 5 + 5 = + 2
4 = + 4 9 = + 3
7 = 7 - 10 = 6 +
Câu 2.
a. Khoanh vào số lớn nhất.
9 , 6 , 10 , 1 , 4
b. Khoanh vào số bé nhất.
2 , 10 , 9 , 3 , 1
Câu 3. Viết phép tính thích hợp.
Có : 10 quả
Bớt: 3 quả
Còn lại : quả
Câu 4.
Có hình vuông
Có hình tam giác
Trờng tiểu học cao đại
Họ và tên học sinh .Lớp
Bài Khảo sát lần 2- T10(c.Huyền)
Môn : Tiếng Việt Lớp 1 (Thời gian làm bài 40phút)
Điểm Họ tên, chữ ký giám khảo
Câu 1: điền t hay th vào chỗ chấm
.i vi .ợ mỏ
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ viết sai
Dì na đi đó, bé và mè đi bộ
Câu 3 : Viết
Bó mạ
Tre già
Câu 4 : Nối chữ với chữ thích hợp
Bé trẻ
Nhà bị ho
Trờng tiểu học cao đại
Họ và tên học sinh .Lớp
Bài Khảo sát lần 2- T10
Môn : Toán lớp 1 (Thời gian làm bài 40phút)
Điểm Họ tên, chữ ký giám khảo
Câu 1: Điền dấu >, < , = thích hợp
3 .5 2 1
5 .4 3 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 3: Nối với số thích hợp
1 < 2 > 5 >
1 2 3 4 5
Trờng tiểu học cao đại
Họ và tên học sinh .Lớp
Bài Khảo sát lần 2- T10
Môn : Tiếng việt lớp 1 (Thời gian làm bài 40phút)
Điểm Họ tên, chữ ký giám khảo
Câu 1: Nối
Nghỉ về
Trở hè
Ghé qua
Câu 2: Gạch dới chữ viết sai:
Chú tứ gé qua nhà, cho be gio cá.
Câu 3: Điền âm, vần đợc tiếng, từ thích hợp
eo trèo Cái t
.ôi sao Trái đ .
Câu 4: Viết: (Quà quê - 2 dòng, Phố xá - 2 dòng)